Có 12 kết quả:

壸 kǔn ㄎㄨㄣˇ壼 kǔn ㄎㄨㄣˇ悃 kǔn ㄎㄨㄣˇ捆 kǔn ㄎㄨㄣˇ梱 kǔn ㄎㄨㄣˇ稛 kǔn ㄎㄨㄣˇ綑 kǔn ㄎㄨㄣˇ裍 kǔn ㄎㄨㄣˇ閫 kǔn ㄎㄨㄣˇ阃 kǔn ㄎㄨㄣˇ麇 kǔn ㄎㄨㄣˇ麕 kǔn ㄎㄨㄣˇ

1/12

kǔn ㄎㄨㄣˇ

U+58F8, tổng 11 nét, bộ shì 士 (+8 nét)
giản thể

Từ điển phổ thông

cách đi đứng ở trong cung

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 壼.

Từ điển Trung-Anh

(1) palace corridor
(2) fig. women's quarters
(3) women

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

kǔn ㄎㄨㄣˇ [ㄏㄨˊ]

U+58FC, tổng 13 nét, bộ shì 士 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

hành lang

Từ điển phổ thông

cách đi đứng ở trong cung

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lối đi ở trong cung.
2. (Tính) Thuộc về phụ nữ. ◎Như: “khổn phạm” 壼範 đàn bà đức hạnh đáng làm mẫu mực.
3. (Tính) Rộng, khoan quảng.

Từ điển Trung-Anh

(1) palace corridor
(2) fig. women's quarters
(3) women

Tự hình 2

Dị thể 10

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kǔn ㄎㄨㄣˇ

U+6083, tổng 10 nét, bộ xīn 心 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thành thật

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lòng chí thành. ◎Như: tự xưng chí mình gọi là “hạ khổn” 下悃 hay “ngu khổn” 愚悃.
2. (Tính) Thành thực, chân thành. ◎Như: “khổn khoản” 悃欵 khẩn khoản, khăng khăng, “khổn phức vô hoa” 悃愊無華 thực thà không phù hoa.

Từ điển Thiều Chửu

① Chí thuần nhất, như khổn khoản 悃欵 khẩn khoản, khăng khăng.
② Khổn phức vô hoa 悃愊無華 thực thà không phù hoa.
③ Nỗi lòng, tự xưng chí mình gọi là hạ khổn 下悃 hay ngu khổn 愚悃, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thành khẩn, lòng thành: 聊表謝悃 Tỏ chút lòng thành;
② Nỗi lòng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất thành thật.

Từ điển Trung-Anh

sincere

Tự hình 2

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kǔn ㄎㄨㄣˇ

U+6346, tổng 10 nét, bộ shǒu 手 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. ghép chặt
2. trói

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trói, buộc, bó lại. ◎Như: “khổn sài” 捆柴 bó củi lại, “khổn hành lí” 捆行李 buộc hành lí. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tiểu lâu la bả Tống Giang khổn tố tống tử tương tự” 小嘍囉把宋江捆做粽子相似 (Đệ tam thập nhị hồi) Lũ lâu la đem Tống Giang trói lại như cái bánh tét.
2. (Danh) Bó, mớ. ◎Như: “nhất khổn mộc sài” 一捆木柴 một bó củi gỗ.

Từ điển Thiều Chửu

① Ghép chặt.
② Trói.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ghép chặt, buộc, trói, cột: 把行李綑上 Buộc hành lí lại;
② (loại) Buộc, bó, mớ: 一綑兒柴火 Một bó củi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy tay mà đẩy. Xô mạnh — Một âm khác là Khổn. Xem Khổn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gõ. Đập — Lấy giây mà buộc — Một âm là Hồn.

Từ điển Trung-Anh

(1) a bunch
(2) to tie together
(3) bundle

Từ điển Trung-Anh

variant of 捆[kun3]

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 5

Từ ghép 4

Bình luận 0

kǔn ㄎㄨㄣˇ

U+68B1, tổng 11 nét, bộ mù 木 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái chốt cửa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chốt cửa, ngưỡng cửa, môn hạm.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chốt cửa, tức là cái cựa gà khi khép hai cánh rồi kéo lại cho cánh cửa chặt lại.
② Một âm là khốn. Ðều, xắp cho bằng đều.
③ Lại một âm là ngôn. Tên cây.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngưỡng cửa;
② Sắp cho bằng đều.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chốt cài cửa. Cái then cửa.

Từ điển Trung-Anh

movable door sill

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

kǔn ㄎㄨㄣˇ

U+7A1B, tổng 13 nét, bộ hé 禾 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

full

Tự hình 2

Dị thể 8

Bình luận 0

kǔn ㄎㄨㄣˇ

U+7D91, tổng 13 nét, bộ mì 糸 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dệt.
2. (Động) Trói, buộc. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đẳng quá liễu giá ki nhật, khổn liễu tống đáo na phủ lí bằng Đại tẩu tử khai phát” 等過了這幾日, 綑了送到那府裡憑大嫂子開發 (Đệ thất thập nhất hồi) Chờ mấy hôm nữa, sẽ trói chúng đưa sang phủ bên đó để mợ Cả xét xử.

Từ điển Trung-Anh

variant of 捆[kun3]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

kǔn ㄎㄨㄣˇ

U+88CD, tổng 12 nét, bộ yī 衣 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

a border or band on the edge of a dress

Tự hình 1

Bình luận 0

kǔn ㄎㄨㄣˇ

U+95AB, tổng 15 nét, bộ mén 門 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái then cửa
2. cồng ngoài thành

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngưỡng cửa, cổng thành ngoài, môn hạm. ◇Sử Kí 史記: “Khổn dĩ nội giả, quả nhân chế chi; khổn dĩ ngoại giả, tướng quân chế chi” 閫以內者, 寡人制之; 閫以外者, 將軍制之 (Phùng Đường truyện 馮唐傳) Từ cổng thành ngoài trở vào thì quả nhân soi xét, từ cổng thành ngoài trở ra thì tướng quân cai quản.
2. (Danh) Nhà trong của đàn bà thời xưa. § Cho nên những gì thuộc về đàn bà đều dùng chữ “khổn”. ◎Như: “khổn phạm” 閫範 khuôn mẫu đàn bà.
3. (Danh) Tiếng kính xưng gọi vợ người khác. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhiên tôn khổn bạc tướng, khủng bất năng tá quân thành nghiệp” 然尊閫薄相, 恐不能佐君成業 (Liễu Sinh 柳生) Nhưng tôn phu nhân yểu tướng, sợ không thể giúp anh dựng được cơ nghiệp.
4. (Danh) Ngày xưa chỉ tướng thống lĩnh quân đội bên ngoài hoặc chỉ cơ cấu quân sự.
5. (Danh) Họ “Khổn”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Then cửa (như 梱, bộ 木);
② Cổng thành ngoài: 閫以外,將軍制之 Từ cổng thành ngoài trở ra thì giao cho tướng quân kiểm soát và quyết định (Sử kí);
③ Buồng (nhà) của phụ nữ ở;
④ Thuộc về phụ nữ (đàn bà): 閫範 Khuôn mẫu đàn bà.

Từ điển Trung-Anh

(1) threshold
(2) inner appartments
(3) woman
(4) wife (honorific)

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kǔn ㄎㄨㄣˇ

U+9603, tổng 10 nét, bộ mén 門 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái then cửa
2. cồng ngoài thành

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 閫.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Then cửa (như 梱, bộ 木);
② Cổng thành ngoài: 閫以外,將軍制之 Từ cổng thành ngoài trở ra thì giao cho tướng quân kiểm soát và quyết định (Sử kí);
③ Buồng (nhà) của phụ nữ ở;
④ Thuộc về phụ nữ (đàn bà): 閫範 Khuôn mẫu đàn bà.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 閫

Từ điển Trung-Anh

(1) threshold
(2) inner appartments
(3) woman
(4) wife (honorific)

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kǔn ㄎㄨㄣˇ [jūn ㄐㄩㄣ, qún ㄑㄩㄣˊ]

U+9E87, tổng 16 nét, bộ lù 鹿 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tụ tập thành đàn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên khác của con “chương” 獐.
2. Một âm là “quần”. (Phó) Thành đàn, từng lũ. ◎Như: “quần tập” 麇集 họp thành đàn. § Ta quen đọc là “khuân”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên riêng của con chương.
② Một âm là quần. Họp từng đàn từng lũ. Tu họp nhau lại mà kéo đến gọi là quần chí 麇至. Có khi viết là 麕. Ta quen đọc là chữ khuân.

Từ điển Trần Văn Chánh

Họp lại từng bầy. 【麇集】quần tập [qúnjí] Tụ tập, quần tụ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Con chương.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 捆 (bộ 扌).

Tự hình 4

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kǔn ㄎㄨㄣˇ [jūn ㄐㄩㄣ, qún ㄑㄩㄣˊ]

U+9E95, tổng 19 nét, bộ lù 鹿 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

tụ tập thành đàn

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0