Có 1 kết quả:

jiǎng ㄐㄧㄤˇ

1/1

jiǎng ㄐㄧㄤˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

giảng giải

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hòa giải, thương nghị. ◎Như: “giảng hòa” 講和 giải hòa, “giảng giá” 講價 trả giá, mặc cả. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tam quốc chi binh thâm hĩ, quả nhân dục cát Hà Đông nhi giảng” 三國之兵深矣, 寡人欲割河東而講 (Tần sách tứ, Tam quốc công Tần 三國攻秦) Quân ba nước tiến sâu quá rồi, quả nhân muốn cắt đất Hà Đông để giảng hòa.
2. (Động) Dùng lời nói cho hiểu rõ nghĩa, thuyết minh. ◎Như: “giảng thư” 講書 giảng sách, “giảng kinh” 講經. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Trai đường giảng hậu tăng quy viện” 齋堂講後僧歸院 (Thiên Trường phủ 天長府) Ở nhà trai giảng xong, sư về viện.
3. (Động) Nói, bàn, kể, trình bày. ◎Như: “giảng Anh ngữ” 講英語 nói tiếng Anh, “giảng cố sự” 講故事 kể chuyện. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Khán khán ai bộ thậm khẩn, các xứ thôn phường giảng động liễu” 看看挨捕甚緊, 各處村坊講動了 (Đệ thập nhất hồi) Tình hình lùng bắt ráo riết, các xóm phường đều bàn tán xôn xao.
4. (Động) Chú ý, chú trọng. ◎Như: “giảng hiệu suất” 講效率 chú trọng đến năng suất. ◇Luận Ngữ 論語: “Đức chi bất tu, học chi bất giảng, văn nghĩa bất năng tỉ, bất thiện bất năng cải, thị ngô ưu dã” 德之不修, 學之不講, 聞義不能徙, 不善不能改, 是吾憂也 (Thuật nhi 述而) Đạo đức chẳng trau giồi, học vấn chẳng chú trọng (cho tinh tường), nghe điều nghĩa mà không làm theo, có lỗi mà không sửa đổi, đó là những mối lo của ta.
5. (Động) Xét, so sánh cao thấp. ◎Như: “giá thứ cạnh kĩ thị giảng văn đích hoàn thị giảng vũ đích?” 這次競技是講文的還是講武的 lần tranh tài này là xét về văn hay là xét về võ?
6. (Động) Mưu toan. ◇Tả truyện 左傳: “Giảng sự bất lệnh” 講事不令 (Tương Công ngũ niên 襄公五年) Mưu tính việc không tốt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nói: 他會講越語 Anh ấy biết nói tiếng Việt; 剛才他講什么 Vừa rồi anh ấy nói gì?;
② Kể: 講過去的事 Kể những chuyện đã qua;
③ Giảng, giảng giải, giải thích: 講課 Giảng bài; 這首古詩很難講 Bài thơ cổ này khó giảng lắm;
④ Chú ý: 工作要講效率 Công tác phải chú ý đến năng suất;
⑤ (văn) Tập, xét;
⑥ (văn) Mưu toan.

Từ điển Trung-Anh

(1) to speak
(2) to explain
(3) to negotiate
(4) to emphasise
(5) to be particular about
(6) as far as sth is concerned
(7) speech
(8) lecture

Từ ghép 62

bǎi shì shí jiǎng dào lǐ 擺事實講道理bō jiǎng 播講chuān zhuó jiǎng jiu 穿著講究chuán jiǎng 傳講duì jiǎng diàn huà 對講電話duì jiǎng jī 對講機fā biǎo yǎn jiǎng 發表演講féng rén biàn jiǎng 逢人便講jī tóng yā jiǎng 雞同鴨講jiǎng bù tōng 講不通jiǎng cí 講辭jiǎng dào 講到jiǎng dào 講道jiǎng hé 講和jiǎng huà 講話jiǎng jià 講價jiǎng jiě 講解jiǎng jiě yuán 講解員jiǎng jiu 講究jiǎng kè 講課jiǎng lǐ 講理jiǎng lùn 講論jiǎng míng 講明jiǎng píng 講評jiǎng qiú 講求jiǎng shī 講師jiǎng shǐ 講史jiǎng shòu 講授jiǎng shù 講述jiǎng tái 講臺jiǎng tán 講壇jiǎng táng 講堂jiǎng tí 講題jiǎng xí 講習jiǎng xí bān 講習班jiǎng xí huì 講習會jiǎng xián huà 講閒話jiǎng xué 講學jiǎng yán 講筵jiǎng yǎn 講演jiǎng yì 講義jiǎng yì qì 講義氣jiǎng zhuō 講桌jiǎng zuò 講座jīng jiǎng duō liàn 精講多練jiù zhí yǎn jiǎng 就職演講kāi jiǎng 開講lái jiǎng 來講luàn jiǎng 亂講mán bù jiǎng lǐ 蠻不講理mò jiǎng 莫講qǐ jiǎng 起講tīng jiǎng 聽講wǔ jiǎng sì měi sān rè ài 五講四美三熱愛xuān jiǎng 宣講yán gé lái jiǎng 嚴格來講yǎn jiǎng 演講yǎn jiǎng jiā 演講家yī bān lái jiǎng 一般來講zhǔ jiǎng 主講zhǔ tǐ yǎn jiǎng 主題演講zhǔ zhǐ yǎn jiǎng 主旨演講