Có 1 kết quả:

jiǎng ㄐㄧㄤˇ
Âm Quan thoại: jiǎng ㄐㄧㄤˇ
Tổng nét: 17
Bộ: yán 言 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶一一一丨フ一一一丨丨一丨フ丨一一
Thương Hiệt: YRTTB (卜口廿廿月)
Unicode: U+8B1B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: giảng
Âm Nôm: giảng, nhãng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gong2

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

jiǎng ㄐㄧㄤˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

giảng giải

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hòa giải, thương nghị. ◎Như: “giảng hòa” giải hòa, “giảng giá” trả giá, mặc cả. ◇Chiến quốc sách : “Tam quốc chi binh thâm hĩ, quả nhân dục cát Hà Đông nhi giảng” , (Tần sách tứ, Tam quốc công Tần ) Quân ba nước tiến sâu quá rồi, quả nhân muốn cắt đất Hà Đông để giảng hòa.
2. (Động) Dùng lời nói cho hiểu rõ nghĩa, thuyết minh. ◎Như: “giảng thư” giảng sách, “giảng kinh” . ◇Trần Nhân Tông : “Trai đường giảng hậu tăng quy viện” (Thiên Trường phủ ) Ở nhà trai giảng xong, sư về viện.
3. (Động) Nói, bàn, kể, trình bày. ◎Như: “giảng Anh ngữ” nói tiếng Anh, “giảng cố sự” kể chuyện. ◇Thủy hử truyện : “Khán khán ai bộ thậm khẩn, các xứ thôn phường giảng động liễu” , (Đệ thập nhất hồi) Tình hình lùng bắt ráo riết, các xóm phường đều bàn tán xôn xao.
4. (Động) Chú ý, chú trọng. ◎Như: “giảng hiệu suất” chú trọng đến năng suất. ◇Luận Ngữ : “Đức chi bất tu, học chi bất giảng, văn nghĩa bất năng tỉ, bất thiện bất năng cải, thị ngô ưu dã” , , , , (Thuật nhi ) Đạo đức chẳng trau giồi, học vấn chẳng chú trọng (cho tinh tường), nghe điều nghĩa mà không làm theo, có lỗi mà không sửa đổi, đó là những mối lo của ta.
5. (Động) Xét, so sánh cao thấp. ◎Như: “giá thứ cạnh kĩ thị giảng văn đích hoàn thị giảng vũ đích?” lần tranh tài này là xét về văn hay là xét về võ?
6. (Động) Mưu toan. ◇Tả truyện : “Giảng sự bất lệnh” (Tương Công ngũ niên ) Mưu tính việc không tốt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nói: Anh ấy biết nói tiếng Việt; Vừa rồi anh ấy nói gì?;
② Kể: Kể những chuyện đã qua;
③ Giảng, giảng giải, giải thích: Giảng bài; Bài thơ cổ này khó giảng lắm;
④ Chú ý: Công tác phải chú ý đến năng suất;
⑤ (văn) Tập, xét;
⑥ (văn) Mưu toan.

Từ điển Trung-Anh

(1) to speak
(2) to explain
(3) to negotiate
(4) to emphasise
(5) to be particular about
(6) as far as sth is concerned
(7) speech
(8) lecture

Từ ghép 62

bǎi shì shí jiǎng dào lǐ 擺事實講道理bō jiǎng 播講chuān zhuó jiǎng jiu 穿著講究chuán jiǎng 傳講duì jiǎng diàn huà 對講電話duì jiǎng jī 對講機fā biǎo yǎn jiǎng 發表演講féng rén biàn jiǎng 逢人便講jī tóng yā jiǎng 雞同鴨講jiǎng bù tōng 講不通jiǎng cí 講辭jiǎng dào 講到jiǎng dào 講道jiǎng hé 講和jiǎng huà 講話jiǎng jià 講價jiǎng jiě 講解jiǎng jiě yuán 講解員jiǎng jiu 講究jiǎng kè 講課jiǎng lǐ 講理jiǎng lùn 講論jiǎng míng 講明jiǎng píng 講評jiǎng qiú 講求jiǎng shī 講師jiǎng shǐ 講史jiǎng shòu 講授jiǎng shù 講述jiǎng tái 講臺jiǎng tán 講壇jiǎng táng 講堂jiǎng tí 講題jiǎng xí 講習jiǎng xí bān 講習班jiǎng xí huì 講習會jiǎng xián huà 講閒話jiǎng xué 講學jiǎng yán 講筵jiǎng yǎn 講演jiǎng yì 講義jiǎng yì qì 講義氣jiǎng zhuō 講桌jiǎng zuò 講座jīng jiǎng duō liàn 精講多練jiù zhí yǎn jiǎng 就職演講kāi jiǎng 開講lái jiǎng 來講luàn jiǎng 亂講mán bù jiǎng lǐ 蠻不講理mò jiǎng 莫講qǐ jiǎng 起講tīng jiǎng 聽講wǔ jiǎng sì měi sān rè ài 五講四美三熱愛xuān jiǎng 宣講yán gé lái jiǎng 嚴格來講yǎn jiǎng 演講yǎn jiǎng jiā 演講家yī bān lái jiǎng 一般來講zhǔ jiǎng 主講zhǔ tǐ yǎn jiǎng 主題演講zhǔ zhǐ yǎn jiǎng 主旨演講