Có 10 kết quả:

宭 qún ㄑㄩㄣˊ帬 qún ㄑㄩㄣˊ漘 qún ㄑㄩㄣˊ羣 qún ㄑㄩㄣˊ群 qún ㄑㄩㄣˊ裙 qún ㄑㄩㄣˊ裠 qún ㄑㄩㄣˊ錞 qún ㄑㄩㄣˊ麇 qún ㄑㄩㄣˊ麕 qún ㄑㄩㄣˊ

1/10

qún ㄑㄩㄣˊ

U+5BAD, tổng 10 nét, bộ mián 宀 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ở chung nhau
2. chỗ tụ tập

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ở chung nhau;
② Chỗ tụ tập.

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qún ㄑㄩㄣˊ

U+5E2C, tổng 10 nét, bộ jīn 巾 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cái quần để mặc
2. cái váy của phụ nữ

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ quần .

Từ điển Trung-Anh

old variant of [qun2]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

qún ㄑㄩㄣˊ [chún ㄔㄨㄣˊ]

U+6F18, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bờ nước. ◇Thi Kinh : “Miên miên cát lũy, Tại Hà chi thần” 綿綿, (Vương phong , Cát lũy ) Dây sắn mọc dài không dứt, Ở trên bờ sông Hoàng Hà.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qún ㄑㄩㄣˊ

U+7FA3, tổng 13 nét, bộ yáng 羊 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chòm (sao), nhóm
2. tụ họp
3. bè bạn

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của “quần” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đám, tốp, túm, bầy, đàn, cụm: Đám người, tốp người; Tốp năm tốp ba, túm năm túm ba; Một bầy ngựa; Đàn vịt; Cụm kiến trúc;
② Số đông, quần chúng;
③ Bạn bè trong nhóm.

Từ điển Trung-Anh

variant of [qun2]

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qún ㄑㄩㄣˊ

U+7FA4, tổng 13 nét, bộ yáng 羊 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chòm (sao), nhóm
2. tụ họp
3. bè bạn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhóm, bầy, bè (người, vật). ◎Như: “điểu quần” bầy chim. ◇Lễ Kí : “Ngô li quần nhi tác cư, diệc dĩ cửu hĩ” , (Đàn cung thượng ) Ta lìa xa bè bạn ở một mình, cũng đã lâu rồi.
2. (Danh) Lượng từ: đàn, bầy, nhóm. ◎Như: “nhất quần ngưu” một đàn bò, “nhất quần tiểu hài” một bầy con nít. ◇Hồng Lâu Mộng : “Chỉ kiến Bảo Thoa xuất lai liễu, Bảo Ngọc, Tập Nhân nhất quần nhân đô tống liễu xuất lai” , , (Đệ nhị thập thất hồi) Chỉ thấy Bảo Thoa bước ra, (một) bọn Bảo Ngọc, Tập Nhân đều tiễn ra cửa.
3. (Tính) Các, chư (chỉ số nhiều). ◇Vương Bột : “Đăng cao tác phú, thị sở vọng ư quần công” , (Đằng Vương Các tự ) Lên cao làm phú, đó là việc mong mỏi nơi chư vị (các ông).
4. (Tính) Thành nhóm, thành đàn. ◎Như: “quần đảo” những hòn đảo tụ thành nhóm, “quần phong” những ngọn núi tụ lại với nhau.
5. (Phó) Cùng nhau, thành bầy mà làm. ◇Khuất Nguyên : “Ấp khuyển chi quần phệ hề, phệ sở quái dã” , (Cửu chương , Hoài sa ) Chó trong ấp hùa cả bầy với nhau mà sủa hề, chúng nó sủa (vì thấy) cái gì khác thường.
6. § Cũng viết là “quần” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ quần .

Từ điển Trần Văn Chánh

như .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đám, tốp, túm, bầy, đàn, cụm: Đám người, tốp người; Tốp năm tốp ba, túm năm túm ba; Một bầy ngựa; Đàn vịt; Cụm kiến trúc;
② Số đông, quần chúng;
③ Bạn bè trong nhóm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Quần .

Từ điển Trung-Anh

variant of [qun2]

Từ điển Trung-Anh

(1) group
(2) crowd
(3) flock, herd, pack etc

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 153

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qún ㄑㄩㄣˊ

U+88D9, tổng 12 nét, bộ yī 衣 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái quần để mặc
2. cái váy của phụ nữ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Váy. ◎Như: “trách quần” váy bó sát. § Ngày xưa chỉ “hạ thường” (xiêm), nam nữ đều mặc. Ngày nay chuyên chỉ váy của phụ nữ. ◇Mao Thuẫn : “(Tha môn) xuyên nhất kiện nguyệt bạch sắc nhuyễn đoạn trường cận cập yêu đích đan sam, hạ diện thị huyền sắc đích trường quần” ()穿, (Hồng ).
2. (Danh) Vật thể giống cái váy. ◎Như: “tường quần” tường vây.
3. (Danh) Viền lụa mịn rủ che vòng quanh dưới mũ (trang phục ngày xưa).
4. (Danh) Bên mép mai con ba ba (“miết” ) gọi là “quần” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cái quần, cái nệm.
② Bên mép mai ba ba gọi là miết quần .

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Váy, quần, củn: Váy hoa; Váy lót. Cv. . Cg. hoặc .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ may bằng vải, lụa, xỏ vào hai ống chân, che phần dưới thân thể. Ta cũng gọi là Quần. Ca dao có câu: » Trời mưa xắn ống cao quần, Hỏi anh bán thuốc nhà gần hay xa «.

Từ điển Trung-Anh

old variant of [qun2]

Từ điển Trung-Anh

(1) skirt
(2) CL:|[tiao2]

Từ điển Trung-Anh

old variant of [qun2]

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 45

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qún ㄑㄩㄣˊ

U+88E0, tổng 13 nét, bộ yī 衣 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái quần để mặc
2. cái váy của phụ nữ

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “quần” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ quần .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trung-Anh

old variant of [qun2]

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

qún ㄑㄩㄣˊ [chún ㄔㄨㄣˊ, duì ㄉㄨㄟˋ, duò ㄉㄨㄛˋ]

U+931E, tổng 16 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhạc khí thời xưa, làm bằng đồng, thường dùng trong quân đánh nhịp với với trống để điều khiển binh sĩ. § Cũng gọi là “thuần vu” .
2. Một âm là “đối”. (Danh) Đầu cán giáo, cán mác bịt kim loại. § Xem “đối” .

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qún ㄑㄩㄣˊ [jūn ㄐㄩㄣ, kǔn ㄎㄨㄣˇ]

U+9E87, tổng 16 nét, bộ lù 鹿 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên khác của con “chương” .
2. Một âm là “quần”. (Phó) Thành đàn, từng lũ. ◎Như: “quần tập” họp thành đàn. § Ta quen đọc là “khuân”.

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qún ㄑㄩㄣˊ [jūn ㄐㄩㄣ, kǔn ㄎㄨㄣˇ]

U+9E95, tổng 19 nét, bộ lù 鹿 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “quân” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ quân .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như (1)

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như (3)

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0