Có 33 kết quả:

勤 qín ㄑㄧㄣˊ勧 qín ㄑㄧㄣˊ厪 qín ㄑㄧㄣˊ嗪 qín ㄑㄧㄣˊ噙 qín ㄑㄧㄣˊ嶜 qín ㄑㄧㄣˊ庈 qín ㄑㄧㄣˊ廑 qín ㄑㄧㄣˊ懃 qín ㄑㄧㄣˊ捦 qín ㄑㄧㄣˊ擒 qín ㄑㄧㄣˊ斳 qín ㄑㄧㄣˊ槿 qín ㄑㄧㄣˊ檎 qín ㄑㄧㄣˊ溱 qín ㄑㄧㄣˊ珡 qín ㄑㄧㄣˊ琴 qín ㄑㄧㄣˊ琹 qín ㄑㄧㄣˊ矜 qín ㄑㄧㄣˊ禽 qín ㄑㄧㄣˊ秦 qín ㄑㄧㄣˊ芩 qín ㄑㄧㄣˊ芹 qín ㄑㄧㄣˊ菫 qín ㄑㄧㄣˊ蓁 qín ㄑㄧㄣˊ蘄 qín ㄑㄧㄣˊ螓 qín ㄑㄧㄣˊ覃 qín ㄑㄧㄣˊ鉆 qín ㄑㄧㄣˊ鋟 qín ㄑㄧㄣˊ锓 qín ㄑㄧㄣˊ雂 qín ㄑㄧㄣˊ靲 qín ㄑㄧㄣˊ

1/33

qín ㄑㄧㄣˊ

U+52E4, tổng 13 nét, bộ lì 力 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cố hết sức, chăm chỉ, cần cù

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bắt làm việc hình dịch. ◎Như: “cần bách tính” bắt trăm họ làm hình dịch.
2. (Động) Siêng năng làm, chăm chỉ làm. ◇Luận Ngữ : “Tứ thể bất cần, ngũ cốc bất phân” , (Vi Tử ) Tay chân (tứ thể) không chăm làm, không biết phân biệt năm giống lúa.
3. (Động) Cứu giúp. ◎Như: “cần vương” giúp vua.
4. (Phó) Thường xuyên. ◎Như: “cần hoán tẩy” thay đổi giặt rửa thường xuyên.
5. (Phó) Hết lòng, hết sức. ◎Như: “cần canh” hết sức cày bừa, “cần học” chăm chỉ học tập.
6. (Danh) Việc làm, công tác. ◎Như: “nội cần” việc làm trong cơ quan.
7. (Danh) Việc nhọc nhằn, vất vả. ◇Đào Uyên Minh : “Phục cần tận tuế nguyệt” (Vịnh tam lương ) Công việc nhọc nhằn quanh năm suốt tháng.
8. (Danh) Họ “Cần”.
9. (Tính) Thành khẩn, chu đáo. ◎Như: “ân cần” quan tâm đến rất nhiều. § Cũng viết là “ân cần” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chăm, chăm chỉ, siêng năng: Chăm chỉ học tập;
② Thường xuyên;
③ Làm việc: Làm việc ở trong cơ quan; Làm việc ở ngoài cơ quan; (Công tác) hậu cần;
④ [Qín] (Họ) Cần.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mệt nhọc — Lo lắng — Cực khổ — Giúp đỡ — Chăm chỉ, chịu khó — Gấp rút.

Từ điển Trung-Anh

(1) diligent
(2) industrious
(3) hardworking
(4) frequent
(5) regular
(6) constant

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of [qin2]
(2) industrious
(3) solicitous

Tự hình 4

Dị thể 7

Từ ghép 119

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qín ㄑㄧㄣˊ [quàn ㄑㄩㄢˋ]

U+52E7, tổng 13 nét, bộ lì 力 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cố hết sức, chăm chỉ, cần cù

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

qín ㄑㄧㄣˊ [jǐn ㄐㄧㄣˇ]

U+53AA, tổng 13 nét, bộ hàn 厂 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ cận .

Từ điển Trung-Anh

variant of [qin2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qín ㄑㄧㄣˊ

U+55EA, tổng 13 nét, bộ kǒu 口 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

used in phonetic transcription -xine, -zine or -chin

Tự hình 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 8

Bình luận 0

qín ㄑㄧㄣˊ

U+5659, tổng 15 nét, bộ kǒu 口 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngậm trong miệng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngậm, hàm chứa. ◎Như: “tha nhãn lí cầm trước lệ thủy” cô ta nước mắt lưng tròng.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngậm (ngậm vật gì ở trong miệng).

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngậm: Miệng ngậm một ngụm nước; Rưng rưng nước mắt, rơm rớm nước mắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngậm trong miệng.

Từ điển Trung-Anh

to hold in (usually refers the mouth or eyes)

Tự hình 2

Chữ gần giống 16

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qín ㄑㄧㄣˊ

U+5D9C, tổng 15 nét, bộ shān 山 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cao ngất ngưởng

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qín ㄑㄧㄣˊ

U+5E88, tổng 7 nét, bộ ān 广 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(person)

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

qín ㄑㄧㄣˊ [jǐn ㄐㄧㄣˇ]

U+5ED1, tổng 14 nét, bộ ān 广 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhà nhỏ.
2. (Phó) Chỉ có. § Thông “cận” .
3. Một âm là “cần”. (Danh) Sự chăm lo, sự chuyên cần. § Thông “cần” . ◇Dương Hùng : “Kì cần chí hĩ” (Trường dương phú ) Sự chuyên cần đến thế.
4. (Tính) Chăm chỉ, siêng năng. § Thông “cần” .

Từ điển Trung-Anh

variant of [qin2]

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qín ㄑㄧㄣˊ

U+61C3, tổng 17 nét, bộ xīn 心 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cố hết sức, chăm chỉ, cần cù

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) “Ân cần” khẩn khoản, quan tâm đến rất nhiều. ◇Phù sanh lục kí : “Vân ân cần khoản tiếp” (Khuê phòng kí lạc ) Vân tiếp đãi hết lòng chu đáo.

Từ điển Thiều Chửu

① Ân cần ân cần.

Từ điển Trần Văn Chánh

ân cần [yinqín] Quan tâm, chu đáo, ân cần. Cv. .

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of [qin2]
(2) industrious
(3) solicitous

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qín ㄑㄧㄣˊ

U+6366, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

bắt bớ

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nắm, giữ lấy. Ta cũng nói là Cầm lấy.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

qín ㄑㄧㄣˊ

U+64D2, tổng 15 nét, bộ shǒu 手 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

bắt bớ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bắt giữ, tróc nã. ◎Như: “giam cầm” giam giữ. ◇Trần Quang Khải : “Đoạt sáo Chương Dương độ, Cầm Hồ Hàm Tử quan” , (Tòng giá hoàn kinh ) Cướp giáo (giặc) ở bến Chương Dương, Bắt quân Hồ ở ải Hàm Tử. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Khu cự thú lục phá Man binh, thiêu đằng giáp thất cầm Mạnh Hoạch” , (Đệ cửu thập hồi) Đuổi thú mạnh, sáu chuyến phá quân Man, đốt giáp mây, bảy lần bắt Mạnh Hoạch.
2. (Động) Chế phục. ◇Sử Kí : “Hạng Vũ hữu nhất Phạm Tăng nhi bất năng dụng, thử kì sở dĩ vi ngã cầm dã” , (Cao Tổ bản kỉ ) Hạng Vũ có một Phạm Tăng mà không biết dùng cho nên bị ta chế phục.
3. (Động) Cầm, nắm, quặp.

Từ điển Thiều Chửu

① Bắt, vội giữ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bắt giữ: Bắt sống; Kẻ tội phạm bị bắt tại chỗ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt giữ. Chẳng hạn Cầm tặc cầm vương ( bắt giặc thì phải bắt tên tướng giặc ).

Từ điển Trung-Anh

to capture

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 16

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qín ㄑㄧㄣˊ

U+65B3, tổng 15 nét, bộ jīn 斤 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

rau cần

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một cách viết của chữ Cần .

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

qín ㄑㄧㄣˊ

U+6A8E, tổng 16 nét, bộ mù 木 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây làm cầm (một thứ cây ăn quả)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Lâm cầm” tên cây, thuộc họ “tần quả” . § Tục gọi là “hoa hồng” hay “sa quả” .

Từ điển Thiều Chửu

① Lâm cầm cây lâm cầm, một thứ cây ăn quả, tục gọi là hoa hồng hay sa quả .

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Táo đỏ nhỏ (Malus asiatica). Cg. .

Từ điển Trung-Anh

(fruit)

Tự hình 2

Chữ gần giống 16

Bình luận 0

qín ㄑㄧㄣˊ [zhēn ㄓㄣ]

U+6EB1, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Trăn” : (1) Phát nguyên ở tỉnh Hà Nam, huyện “Mật” , chảy vào sông “Giả Lỗ” . (2) Phát nguyên ở tỉnh Hà Nam, huyện “Đồng Bách ” , chảy vào sông “Nhữ” . (3) Phát nguyên ở Hồ Nam, chảy vào Quảng Đông.
2. (Tính, phó) “Trăn trăn” : (1) Đông đúc, sum suê. ◇Thi Kinh : “Thất gia trăn trăn” (Tiểu nhã , Vô dương ) Con cháu trong nhà đông đúc. (2) Rỉ rỉ mồ hôi. (3) Mở mang, thư thái.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qín ㄑㄧㄣˊ

U+73E1, tổng 10 nét, bộ yù 玉 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of [qin2], guqin or zither

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

qín ㄑㄧㄣˊ

U+7434, tổng 12 nét, bộ yù 玉 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái đàn cầm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhạc khí: (1) Một loại đàn xưa của Trung Quốc. ◎Như: “thất huyền cầm” đàn cầm bảy dây, “nguyệt cầm” đàn nguyệt. ◇Nguyễn Trãi : “Giai khách tương phùng nhật bão cầm” (Đề Trình xử sĩ Vân oa đồ ) Khách quý gặp nhau, ngày ngày ôm đàn gảy. (2) Dùng cho tên một số nhạc khí tây phương. ◎Như: “cương cầm” dương cầm (piano), “khẩu cầm” harmonica, “thủ phong cầm” accordéon.
2. (Danh) Họ “Cầm”.
3. (Động) Gảy đàn. ◇Mạnh Tử : “Tượng vãng nhập Thuấn cung, Thuấn tại sàng cầm” , (Vạn Chương thượng ) Tượng đến, vào cung vua Thuấn, vua Thuấn đang gảy đàn trên giường.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đàn cầm, đàn dài ba thước sáu tấc, căng bảy dây gọi là đàn cầm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Đàn cầm (một thứ đàn dài ba thước sáu tấc thời xưa, có bảy dây);
② Đàn, cầm: Dương cầm, pianô; Đàn ăccoóc, đàn xếp; Ácmônica; Vĩ cầm, viôlông; Hồ cầm, đàn nhị; Đàn nguyệt; Đàn gẩy tai trâu;
③ [Qín] (Họ) Cầm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại đàn thời cổ, giống như đàn tranh của ta ngày nay, nhưng chỉ có 5 hoặc 7 dây — Chỉ chung các loại đàn.

Từ điển Trung-Anh

(1) guqin or zither, cf [gu3 qin2]
(2) musical instrument in general

Từ điển Trung-Anh

variant of [qin2], guqin or zither

Tự hình 6

Dị thể 14

Chữ gần giống 8

Từ ghép 109

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qín ㄑㄧㄣˊ

U+7439, tổng 12 nét, bộ yù 玉 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cái đàn cầm

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “cầm” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ cầm .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Trung-Anh

variant of [qin2], guqin or zither

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

qín ㄑㄧㄣˊ [guān ㄍㄨㄢ, jīn ㄐㄧㄣ]

U+77DC, tổng 9 nét, bộ máo 矛 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thương tiềc, xót thương. ◎Như: “căng mẫn” xót thương. ◇Luận Ngữ : “Quân tử tôn hiền nhi dong chúng, gia hỉ nhi căng bất năng” , (Tử Trương ) Người quân tử tôn trọng người hiền mà dung nạp mọi người, khen người lương thiện mà thương xót kẻ bất tài.
2. (Động) Tự khoe mình. ◇Nguyễn Du : “Hướng lão đại niên căng quắc thước” (Đề Đại Than Mã Phục Ba miếu ) Về già lớn tuổi rồi còn khoe quắc thước.
3. (Động) Giữ mình một cách nghiêm ngặt. ◎Như: “căng trì” giữ gìn. ◇Luận Ngữ : “Quân tử căng nhi bất tranh, quần nhi bất đảng” , (Vệ Linh Công ) Người quân tử giữ mình nghiêm trang mà không tranh với ai, hợp quần với người mà không bè đảng.
4. (Động) Kính trọng, chuộng. ◎Như: “căng thức” khiến cho thấy người trông thấy mình phải làm phép. ◇Hán Thư : “... Liêm sỉ, cố nhân căng tiết hạnh” , (Giả Nghị truyện ) ... Liêm sỉ, cho nên người ta quý trọng đức hạnh.
5. (Tính) Kiêu ngạo. ◎Như: “kiêu căng” kiêu ngạo. ◇Hàn Dũ : “Diện hữu căng sắc” (Dữ nhữ châu lô lang trung ) Mặt có vẻ kiêu căng.
6. (Danh) Cán của cái mâu , cái kích .
7. Một âm là “quan”. (Danh) Người lớn tuổi mà không có vợ. § Thông “quan” .
8. (Động) Đau bệnh. § Thông “quan” .

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qín ㄑㄧㄣˊ

U+79BD, tổng 12 nét, bộ róu 禸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

loài chim

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Loài chim. ◎Như: “gia cầm” chim gà nuôi trong nhà.
2. (Danh) Họ “Cầm”.
3. (Động) Bắt giữ. § Thông “cầm” . ◇Sử Kí : “Bệ hạ bất năng tương binh, nhi thiện tương tướng, thử nãi Tín chi sở dĩ vi bệ hạ cầm dã” , , (Quyển cửu thập nhị, Hoài Âm Hầu truyện ) Bệ hạ không giỏi cầm quân, nhưng giỏi cầm tướng, vì thế cho nên Tín tôi mới bị Bệ hạ bắt.

Từ điển Thiều Chửu

① Loài chim, như gia cầm .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Loài chim, loài cầm: Gia cầm; Chim trời, chim rừng;
② (văn) Chim muông, muông thú.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung loài chim gà, tức loài vật có hai cánh, hai chân và có lông vũ — Bắt giữ. Dùng như chữ Cầm .

Từ điển Trung-Anh

(1) generic term for birds and animals
(2) birds
(3) to capture (old)

Tự hình 5

Dị thể 3

Chữ gần giống 17

Từ ghép 38

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qín ㄑㄧㄣˊ

U+79E6, tổng 10 nét, bộ hé 禾 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. đời nhà Tần
2. nước Tần

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Triều đại nhà “Tần” (248-207, trước T.L.). “Tần Thủy Hoàng” diệt cả sáu nước thay nhà “Chu” làm vua gọi là nhà “Tần”.
2. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh “Thiểm Tây” 西.
3. (Danh) Họ “Tần”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước Tần.
② Nhà Tần (248-207, trước T.L.), Tần Thuỷ Hoàng diệt cả sáu nước thay nhà Chu làm vua gọi là nhà Tần.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đời Tần (Trung Quốc, năm 221-207 trước công nguyên);
② (Tên riêng) tỉnh Thiểm Tây (Trung Quốc);
③ (Họ) Tần.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên nước thời Xuân Thu, ở vùng Thiểm Tây — Tên chỉ tỉnh Thiểm Tây — Tên triều đại, trước đời Hán, do Tần Thuỷ Hoàng sáng lập, chỉ dài có 15 năm, trải hai đời, ba vua, từ năm 211 trước TL tới 207 TL.

Tự hình 5

Dị thể 5

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qín ㄑㄧㄣˊ [yín ㄧㄣˊ]

U+82A9, tổng 7 nét, bộ cǎo 艸 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cỏ cầm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loài cỏ leo, lá như lá tre.
2. (Danh) “Hoàng cầm” một thứ cỏ, chồi hình vuông, lá giống mũi tên, mùa hè nở hoa tía, rễ vàng, cũng có tên là “không tràng” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ cầm, mọc ở các chỗ thấp ướt (Phragmites japonica).
② Hoàng cầm một thứ cỏ, rễ dùng làm thuốc được. Thứ nào để lâu, trong lòng rỗng, ngoài vàng, trong đen gọi là phiến cầm . Thứ mới đào, trong đặc gọi là điều cấm .

Từ điển Trần Văn Chánh

Cỏ cầm (Phragmites japonica, mọc chỗ ẩm thấp, rễ thường dùng làm thuốc): Hoàng cầm (một vị thuốc bắc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một giống lúa xấu.

Từ điển Trung-Anh

Phragmites japonica

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qín ㄑㄧㄣˊ

U+82B9, tổng 7 nét, bộ cǎo 艸 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rau cần

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rau “cần” (lat. Petroselinum crispum). ◇Thi Kinh : “Tư nhạo Phán thủy, Bạc thái kì cần” , (Lỗ tụng , Phán thủy ) Nghĩ yêu thích sông Phán, Hãy hái rau cần ở đấy. § Bài thơ này khen vua Hi Công có công sửa lại nhà học Phán cung . Vì thế đời sau nói học trò được vào trường học nhà vua là “thái cần” hay “nhập phán” . ◇Liêu trai chí dị : “Niên nhị thập hữu cơ, thượng bất năng xuyết nhất cần” , (Hồ hài ) Tuổi đã ngoài hai mươi, mà vẫn chưa đậu nổi kì thi hạch.

Từ điển Thiều Chửu

① Rau cần. Kinh Thi có câu: Tư nhạo Phán thuỷ, bạc thái kì cần nghĩ thích sông Phán, chúng hái rau cần, là bài thơ khen vua hi Công có công sửa lại nhà học phán cung. Vì thế đời sau nói học trò được vào tràng học nhà vua là thái cần hay nhập phán vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Rau cần: Yêu thích sông Phán, bèn hái rau cần (Thi Kinh). cần thái [qíncài] Rau cần.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại rau, cọng dài, ruột rỗng, có mùi thơm. Ta cũng gọi là rau Cần.

Từ điển Trung-Anh

Chinese celery

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 17

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rau cần cạn (lat. Viola verecunda). § Còn gọi là “hạn cần” .

Tự hình 1

Dị thể 5

Bình luận 0

qín ㄑㄧㄣˊ [zhēn ㄓㄣ]

U+84C1, tổng 13 nét, bộ cǎo 艸 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sum suê, um tùm. ◇Nguyễn Du : “Kinh trăn cổ mộ thượng hùng danh” (Chu Lang mộ ) Ngôi mộ cổ gai góc um tùm, nức tiếng anh hùng.
2. (Tính) Tụ tập đông đúc. ◇Tống Ngọc : “Phúc xà trăn trăn” (Chiêu hồn ) Rắn độc tụ đầy.
3. (Danh) Bụi cây cỏ um tùm. § Thông “trăn” . ◇Trang Tử : “Chúng thư kiến chi, tuân nhiên khí nhi tẩu, đào ư thâm trăn” , , (Từ vô quỷ ) Đám khỉ trông thấy, sợ hãi bỏ chạy, trốn vào bụi rậm trong rừng sâu.

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qín ㄑㄧㄣˊ [ㄐㄧ, ㄑㄧˊ]

U+8604, tổng 19 nét, bộ cǎo 艸 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mong cầu. § Thông “kì” . ◇Trang Tử : “Trạch trĩ thập bộ nhất trác, bách bộ nhất ẩm, bất kì súc hồ phiền trung” , , (Dưỡng sanh chủ ) Con trĩ ở chầm mười bước một lần mổ, trăm bước một lần uống, không hề mong được nuôi ở trong lồng.
2. (Danh) Hàm thiết ngựa.
3. (Danh) Cỏ thơm. Có thuyết nói là một loại cỏ thuốc. § Xem “kì chỉ” .
4. (Danh) Tên gọi tắt của đất “Kì Xuân” (tỉnh Hồ Bắc).
5. (Danh) Họ “Kì”.

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qín ㄑㄧㄣˊ

U+8793, tổng 16 nét, bộ chóng 虫 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con cồ cộ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con cồ cộ, giống như ve sầu nhưng nhỏ hơn. § Vì trán nó rộng mà vuông, cho nên trán người đẹp gọi là “tần thủ” . ◇Thi Kinh : “Tần thủ nga mi, Xảo tiếu thiến hề, Mĩ mục phán hề” , , (Vệ phong , Thạc nhân ) Trán nàng rộng và vuông đẹp như trán cồ cộ, lông mày nhỏ và dài như râu con ngài, Nàng cười rất khéo, trông rất đẹp ở bên khoé miệng có duyên, Mắt của nàng đẹp đẽ, tròng đen, tròng trắng phân biệt long lanh.
2. § Ta quen đọc là “trăn”.

Từ điển Thiều Chửu

① Con cồ cộ, vì trán nó rộng mà vuông, cho nên người nào đầu trán đẹp gọi là tần thủ . Ta quen đọc là chữ trăn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loài ve sầu nhỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài ve sầu.

Từ điển Trung-Anh

small cicada with a square head

Tự hình 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại hình cụ bằng sắt, dùng để kẹp cổ hoặc đầu gối phạm nhân. ◎Như: “kiềm toản” .
2. § Như chữ “kiềm” .

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qín ㄑㄧㄣˊ [jìn ㄐㄧㄣˋ, qiān ㄑㄧㄢ, qīn ㄑㄧㄣ, qǐn ㄑㄧㄣˇ]

U+92DF, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

to carve

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

qín ㄑㄧㄣˊ [qiān ㄑㄧㄢ, qǐn ㄑㄧㄣˇ]

U+9513, tổng 12 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

to carve

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

qín ㄑㄧㄣˊ

U+96C2, tổng 12 nét, bộ zhuī 隹 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(bird)

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

qín ㄑㄧㄣˊ

U+9772, tổng 13 nét, bộ gé 革 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) leather shoes
(2) leather belt
(3) thin bamboo strips

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 13

Bình luận 0