Có 1 kết quả:
jiǎng ㄐㄧㄤˇ
Tổng nét: 17
Bộ: yán 言 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰言冓
Nét bút: 丶一一一丨フ一一一丨丨一丨フ丨一一
Thương Hiệt: YRTTB (卜口廿廿月)
Unicode: U+8B1B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ân chế tứ thực ư Lệ Chính điện thư viện yến phú đắc “lâm” tự - 恩制賜食於麗正殿書院宴賦得林字 (Trương Duyệt)
• Cảm tác - 感作 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Di Đào đốc bộ - 遺陶督部 (Phạm Văn Nghị (I))
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Độc Bộ Triệu Vương từ - 獨步趙王祠 (Dương Đức Kỳ)
• Tái nhập Đạo Trường kỷ sự ứng chế - 再入道場紀事應制 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Thuật hoài kỳ 5 - 述懷其五 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Thứ vận ký thị biên tu quyến khế kỳ 2 - 次韻寄示編修眷契其二 (Phan Huy Ích)
• Tống An Nam Duy Giám pháp sư - 送安南惟鑑法師 (Giả Đảo)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
• Cảm tác - 感作 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Di Đào đốc bộ - 遺陶督部 (Phạm Văn Nghị (I))
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Độc Bộ Triệu Vương từ - 獨步趙王祠 (Dương Đức Kỳ)
• Tái nhập Đạo Trường kỷ sự ứng chế - 再入道場紀事應制 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Thuật hoài kỳ 5 - 述懷其五 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Thứ vận ký thị biên tu quyến khế kỳ 2 - 次韻寄示編修眷契其二 (Phan Huy Ích)
• Tống An Nam Duy Giám pháp sư - 送安南惟鑑法師 (Giả Đảo)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
giảng giải
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hòa giải, thương nghị. ◎Như: “giảng hòa” 講和 giải hòa, “giảng giá” 講價 trả giá, mặc cả. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tam quốc chi binh thâm hĩ, quả nhân dục cát Hà Đông nhi giảng” 三國之兵深矣, 寡人欲割河東而講 (Tần sách tứ, Tam quốc công Tần 三國攻秦) Quân ba nước tiến sâu quá rồi, quả nhân muốn cắt đất Hà Đông để giảng hòa.
2. (Động) Dùng lời nói cho hiểu rõ nghĩa, thuyết minh. ◎Như: “giảng thư” 講書 giảng sách, “giảng kinh” 講經. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Trai đường giảng hậu tăng quy viện” 齋堂講後僧歸院 (Thiên Trường phủ 天長府) Ở nhà trai giảng xong, sư về viện.
3. (Động) Nói, bàn, kể, trình bày. ◎Như: “giảng Anh ngữ” 講英語 nói tiếng Anh, “giảng cố sự” 講故事 kể chuyện. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Khán khán ai bộ thậm khẩn, các xứ thôn phường giảng động liễu” 看看挨捕甚緊, 各處村坊講動了 (Đệ thập nhất hồi) Tình hình lùng bắt ráo riết, các xóm phường đều bàn tán xôn xao.
4. (Động) Chú ý, chú trọng. ◎Như: “giảng hiệu suất” 講效率 chú trọng đến năng suất. ◇Luận Ngữ 論語: “Đức chi bất tu, học chi bất giảng, văn nghĩa bất năng tỉ, bất thiện bất năng cải, thị ngô ưu dã” 德之不修, 學之不講, 聞義不能徙, 不善不能改, 是吾憂也 (Thuật nhi 述而) Đạo đức chẳng trau giồi, học vấn chẳng chú trọng (cho tinh tường), nghe điều nghĩa mà không làm theo, có lỗi mà không sửa đổi, đó là những mối lo của ta.
5. (Động) Xét, so sánh cao thấp. ◎Như: “giá thứ cạnh kĩ thị giảng văn đích hoàn thị giảng vũ đích?” 這次競技是講文的還是講武的 lần tranh tài này là xét về văn hay là xét về võ?
6. (Động) Mưu toan. ◇Tả truyện 左傳: “Giảng sự bất lệnh” 講事不令 (Tương Công ngũ niên 襄公五年) Mưu tính việc không tốt.
2. (Động) Dùng lời nói cho hiểu rõ nghĩa, thuyết minh. ◎Như: “giảng thư” 講書 giảng sách, “giảng kinh” 講經. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Trai đường giảng hậu tăng quy viện” 齋堂講後僧歸院 (Thiên Trường phủ 天長府) Ở nhà trai giảng xong, sư về viện.
3. (Động) Nói, bàn, kể, trình bày. ◎Như: “giảng Anh ngữ” 講英語 nói tiếng Anh, “giảng cố sự” 講故事 kể chuyện. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Khán khán ai bộ thậm khẩn, các xứ thôn phường giảng động liễu” 看看挨捕甚緊, 各處村坊講動了 (Đệ thập nhất hồi) Tình hình lùng bắt ráo riết, các xóm phường đều bàn tán xôn xao.
4. (Động) Chú ý, chú trọng. ◎Như: “giảng hiệu suất” 講效率 chú trọng đến năng suất. ◇Luận Ngữ 論語: “Đức chi bất tu, học chi bất giảng, văn nghĩa bất năng tỉ, bất thiện bất năng cải, thị ngô ưu dã” 德之不修, 學之不講, 聞義不能徙, 不善不能改, 是吾憂也 (Thuật nhi 述而) Đạo đức chẳng trau giồi, học vấn chẳng chú trọng (cho tinh tường), nghe điều nghĩa mà không làm theo, có lỗi mà không sửa đổi, đó là những mối lo của ta.
5. (Động) Xét, so sánh cao thấp. ◎Như: “giá thứ cạnh kĩ thị giảng văn đích hoàn thị giảng vũ đích?” 這次競技是講文的還是講武的 lần tranh tài này là xét về văn hay là xét về võ?
6. (Động) Mưu toan. ◇Tả truyện 左傳: “Giảng sự bất lệnh” 講事不令 (Tương Công ngũ niên 襄公五年) Mưu tính việc không tốt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nói: 他會講越語 Anh ấy biết nói tiếng Việt; 剛才他講什么 Vừa rồi anh ấy nói gì?;
② Kể: 講過去的事 Kể những chuyện đã qua;
③ Giảng, giảng giải, giải thích: 講課 Giảng bài; 這首古詩很難講 Bài thơ cổ này khó giảng lắm;
④ Chú ý: 工作要講效率 Công tác phải chú ý đến năng suất;
⑤ (văn) Tập, xét;
⑥ (văn) Mưu toan.
② Kể: 講過去的事 Kể những chuyện đã qua;
③ Giảng, giảng giải, giải thích: 講課 Giảng bài; 這首古詩很難講 Bài thơ cổ này khó giảng lắm;
④ Chú ý: 工作要講效率 Công tác phải chú ý đến năng suất;
⑤ (văn) Tập, xét;
⑥ (văn) Mưu toan.
Từ điển Trung-Anh
(1) to speak
(2) to explain
(3) to negotiate
(4) to emphasise
(5) to be particular about
(6) as far as sth is concerned
(7) speech
(8) lecture
(2) to explain
(3) to negotiate
(4) to emphasise
(5) to be particular about
(6) as far as sth is concerned
(7) speech
(8) lecture
Từ ghép 62
bǎi shì shí jiǎng dào lǐ 擺事實講道理 • bō jiǎng 播講 • chuān zhuó jiǎng jiu 穿著講究 • chuán jiǎng 傳講 • duì jiǎng diàn huà 對講電話 • duì jiǎng jī 對講機 • fā biǎo yǎn jiǎng 發表演講 • féng rén biàn jiǎng 逢人便講 • jī tóng yā jiǎng 雞同鴨講 • jiǎng bù tōng 講不通 • jiǎng cí 講辭 • jiǎng dào 講到 • jiǎng dào 講道 • jiǎng hé 講和 • jiǎng huà 講話 • jiǎng jià 講價 • jiǎng jiě 講解 • jiǎng jiě yuán 講解員 • jiǎng jiu 講究 • jiǎng kè 講課 • jiǎng lǐ 講理 • jiǎng lùn 講論 • jiǎng míng 講明 • jiǎng píng 講評 • jiǎng qiú 講求 • jiǎng shī 講師 • jiǎng shǐ 講史 • jiǎng shòu 講授 • jiǎng shù 講述 • jiǎng tái 講臺 • jiǎng tán 講壇 • jiǎng táng 講堂 • jiǎng tí 講題 • jiǎng xí 講習 • jiǎng xí bān 講習班 • jiǎng xí huì 講習會 • jiǎng xián huà 講閒話 • jiǎng xué 講學 • jiǎng yán 講筵 • jiǎng yǎn 講演 • jiǎng yì 講義 • jiǎng yì qì 講義氣 • jiǎng zhuō 講桌 • jiǎng zuò 講座 • jīng jiǎng duō liàn 精講多練 • jiù zhí yǎn jiǎng 就職演講 • kāi jiǎng 開講 • lái jiǎng 來講 • luàn jiǎng 亂講 • mán bù jiǎng lǐ 蠻不講理 • mò jiǎng 莫講 • qǐ jiǎng 起講 • tīng jiǎng 聽講 • wǔ jiǎng sì měi sān rè ài 五講四美三熱愛 • xuān jiǎng 宣講 • yán gé lái jiǎng 嚴格來講 • yǎn jiǎng 演講 • yǎn jiǎng jiā 演講家 • yī bān lái jiǎng 一般來講 • zhǔ jiǎng 主講 • zhǔ tǐ yǎn jiǎng 主題演講 • zhǔ zhǐ yǎn jiǎng 主旨演講