Có 9 kết quả:

嗢 wà ㄨㄚˋ搲 wà ㄨㄚˋ瓦 wà ㄨㄚˋ腽 wà ㄨㄚˋ膃 wà ㄨㄚˋ袜 wà ㄨㄚˋ襪 wà ㄨㄚˋ韈 wà ㄨㄚˋ韤 wà ㄨㄚˋ

1/9

ㄨㄚˋ

U+55E2, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cười lớn
2. nuốt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nuốt.
2. (Phó) “Ốt cược” 嗢噱 cười mãi không thôi.

Từ điển Thiều Chửu

① Nuốt.
② Ốt cược 嗢噱 cười lớn, cười mãi không thôi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cười lớn, cả cười;
② Nuốt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghẹn ở cổ.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄨㄚˋ [ㄨㄚ, ㄨㄚˇ, ㄨㄛ]

U+6432, tổng 13 nét, bộ shǒu 手 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) to pull
(2) to drag

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

ㄨㄚˋ [ㄨㄚˇ]

U+74E6, tổng 4 nét, bộ wǎ 瓦 (+0 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ vật làm bằng đất nung. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Hương phù ngõa đỉnh phong sinh thụ” 香浮瓦鼎風生樹 (Đề Trình xử sĩ Vân oa đồ 題程處士雲窩圖) Mùi hương bốc lên ở đỉnh sành, gió thổi trên ngọn cây.
2. (Danh) Ngói. ◎Như: “chuyên ngõa” 磚瓦 gạch ngói. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Cô thành tây bắc khởi cao lâu, Bích ngõa chu manh chiếu thành quách” 孤城西北起高樓, 碧瓦朱甍照城郭 (Việt vương lâu ca 越王樓歌) Thành lẻ loi ở hướng tây bắc dựng lên một lầu cao, Ngói biếc rui son rọi thành quách.
3. (Danh) Sống lưng cái thuẫn (gồ lên như hình ngói). ◇Tả truyện 左傳: “Xạ chi, trúng thuẫn ngõa” 射之, 中楯瓦 (Chiêu Công nhị thập lục niên 昭公二十六年) Bắn trúng sống lưng cái mộc.
4. (Danh) Nói tắt của “ngõa đặc” 瓦特, phiên âm tiếng Anh "watt" (đơn vị điện năng). (2) “Ngõa đặc” 瓦特 James Watt (1736-1819), nhà Vật Lí học người Anh.
5. (Động) “Ngõa giải” 瓦解 tan lở, vỡ lở. ☆Tương tự: “băng hội” 崩潰, “phân liệt” 分裂, “phân hóa” 分化, “li tán” 離散, “giải thể” 解體. ◎Như: “thanh danh ngõa giải” 聲名瓦解 danh tiếng tiêu ma.
6. Một âm là “ngóa”. (Động) Lợp ngói. ◇Lục Du 陸游: “Dư chi thủy chí dã, tài ngật lập thập dư trụ, kì thượng vị ngóa, kì hạ vị trứu, kì bàng vị viên” 予之始至也, 纔屹立十餘柱, 其上未瓦,其下未甃, 其旁未垣 (Phủ Châu Quảng Thọ thiền viện kinh tàng kí 撫州廣壽禪院經藏記) Lúc ta mới đến, mới dựng lên hơn mười cột trụ cao, bên trên chưa lợp ngói, bên dưới chưa chạm trổ, bên cạnh chưa xây tường.

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

ㄨㄚˋ

U+817D, tổng 13 nét, bộ ròu 肉 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con hải cẩu, chó biển

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 膃.

Từ điển Trần Văn Chánh

【膃肭獸】ột nạp thú [wànàshòu] Hải cẩu, chó biển.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 膃

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ốt nột 腽肭: Béo phị. Mập ú.

Từ điển Trung-Anh

blubber (animal fat)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

ㄨㄚˋ

U+8183, tổng 14 nét, bộ ròu 肉 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con hải cẩu, chó biển

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Ột nạp” 膃肭 loài thú ở biển, đầu như chó, lông da mềm mại, dùng làm chăn đệm. Bộ phận sinh dục cùng với hòn dái của nó gọi là “ột nạp tề” 膃肭臍, dùng làm thuốc được. § Còn gọi là “hải cẩu thận” 海狗腎.

Từ điển Trần Văn Chánh

【膃肭獸】ột nạp thú [wànàshòu] Hải cẩu, chó biển.

Từ điển Trung-Anh

blubber (animal fat)

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 3

ㄨㄚˋ [ㄇㄛˋ]

U+889C, tổng 10 nét, bộ yī 衣 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái tất (đi vào chân)
2. áo lót của đàn bà

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái yếm, áo bó thắt.
2. (Danh) Cũng như “miệt” 襪.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái áo lót dạ của đàn bà. Ngày xưa dùng thắt ra ngoài áo làm đồ trang sức.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái yếm (cái áo lót dạ của phụ nữ thời xưa).

Từ điển Trần Văn Chánh

Tất, bít tất, vớ (như 袜): 羊毛袜子 Bít tất len; 尼龍袜 子 Bít tất nilông. Cv. 袜子.

Từ điển Trần Văn Chánh

Vớ, bít tất: 一隻長袜 Một đôi vớ dài.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 襪

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bít tất ( vớ ) — Xem Mạt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái yếm rãi của trẻ con — Một âm khác là Vạt. Xem Vạt.

Từ điển Trung-Anh

(1) socks
(2) stockings

Từ điển Trung-Anh

variant of 韤|袜[wa4]

Từ điển Trung-Anh

variant of 襪|袜[wa4]

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 15

ㄨㄚˋ

U+896A, tổng 19 nét, bộ yī 衣 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái tất (đi vào chân)
2. áo lót của đàn bà

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vớ, bít tất. ◎Như: “mao miệt” 毛襪 vớ len, “xuyên miệt” 穿襪 đi vớ.
2. § Cũng đọc là “vạt”.

Từ điển Trần Văn Chánh

Vớ, bít tất: 一隻長袜 Một đôi vớ dài.

Từ điển Trung-Anh

(1) socks
(2) stockings

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Từ ghép 15

Một số bài thơ có sử dụng

ㄨㄚˋ

U+97C8, tổng 23 nét, bộ gé 革 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái tất (đi vào chân)
2. áo lót của đàn bà

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũng như “vạt” 襪. § Ta quen đọc là “miệt”.

Từ điển Trung-Anh

variant of 韤|袜[wa4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

ㄨㄚˋ [miè ㄇㄧㄝˋ]

U+97E4, tổng 23 nét, bộ wéi 韋 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái tất (đi vào chân)
2. áo lót của đàn bà

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “vạt” 襪.

Từ điển Trung-Anh

variant of 襪|袜[wa4]

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 5