Có 2 kết quả:
yǒu ㄧㄡˇ • yòu ㄧㄡˋ
Tổng nét: 6
Bộ: yuè 月 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱𠂇月
Nét bút: 一ノ丨フ一一
Thương Hiệt: KB (大月)
Unicode: U+6709
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: dựu, hữu
Âm Nôm: hơi, hữu
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū), ウ (u)
Âm Nhật (kunyomi): あ.る (a.ru)
Âm Hàn: 유
Âm Quảng Đông: jau5, jau6
Âm Nôm: hơi, hữu
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū), ウ (u)
Âm Nhật (kunyomi): あ.る (a.ru)
Âm Hàn: 유
Âm Quảng Đông: jau5, jau6
Tự hình 5
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bộ Tử Khải khách trung tư gia chi tác - 步子愷客中思家之作 (Nguyễn Văn Giao)
• Bộ vận Hương Tiều “Vân Nam tự lạc thành” hoạ chi - 步韻香樵雲南寺落成和之 (Trần Đình Tân)
• Hán Quảng 1 - 漢廣 1 (Khổng Tử)
• Hỉ nhàn ca - 喜閒歌 (Phan Huy Ích)
• Hồ thượng đối tửu hành - 湖上對酒行 (Trương Vị)
• Khứ thu hành - 去秋行 (Đỗ Phủ)
• Nam hữu gia ngư 2 - 南有嘉魚 2 (Khổng Tử)
• Tam du Tam Thanh tự - 三游三清寺 (Trần Văn Trứ)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Diêm Phục)
• Vịnh Lương Vũ Đế - 詠梁武帝 (Nguyễn Khuyến)
• Bộ vận Hương Tiều “Vân Nam tự lạc thành” hoạ chi - 步韻香樵雲南寺落成和之 (Trần Đình Tân)
• Hán Quảng 1 - 漢廣 1 (Khổng Tử)
• Hỉ nhàn ca - 喜閒歌 (Phan Huy Ích)
• Hồ thượng đối tửu hành - 湖上對酒行 (Trương Vị)
• Khứ thu hành - 去秋行 (Đỗ Phủ)
• Nam hữu gia ngư 2 - 南有嘉魚 2 (Khổng Tử)
• Tam du Tam Thanh tự - 三游三清寺 (Trần Văn Trứ)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Diêm Phục)
• Vịnh Lương Vũ Đế - 詠梁武帝 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
có, sỡ hữu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Có. § Đối lại với “vô” 無. ◎Như: “hữu học vấn” 有學問 có học vấn, “hữu tiền” 有錢 có tiền.
2. (Tính) Đầy đủ, sung túc. ◎Như: “phú hữu” 富有 giàu có. ◇Thi Kinh 詩經: “Chỉ cơ nãi lí, Viên chúng viên hữu” 止基迺理, 爰眾爰有 (Đại nhã 大雅, Công lưu 公劉) Đã ở yên nơi ấy bèn lo cầy cấy, Thì người thêm đông, thì của cải thêm đầy đủ sung túc.
3. (Tính) Đã lâu năm, lớn tuổi. ◎Như: “bổn điếm khai thiết hữu niên” 本店開設有年 cửa tiệm chúng tôi đã mở cửa lâu năm, “mẫu thân dĩ hữu liễu niên kỉ” 母親已有了年紀 mẹ đã lớn tuổi.
4. (Tính) Cố ý. ◎Như: “hữu tâm phạm thác ưng nghiêm trừng, vô tâm sơ hốt khả nguyên lượng” 有心犯錯應嚴懲, 無心疏忽可原諒 phạm lỗi cố ý thì phải trừng trị nghiêm khắc, lầm lẫn vô ý thì có thể khoan dung.
5. (Đại) Có (người nào đó, sự việc gì đó không xác định). ◎Như: “hữu nhất thiên vãn thượng” 有一天晚上 có một buổi chiều, “hữu nhân thuyết” 有人說 có người nói.
6. (Trợ) Tiếng đệm đặt trước danh từ. ◎Như: “hữu Ngu” 有虞 nhà Ngu, “hữu Hạ” 有夏 nhà Hạ.
7. (Liên) Nếu. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tháo văn báo đại kinh viết: Duyện Châu hữu thất, sử ngô vô gia khả quy hĩ, bất khả bất cức đồ chi” 操聞報大驚曰: 兗州有失, 使吾無家可歸矣, 不可不亟圖之 (Đệ thập nhất hồi) (Tào) Tháo nghe tin báo hoảng sợ nói: Nếu mất Duyện Châu, ta sẽ không còn chỗ về nữa, không thể không gấp lo toan.
8. (Danh) Họ “Hữu”.
9. Một âm là “dựu”. (Phó) Lại, thêm. § Dùng như “hựu” 又. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử Lộ hữu văn, vị chi năng hành, duy khủng dựu văn” 子路有聞, 未之能行, 唯恐有聞 (Công Dã Tràng 公冶長) Tử Lộ nghe dạy điều gì mà chưa thi hành được, thì sợ nghe thêm điều khác.
10. (Liên) Để nói phần số lẻ. ◎Như: “thập dựu ngũ niên” 十有五年 lại mười lăm năm. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngô thập dựu ngũ nhi chí ư học” 吾十有五而志於學 (Vi chánh 為政) Ta mười lăm tuổi dốc chí học hành. ◇Thượng Thư 尚書: “Kì tam bách dựu lục tuần dựu lục nhật” 期三百有六旬有六日 (Nghiêu điển 堯典) Một năm có ba trăm, sáu tuần và sáu ngày (tức là tổng cộng ba trăm sáu mươi sáu ngày, một tuần 旬 ngày xưa là mười ngày).
2. (Tính) Đầy đủ, sung túc. ◎Như: “phú hữu” 富有 giàu có. ◇Thi Kinh 詩經: “Chỉ cơ nãi lí, Viên chúng viên hữu” 止基迺理, 爰眾爰有 (Đại nhã 大雅, Công lưu 公劉) Đã ở yên nơi ấy bèn lo cầy cấy, Thì người thêm đông, thì của cải thêm đầy đủ sung túc.
3. (Tính) Đã lâu năm, lớn tuổi. ◎Như: “bổn điếm khai thiết hữu niên” 本店開設有年 cửa tiệm chúng tôi đã mở cửa lâu năm, “mẫu thân dĩ hữu liễu niên kỉ” 母親已有了年紀 mẹ đã lớn tuổi.
4. (Tính) Cố ý. ◎Như: “hữu tâm phạm thác ưng nghiêm trừng, vô tâm sơ hốt khả nguyên lượng” 有心犯錯應嚴懲, 無心疏忽可原諒 phạm lỗi cố ý thì phải trừng trị nghiêm khắc, lầm lẫn vô ý thì có thể khoan dung.
5. (Đại) Có (người nào đó, sự việc gì đó không xác định). ◎Như: “hữu nhất thiên vãn thượng” 有一天晚上 có một buổi chiều, “hữu nhân thuyết” 有人說 có người nói.
6. (Trợ) Tiếng đệm đặt trước danh từ. ◎Như: “hữu Ngu” 有虞 nhà Ngu, “hữu Hạ” 有夏 nhà Hạ.
7. (Liên) Nếu. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tháo văn báo đại kinh viết: Duyện Châu hữu thất, sử ngô vô gia khả quy hĩ, bất khả bất cức đồ chi” 操聞報大驚曰: 兗州有失, 使吾無家可歸矣, 不可不亟圖之 (Đệ thập nhất hồi) (Tào) Tháo nghe tin báo hoảng sợ nói: Nếu mất Duyện Châu, ta sẽ không còn chỗ về nữa, không thể không gấp lo toan.
8. (Danh) Họ “Hữu”.
9. Một âm là “dựu”. (Phó) Lại, thêm. § Dùng như “hựu” 又. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử Lộ hữu văn, vị chi năng hành, duy khủng dựu văn” 子路有聞, 未之能行, 唯恐有聞 (Công Dã Tràng 公冶長) Tử Lộ nghe dạy điều gì mà chưa thi hành được, thì sợ nghe thêm điều khác.
10. (Liên) Để nói phần số lẻ. ◎Như: “thập dựu ngũ niên” 十有五年 lại mười lăm năm. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngô thập dựu ngũ nhi chí ư học” 吾十有五而志於學 (Vi chánh 為政) Ta mười lăm tuổi dốc chí học hành. ◇Thượng Thư 尚書: “Kì tam bách dựu lục tuần dựu lục nhật” 期三百有六旬有六日 (Nghiêu điển 堯典) Một năm có ba trăm, sáu tuần và sáu ngày (tức là tổng cộng ba trăm sáu mươi sáu ngày, một tuần 旬 ngày xưa là mười ngày).
Từ điển Trung-Anh
(1) to have
(2) there is
(3) there are
(4) to exist
(5) to be
(2) there is
(3) there are
(4) to exist
(5) to be
Từ ghép 1038
ài měi zhī xīn , rén jiē yǒu zhī 愛美之心,人皆有之 • ài měi zhī xīn , rén jiē yǒu zhī 爱美之心,人皆有之 • bǎn quán suǒ yǒu 版权所有 • bǎn quán suǒ yǒu 版權所有 • bàn yǒu 伴有 • bāo zi yǒu ròu bù zài zhě shàng 包子有肉不在褶上 • bǎo yǒu 保有 • bào yǒu 抱有 • bǐ shàng bù zú bǐ xià yǒu yú 比上不足比下有余 • bǐ shàng bù zú bǐ xià yǒu yú 比上不足比下有餘 • bì yǒu zhòng xiè 必有重謝 • bì yǒu zhòng xiè 必有重谢 • bié yǒu 別有 • bié yǒu 别有 • bié yǒu dòng tiān 別有洞天 • bié yǒu dòng tiān 别有洞天 • bié yǒu tiān dì 別有天地 • bié yǒu tiān dì 别有天地 • bié yǒu yòng xīn 別有用心 • bié yǒu yòng xīn 别有用心 • bié yǒu yùn wèi 別有韻味 • bié yǒu yùn wèi 别有韵味 • bīn bīn yǒu lǐ 彬彬有礼 • bīn bīn yǒu lǐ 彬彬有禮 • bù qiú yǒu gōng , dàn qiú wú guò 不求有功,但求无过 • bù qiú yǒu gōng , dàn qiú wú guò 不求有功,但求無過 • bù xiào yǒu sān , wú hòu wéi dà 不孝有三,无后为大 • bù xiào yǒu sān , wú hòu wéi dà 不孝有三,無後為大 • chē dào shān qián bì yǒu lù 車到山前必有路 • chē dào shān qián bì yǒu lù 车到山前必有路 • chē dào shān qián bì yǒu lù , chuán dào qiáo tóu zì rán zhí 車到山前必有路,船到橋頭自然直 • chē dào shān qián bì yǒu lù , chuán dào qiáo tóu zì rán zhí 车到山前必有路,船到桥头自然直 • chē dào shān qián zì yǒu lù 車到山前自有路 • chē dào shān qián zì yǒu lù 车到山前自有路 • chéng shì bù zú , bài shì yǒu yú 成事不足,敗事有餘 • chéng shì bù zú , bài shì yǒu yú 成事不足,败事有余 • chí yǒu 持有 • chí yǒu rén 持有人 • chǐ yǒu suǒ duǎn , cùn yǒu suǒ cháng 尺有所短,寸有所長 • chǐ yǒu suǒ duǎn , cùn yǒu suǒ cháng 尺有所短,寸有所长 • chú lìng yǒu yuē dìng 除另有約定 • chú lìng yǒu yuē dìng 除另有约定 • chuò chuò yǒu yú 綽綽有餘 • chuò chuò yǒu yú 绰绰有余 • cóng lái méi yǒu 从来没有 • cóng lái méi yǒu 從來沒有 • cún yǒu 存有 • cuò luò yǒu zhì 錯落有致 • cuò luò yǒu zhì 错落有致 • dà nàn bù sǐ , bì yǒu hòu fú 大难不死,必有后福 • dà nàn bù sǐ , bì yǒu hòu fú 大難不死,必有後福 • dà yǒu 大有 • dà yǒu bì yì 大有裨益 • dà yǒu kě wéi 大有可为 • dà yǒu kě wéi 大有可為 • dà yǒu rén zài 大有人在 • dà yǒu wén zhāng 大有文章 • dà yǒu xī wàng 大有希望 • dà yǒu zuò wéi 大有作为 • dà yǒu zuò wéi 大有作為 • dài yǒu 带有 • dài yǒu 帶有 • dài yǒu sè yǎn jìng 戴有色眼鏡 • dài yǒu sè yǎn jìng 戴有色眼镜 • dāng zhī yǒu kuì 当之有愧 • dāng zhī yǒu kuì 當之有愧 • dǐ qī yǒu kǒng chóng 底栖有孔虫 • dǐ qī yǒu kǒng chóng 底棲有孔蟲 • dú yǒu 独有 • dú yǒu 獨有 • duō shǎo yǒu xiē 多少有些 • è yǒu è bào 恶有恶报 • è yǒu è bào 惡有惡報 • ér sūn zì yǒu ér sūn fú 儿孙自有儿孙福 • ér sūn zì yǒu ér sūn fú 兒孫自有兒孫福 • fā fèn yǒu wéi 发奋有为 • fā fèn yǒu wéi 發奮有為 • fǎn huán zhàn yǒu 返还占有 • fǎn huán zhàn yǒu 返還占有 • fǒu yǒu xiào 否有效 • fù fù yǒu yú 富富有余 • fù fù yǒu yú 富富有餘 • fù yǒu 富有 • fù yǒu 負有 • fù yǒu 负有 • fù yǒu zé rèn 負有責任 • fù yǒu zé rèn 负有责任 • gé bì yǒu ěr 隔壁有耳 • gé qiáng yǒu ěr 隔墙有耳 • gé qiáng yǒu ěr 隔牆有耳 • gè yǒu qiān qiū 各有千秋 • gè yǒu suǒ hào 各有所好 • gèn gǔ wèi yǒu 亘古未有 • gèn gǔ wèi yǒu 亙古未有 • gèng yǒu shèn zhě 更有甚者 • gèng zhě yǒu qí tián 耕者有其田 • gōng shuō gōng yǒu lǐ , pó shuō pó yǒu lǐ 公說公有理,婆說婆有理 • gōng shuō gōng yǒu lǐ , pó shuō pó yǒu lǐ 公说公有理,婆说婆有理 • gōng yǒu 公有 • gōng yǒu huà 公有化 • gōng yǒu zhì 公有制 • gòng yǒu 共有 • gǔ fèn yǒu xiàn gōng sī 股份有限公司 • gù yǒu 固有 • gù yǒu cí 固有詞 • gù yǒu cí 固有词 • gù yǒu míng cí 固有名詞 • gù yǒu míng cí 固有名词 • guó jiā xīng wáng , pǐ fū yǒu zé 国家兴亡,匹夫有责 • guó jiā xīng wáng , pǐ fū yǒu zé 國家興亡,匹夫有責 • Guó wù yuàn Guó yǒu Zī chǎn Jiān dū Guǎn lǐ Wěi yuán huì 国务院国有资产监督管理委员会 • Guó wù yuàn Guó yǒu Zī chǎn Jiān dū Guǎn lǐ Wěi yuán huì 國務院國有資產監督管理委員會 • guó yǒu 国有 • guó yǒu 國有 • guó yǒu gōng sī 国有公司 • guó yǒu gōng sī 國有公司 • guó yǒu huà 国有化 • guó yǒu huà 國有化 • guó yǒu qǐ yè 国有企业 • guó yǒu qǐ yè 國有企業 • Guó yǒu Zī chǎn Jiān dū Guǎn lǐ Wěi yuán huì 国有资产监督管理委员会 • Guó yǒu Zī chǎn Jiān dū Guǎn lǐ Wěi yuán huì 國有資產監督管理委員會 • hái yǒu 还有 • hái yǒu 還有 • hài rén zhī xīn bù kě yǒu , fáng rén zhī xīn bù kě wú 害人之心不可有,防人之心不可无 • hài rén zhī xīn bù kě yǒu , fáng rén zhī xīn bù kě wú 害人之心不可有,防人之心不可無 • hán yǒu 含有 • hǎn yǒu 罕有 • hòu huì yǒu qī 后会有期 • hòu huì yǒu qī 後會有期 • hòu jì yǒu rén 后继有人 • hòu jì yǒu rén 後繼有人 • hù tōng yǒu wú 互通有无 • hù tōng yǒu wú 互通有無 • huā yǒu chóng kāi rì , rén wú zài shào nián 花有重开日,人无再少年 • huā yǒu chóng kāi rì , rén wú zài shào nián 花有重開日,人無再少年 • huà lǐ yǒu huà 話裡有話 • huà lǐ yǒu huà 话里有话 • huà wéi wū yǒu 化为乌有 • huà wéi wū yǒu 化為烏有 • huà zhōng yǒu cì 話中有刺 • huà zhōng yǒu cì 话中有刺 • huà zhōng yǒu huà 話中有話 • huà zhōng yǒu huà 话中有话 • huái yǒu 怀有 • huái yǒu 懷有 • huàn yǒu 患有 • huī huī yǒu yú 恢恢有余 • huī huī yǒu yú 恢恢有餘 • jí rén zì yǒu tiān xiàng 吉人自有天相 • jí yǒu kě néng 极有可能 • jí yǒu kě néng 極有可能 • jì yǒu 既有 • jì yǒu jīn rì hé bì dāng chū 既有今日何必当初 • jì yǒu jīn rì hé bì dāng chū 既有今日何必當初 • jiā jiā yǒu běn nán niàn de jīng 家家有本难念的经 • jiā jiā yǒu běn nán niàn de jīng 家家有本難念的經 • jiān ér yǒu zhī 兼而有之 • jiān yǒu 兼有 • jiàn wén yǒu xiàn 見聞有限 • jiàn wén yǒu xiàn 见闻有限 • jīn jīn yǒu wèi 津津有味 • jīn zhāo yǒu jiǔ jīn zhāo zuì 今朝有酒今朝醉 • jìn tuì yǒu cháng 进退有常 • jìn tuì yǒu cháng 進退有常 • jīng jì yǒu xiào 經濟有效 • jīng jì yǒu xiào 经济有效 • jǐng jǐng yǒu tiáo 井井有条 • jǐng jǐng yǒu tiáo 井井有條 • jǐng rán yǒu xù 井然有序 • jiǒng jiǒng yǒu shén 炯炯有神 • jiù yǒu yīng dé 咎有应得 • jiù yǒu yīng dé 咎有應得 • jù wéi jǐ yǒu 据为己有 • jù wéi jǐ yǒu 據為己有 • jù yǒu 具有 • jù yǒu 据有 • jù yǒu 據有 • jù yǒu zhǔ quán 具有主权 • jù yǒu zhǔ quán 具有主權 • jué wú jǐn yǒu 絕無僅有 • jué wú jǐn yǒu 绝无仅有 • kāi gōng méi yǒu huí tóu jiàn 开弓没有回头箭 • kāi gōng méi yǒu huí tóu jiàn 開弓沒有回頭箭 • kāi juàn yǒu yì 开卷有益 • kāi juàn yǒu yì 開卷有益 • kě wàng yǒu chéng 可望有成 • kě yǒu kě wú 可有可无 • kě yǒu kě wú 可有可無 • kōng wú suǒ yǒu 空无所有 • kōng wú suǒ yǒu 空無所有 • kǒng wǔ yǒu lì 孔武有力 • kuàng gǔ wèi yǒu 旷古未有 • kuàng gǔ wèi yǒu 曠古未有 • lí qí yǒu qù 离奇有趣 • lí qí yǒu qù 離奇有趣 • lì yǒu wèi dài 力有未逮 • liǎng hǔ xiāng dòu , bì yǒu yī shāng 两虎相斗,必有一伤 • liǎng hǔ xiāng dòu , bì yǒu yī shāng 兩虎相鬥,必有一傷 • liǎng hǔ xiāng zhēng , bì yǒu yī shāng 两虎相争,必有一伤 • liǎng hǔ xiāng zhēng , bì yǒu yī shāng 兩虎相爭,必有一傷 • lǐng yǒu 領有 • lǐng yǒu 领有 • lìng yǒu 另有 • lìng yǒu qǐ tú 另有企图 • lìng yǒu qǐ tú 另有企圖 • liú yǒu yú dì 留有余地 • liú yǒu yú dì 留有餘地 • lù shang bǐ zhōng diǎn gèng yǒu yì yì 路上比終點更有意義 • lù shang bǐ zhōng diǎn gèng yǒu yì yì 路上比终点更有意义 • luó bo bái cài , gè yǒu suǒ ài 萝卜白菜,各有所爱 • luó bo bái cài , gè yǒu suǒ ài 蘿蔔白菜,各有所愛 • luó bo qīng cài , gè yǒu suǒ ài 萝卜青菜,各有所爱 • luó bo qīng cài , gè yǒu suǒ ài 蘿蔔青菜,各有所愛 • luò huā yǒu yì , liú shuǐ wú qíng 落花有意,流水无情 • luò huā yǒu yì , liú shuǐ wú qíng 落花有意,流水無情 • mǎn yǒu pǔ 满有谱 • mǎn yǒu pǔ 滿有譜 • máng zhōng yǒu cuò 忙中有錯 • máng zhōng yǒu cuò 忙中有错 • máng zhōng yǒu shī 忙中有失 • méi yǒu 沒有 • méi yǒu 没有 • méi yǒu chā bié 沒有差別 • méi yǒu chā bié 没有差别 • méi yǒu fǎ 沒有法 • méi yǒu fǎ 没有法 • méi yǒu guān xi 沒有關係 • méi yǒu guān xi 没有关系 • méi yǒu guī ju , bù chéng fāng yuán 沒有規矩,不成方圓 • méi yǒu guī ju , bù chéng fāng yuán 没有规矩,不成方圆 • méi yǒu guī ju , hé yǐ chéng fāng yuán 沒有規矩,何以成方圓 • méi yǒu guī ju , hé yǐ chéng fāng yuán 没有规矩,何以成方圆 • méi yǒu jìn tóu 沒有勁頭 • méi yǒu jìn tóu 没有劲头 • méi yǒu jìn tóur 沒有勁頭兒 • méi yǒu jìn tóur 没有劲头儿 • méi yǒu liǎn pí 沒有臉皮 • méi yǒu liǎn pí 没有脸皮 • méi yǒu pǐn wèi 沒有品味 • méi yǒu pǐn wèi 没有品味 • méi yǒu rén yān 沒有人煙 • méi yǒu rén yān 没有人烟 • méi yǒu shén me 沒有甚麼 • méi yǒu shén me 没有什么 • méi yǒu shén me bù kě néng 沒有甚麼不可能 • méi yǒu shén me bù kě néng 没有什么不可能 • méi yǒu shēng yù néng lì 沒有生育能力 • méi yǒu shēng yù néng lì 没有生育能力 • méi yǒu shì 沒有事 • méi yǒu shì 没有事 • méi yǒu xíng zhuàng 沒有形狀 • méi yǒu xíng zhuàng 没有形状 • méi yǒu yì si 沒有意思 • méi yǒu yì si 没有意思 • méi yǒu yì yì 沒有意義 • méi yǒu yì yì 没有意义 • mǐ bù yǒu chū , xiǎn kè yǒu zhōng 靡不有初,鮮克有終 • mǐ bù yǒu chū , xiǎn kè yǒu zhōng 靡不有初,鲜克有终 • mǐ yǒu jié yí 靡有孑遗 • mǐ yǒu jié yí 靡有孑遺 • miàn yǒu cài sè 面有菜色 • miàn yǒu nán sè 面有难色 • miàn yǒu nán sè 面有難色 • míng huā yǒu zhǔ 名花有主 • míng zhī shān yǒu hǔ , piān xiàng hǔ shān xíng 明知山有虎,偏向虎山行 • mò xū yǒu 莫須有 • mò xū yǒu 莫须有 • mù chuàng yǒu tiān 目怆有天 • mù chuàng yǒu tiān 目愴有天 • nán ér yǒu lèi bù qīng tán 男儿有泪不轻弹 • nán ér yǒu lèi bù qīng tán 男兒有淚不輕彈 • nán rén xī xià yǒu huáng jīn 男人膝下有黃金 • nán rén xī xià yǒu huáng jīn 男人膝下有黄金 • nǎo zi yǒu pào 脑子有泡 • nǎo zi yǒu pào 腦子有泡 • nián nián yǒu yú 年年有余 • nián nián yǒu yú 年年有餘 • nián qīng yǒu wéi 年輕有為 • nián qīng yǒu wéi 年轻有为 • niàn niàn yǒu cí 唸唸有詞 • niàn niàn yǒu cí 念念有詞 • niàn niàn yǒu cí 念念有词 • qí lái yǒu zì 其來有自 • qí lái yǒu zì 其来有自 • qǐ yǒu cǐ lǐ 岂有此理 • qǐ yǒu cǐ lǐ 豈有此理 • Qì chē Xià lì gǔ fèn yǒu xiàn gōng sī 汽車夏利股份有限公司 • Qì chē Xià lì gǔ fèn yǒu xiàn gōng sī 汽车夏利股份有限公司 • qiān lǐ dā cháng péng , méi yǒu bù sàn de yàn xí 千里搭長棚,沒有不散的宴席 • qiān lǐ dā cháng péng , méi yǒu bù sàn de yàn xí 千里搭长棚,没有不散的宴席 • qiān lǐ mǎ cháng yǒu , ér Bó Lè bù cháng yǒu 千里馬常有,而伯樂不常有 • qiān lǐ mǎ cháng yǒu , ér Bó Lè bù cháng yǒu 千里马常有,而伯乐不常有 • qián suǒ wèi yǒu 前所未有 • qiáng yǒu lì 強有力 • qiáng yǒu lì 强有力 • qiáng zhōng gèng yǒu qiáng zhōng shǒu 強中更有強中手 • qiáng zhōng gèng yǒu qiáng zhōng shǒu 强中更有强中手 • qiáng zhōng zì yǒu qiáng zhōng shǒu 強中自有強中手 • qiáng zhōng zì yǒu qiáng zhōng shǒu 强中自有强中手 • qíng rén yǎn lǐ yǒu Xī shī 情人眼裡有西施 • qíng rén yǎn lǐ yǒu Xī shī 情人眼里有西施 • qíng yǒu dú zhōng 情有独钟 • qíng yǒu dú zhōng 情有獨鍾 • qíng yǒu dú zhōng 情有獨鐘 • qíng yǒu kě yuán 情有可原 • qióng zài nào shì wú rén wèn , fù zài shēn shān yǒu yuǎn qīn 穷在闹市无人问,富在深山有远亲 • qióng zài nào shì wú rén wèn , fù zài shēn shān yǒu yuǎn qīn 窮在鬧市無人問,富在深山有遠親 • què yǒu qí shì 确有其事 • què yǒu qí shì 確有其事 • ráo yǒu 饒有 • ráo yǒu 饶有 • ráo yǒu fēng qù 饒有風趣 • ráo yǒu fēng qù 饶有风趣 • ráo yǒu xìng qù 饒有興趣 • ráo yǒu xìng qù 饶有兴趣 • rén gè yǒu suǒ hào 人各有所好 • rén rén yǒu zé 人人有責 • rén rén yǒu zé 人人有责 • rén wài yǒu rén , tiān wài yǒu tiān 人外有人,天外有天 • rén wú yuǎn lǜ , bì yǒu jìn yōu 人无远虑,必有近忧 • rén wú yuǎn lǜ , bì yǒu jìn yōu 人無遠慮,必有近憂 • rén yǒu sān jí 人有三急 • rén yǒu shī shǒu , mǎ yǒu shī tí 人有失手,馬有失蹄 • rén yǒu shī shǒu , mǎ yǒu shī tí 人有失手,马有失蹄 • rú yǒu suǒ shī 如有所失 • ruò yǒu ruò wú 若有若无 • ruò yǒu ruò wú 若有若無 • ruò yǒu suǒ sāng 若有所丧 • ruò yǒu suǒ sāng 若有所喪 • ruò yǒu suǒ shī 若有所失 • ruò yǒu suǒ sī 若有所思 • ruò yǒu suǒ wáng 若有所亡 • sān rén xíng , bì yǒu wǒ shī 三人行,必有我师 • sān rén xíng , bì yǒu wǒ shī 三人行,必有我師 • sān rén xíng , zé bì yǒu wǒ shī 三人行,则必有我师 • sān rén xíng , zé bì yǒu wǒ shī 三人行,則必有我師 • sān shēng yǒu xìng 三生有幸 • shǎ rén yǒu shǎ fú 傻人有傻福 • shà yǒu jiè shì 煞有介事 • shà yǒu qí shì 煞有其事 • shàn yǒu shàn bào 善有善報 • shàn yǒu shàn bào 善有善报 • shàn yǒu shàn bào , è yǒu è bào 善有善報,惡有惡報 • shàn yǒu shàn bào , è yǒu è bào 善有善报,恶有恶报 • shàn yǒu shàn bào , è yǒu è bào , ruò rán bù bào shí chén wèi dào 善有善報,惡有惡報,若然不報時晨未到 • shàn yǒu shàn bào , è yǒu è bào , ruò rán bù bào shí chén wèi dào 善有善报,恶有恶报,若然不报时晨未到 • shàng yǒu lǎo xià yǒu xiǎo 上有老下有小 • shàng yǒu tiān táng , xià yǒu Sū Háng 上有天堂,下有苏杭 • shàng yǒu tiān táng , xià yǒu Sū Háng 上有天堂,下有蘇杭 • shàng yǒu zhèng cè , xià yǒu duì cè 上有政策,下有对策 • shàng yǒu zhèng cè , xià yǒu duì cè 上有政策,下有對策 • shǎo yǒu 少有 • shè yǒu 設有 • shè yǒu 设有 • shén nǚ yǒu xīn , Xiāng Wáng wú mèng 神女有心,襄王无梦 • shén nǚ yǒu xīn , Xiāng Wáng wú mèng 神女有心,襄王無夢 • shēng cái yǒu dào 生財有道 • shēng cái yǒu dào 生财有道 • shēng sǐ yǒu mìng 生死有命 • shēng yǒu quán 生有权 • shēng yǒu quán 生有權 • shī chū yǒu míng 师出有名 • shī chū yǒu míng 師出有名 • shí yǒu bā jiǔ 十有八九 • shí yǒu suǒ wén 时有所闻 • shí yǒu suǒ wén 時有所聞 • shì chǎng zhàn yǒu lǜ 市场占有率 • shì chǎng zhàn yǒu lǜ 市場佔有率 • shì fēi zì yǒu gōng lùn 是非自有公論 • shì fēi zì yǒu gōng lùn 是非自有公论 • shì yè yǒu chéng 事业有成 • shì yè yǒu chéng 事業有成 • shǒu tǔ yǒu zé 守土有責 • shǒu tǔ yǒu zé 守土有责 • shū zhōng zì yǒu huáng jīn wū , shū zhōng zì yǒu yán rú yù 书中自有黄金屋,书中自有颜如玉 • shū zhōng zì yǒu huáng jīn wū , shū zhōng zì yǒu yán rú yù 書中自有黃金屋,書中自有顏如玉 • sī yǒu 私有 • sī yǒu huà 私有化 • sī yǒu zhì 私有制 • sǐ yǒu yú gū 死有余辜 • sǐ yǒu yú gū 死有餘辜 • sù yǒu 素有 • suǒ yǒu 所有 • suǒ yǒu gé 所有格 • suǒ yǒu quán 所有权 • suǒ yǒu quán 所有權 • suǒ yǒu wù 所有物 • suǒ yǒu zhě 所有者 • suǒ yǒu zhì 所有制 • suǒ yǒu zhǔ 所有主 • tè yǒu 特有 • tiān wài yǒu tiān , rén wài yǒu rén 天外有天,人外有人 • tiān xià méi yǒu bù sàn de yán xí 天下沒有不散的筵席 • tiān xià méi yǒu bù sàn de yán xí 天下没有不散的筵席 • tiān xià méi yǒu bù sàn de yàn xí 天下沒有不散的宴席 • tiān xià méi yǒu bù sàn de yàn xí 天下没有不散的宴席 • tiān xià wú nán shì , zhǐ pà yǒu xīn rén 天下无难事,只怕有心人 • tiān xià wú nán shì , zhǐ pà yǒu xīn rén 天下無難事,只怕有心人 • tiān xià xīng wáng , pǐ fū yǒu zé 天下兴亡,匹夫有责 • tiān xià xīng wáng , pǐ fū yǒu zé 天下興亡,匹夫有責 • tiān yǒu bù cè fēng yún , rén yǒu dàn xī huò fú 天有不测风云,人有旦夕祸福 • tiān yǒu bù cè fēng yún , rén yǒu dàn xī huò fú 天有不測風雲,人有旦夕禍福 • tú yǒu qí míng 徒有其名 • tú yǒu xū míng 徒有虚名 • tú yǒu xū míng 徒有虛名 • wàn yǒu 万有 • wàn yǒu 萬有 • wàn yǒu yǐn lì 万有引力 • wàn yǒu yǐn lì 萬有引力 • wéi yǒu 唯有 • wéi yǒu 惟有 • wèi yǒu 未有 • wèn xīn yǒu kuì 問心有愧 • wèn xīn yǒu kuì 问心有愧 • wò yǒu 握有 • wū yǒu 乌有 • wū yǒu 烏有 • wú dú yǒu ǒu 无独有偶 • wú dú yǒu ǒu 無獨有偶 • wú qí bù yǒu 无奇不有 • wú qí bù yǒu 無奇不有 • wú shēng yě yǒu yá , ér zhī yě wú yá 吾生也有涯,而知也无涯 • wú shēng yě yǒu yá , ér zhī yě wú yá 吾生也有涯,而知也無涯 • wú zhōng shēng yǒu 无中生有 • wú zhōng shēng yǒu 無中生有 • wù gè yǒu zhǔ 物各有主 • xī yǒu 稀有 • xī yǒu qì tǐ 稀有气体 • xī yǒu qì tǐ 稀有氣體 • xī yǒu yuán sù 稀有元素 • xiān yǒu 先有 • xiān yǒu hòu hūn 先有后婚 • xiān yǒu hòu hūn 先有後婚 • xiàn yǒu 现有 • xiàn yǒu 現有 • xiǎng yǒu 享有 • xīn lǐ yǒu pǔ 心裡有譜 • xīn lǐ yǒu pǔ 心里有谱 • xīn lǐ yǒu shù 心裡有數 • xīn lǐ yǒu shù 心里有数 • xīn li yǒu guǐ 心裡有鬼 • xīn li yǒu guǐ 心里有鬼 • xīn yǒu líng xī yī diǎn tōng 心有灵犀一点通 • xīn yǒu líng xī yī diǎn tōng 心有靈犀一點通 • xīn yǒu yú , lì bù zú 心有余,力不足 • xīn yǒu yú , lì bù zú 心有餘,力不足 • xīn yǒu yú ér lì bù zú 心有余而力不足 • xīn yǒu yú ér lì bù zú 心有餘而力不足 • xīn yǒu yú jì 心有余悸 • xīn yǒu yú jì 心有餘悸 • xīn zhōng yǒu guǐ 心中有鬼 • xīn zhōng yǒu shù 心中有数 • xīn zhōng yǒu shù 心中有數 • xíng yǒu yú lì 行有余力 • xíng yǒu yú lì 行有餘力 • xíng zhī yǒu xiào 行之有效 • xiōng yǒu chéng fǔ 胸有城府 • xiōng yǒu chéng lüè 胸有成略 • xiōng yǒu chéng suàn 胸有成算 • xiōng yǒu chéng zhú 胸有成竹 • xiōng yǒu qiū hè 胸有丘壑 • xū yǒu qí biǎo 虚有其表 • xū yǒu qí biǎo 虛有其表 • xué yè yǒu chéng 学业有成 • xué yè yǒu chéng 學業有成 • yǎ ba chī huáng lián , yǒu kǔ shuō bu chū 哑巴吃黄连,有苦说不出 • yǎ ba chī huáng lián , yǒu kǔ shuō bu chū 啞巴吃黃連,有苦說不出 • yán ér yǒu xìn 言而有信 • yán hòu yǒu niǔ ní 顏厚有忸怩 • yán hòu yǒu niǔ ní 颜厚有忸怩 • yán zhě wú yì , tīng zhě yǒu xīn 言者无意,听者有心 • yán zhě wú yì , tīng zhě yǒu xīn 言者無意,聽者有心 • yán zhī yǒu wù 言之有物 • yào yǒu 要有 • yě yǒu jīn tiān 也有今天 • yī wú suǒ yǒu 一无所有 • yī wú suǒ yǒu 一無所有 • yīn dé bì yǒu yáng bào 阴德必有阳报 • yīn dé bì yǒu yáng bào 陰德必有陽報 • yīng yǒu 应有 • yīng yǒu 應有 • yīng yǒu jìn yǒu 应有尽有 • yīng yǒu jìn yǒu 應有盡有 • yōng yǒu 拥有 • yōng yǒu 擁有 • yōng yǒu quán 拥有权 • yōng yǒu quán 擁有權 • yóu rèn yǒu yú 游刃有余 • yóu rèn yǒu yú 遊刃有餘 • yǒu bǎi hài ér wú yī lì 有百害而无一利 • yǒu bǎi hài ér wú yī lì 有百害而無一利 • yǒu bǎi lì ér wú yī bì 有百利而无一弊 • yǒu bǎi lì ér wú yī bì 有百利而無一弊 • yǒu bǎi lì ér wú yī hài 有百利而无一害 • yǒu bǎi lì ér wú yī hài 有百利而無一害 • yǒu bǎn yǒu yǎn 有板有眼 • yǒu bàn fǎ 有办法 • yǒu bàn fǎ 有辦法 • yǒu bāng zhù 有帮助 • yǒu bāng zhù 有幫助 • yǒu bǎo hé bì rén qián kuā 有宝何必人前夸 • yǒu bǎo hé bì rén qián kuā 有寶何必人前誇 • yǒu bèi ér lái 有備而來 • yǒu bèi ér lái 有备而来 • yǒu bèi wú huàn 有備無患 • yǒu bèi wú huàn 有备无患 • yǒu bèi yú 有悖于 • yǒu bèi yú 有悖於 • yǒu běn qián 有本錢 • yǒu běn qián 有本钱 • yǒu biān zhì 有編制 • yǒu biān zhì 有编制 • yǒu biānr 有边儿 • yǒu biānr 有邊兒 • yǒu bié 有別 • yǒu bié 有别 • yǒu bù shǎo míng tang 有不少名堂 • yǒu cái gàn 有才干 • yǒu cái gàn 有才幹 • yǒu chǎn zhě 有产者 • yǒu chǎn zhě 有產者 • yǒu cháng 有偿 • yǒu cháng 有償 • yǒu chén yǒu fú 有沉有浮 • yǒu chéng 有成 • yǒu chuàng zào lì 有创造力 • yǒu chuàng zào lì 有創造力 • yǒu cì xù 有次序 • yǒu dài 有待 • yǒu dài lèi 有袋类 • yǒu dài lèi 有袋類 • yǒu dǎn liàng 有胆量 • yǒu dǎn liàng 有膽量 • yǒu dào 有道 • yǒu dào li 有道理 • yǒu dào shì 有道是 • yǒu dé xíng 有德行 • yǒu dé yī bǐ 有得一比 • yǒu dé yǒu shī 有得有失 • yǒu de 有的 • yǒu de méi de 有的沒的 • yǒu de méi de 有的没的 • yǒu de méi yǒu de 有的沒有的 • yǒu de méi yǒu de 有的没有的 • yǒu de shí hòu 有的时候 • yǒu de shí hòu 有的時候 • yǒu de shì 有的是 • yǒu diǎn 有点 • yǒu diǎn 有點 • yǒu diàn 有电 • yǒu diàn 有電 • yǒu diǎnr 有点儿 • yǒu diǎnr 有點兒 • yǒu dú 有毒 • yǒu fāng 有方 • yǒu fèn 有份 • yǒu fēng 有風 • yǒu fēng 有风 • yǒu fū zhī fù 有夫之妇 • yǒu fū zhī fù 有夫之婦 • yǒu fú 有福 • yǒu fú tóng xiǎng , yǒu huò tóng dāng 有福同享,有祸同当 • yǒu fú tóng xiǎng , yǒu huò tóng dāng 有福同享,有禍同當 • yǒu fú tóng xiǎng , yǒu nàn tóng dāng 有福同享,有难同当 • yǒu fú tóng xiǎng , yǒu nàn tóng dāng 有福同享,有難同當 • yǒu gōng jī xìng 有攻击性 • yǒu gōng jī xìng 有攻擊性 • yǒu gōu tāo chóng 有鉤絛蟲 • yǒu gōu tāo chóng 有钩绦虫 • yǒu gòu 有够 • yǒu gòu 有夠 • yǒu guān 有关 • yǒu guān 有關 • yǒu guān gè fāng 有关各方 • yǒu guān gè fāng 有關各方 • yǒu guān lián 有关联 • yǒu guān lián 有關聯 • yǒu guǐ 有軌 • yǒu guǐ 有轨 • yǒu guǐ diàn chē 有軌電車 • yǒu guǐ diàn chē 有轨电车 • yǒu guò zhī ér wú bù jí 有过之而无不及 • yǒu guò zhī ér wú bù jí 有過之而無不及 • yǒu hài 有害 • yǒu hài wú lì 有害无利 • yǒu hài wú lì 有害無利 • yǒu hài wú yì 有害无益 • yǒu hài wú yì 有害無益 • yǒu hào qí xīn 有好奇心 • yǒu hé 有頜 • yǒu hé 有颌 • yǒu hé guì gàn 有何貴幹 • yǒu hé guì gàn 有何贵干 • yǒu hé guó jiā 有核国家 • yǒu hé guó jiā 有核國家 • yǒu huà kuài shuō 有話快說 • yǒu huà kuài shuō 有话快说 • yǒu huà yào shuō 有話要說 • yǒu huà yào shuō 有话要说 • yǒu huó lì 有活力 • yǒu jī 有机 • yǒu jī 有機 • yǒu jī bō li 有机玻璃 • yǒu jī bō li 有機玻璃 • yǒu jī dàn 有机氮 • yǒu jī dàn 有機氮 • yǒu jī fēn zǐ 有机分子 • yǒu jī fēn zǐ 有機分子 • yǒu jī huà hé wù 有机化合物 • yǒu jī huà hé wù 有機化合物 • yǒu jī huà xué 有机化学 • yǒu jī huà xué 有機化學 • yǒu jī kě chéng 有机可乘 • yǒu jī kě chéng 有機可乘 • yǒu jī lín 有机磷 • yǒu jī lín 有機磷 • yǒu jī lín dú jì 有机磷毒剂 • yǒu jī lín dú jì 有機磷毒劑 • yǒu jī lín suān zhǐ lèi 有机磷酸酯类 • yǒu jī lín suān zhǐ lèi 有機磷酸酯類 • yǒu jī tǐ 有机体 • yǒu jī tǐ 有機體 • yǒu jī wù 有机物 • yǒu jī wù 有機物 • yǒu jiā 有加 • yǒu jià zhèng quàn 有价证券 • yǒu jià zhèng quàn 有價證券 • yǒu jià zhí 有价值 • yǒu jià zhí 有價值 • yǒu jiān bǎng 有肩膀 • yǒu jiàn yú cǐ 有鉴于此 • yǒu jiàn yú cǐ 有鑒於此 • yǒu jiào wú lèi 有教无类 • yǒu jiào wú lèi 有教無類 • yǒu jié 有節 • yǒu jié 有节 • yǒu jié guǒ 有結果 • yǒu jié guǒ 有结果 • yǒu jié zhì 有節制 • yǒu jié zhì 有节制 • yǒu jiè 有界 • yǒu jiè yǒu huán , zài jiè bù nán 有借有还,再借不难 • yǒu jiè yǒu huán , zài jiè bù nán 有借有還,再借不難 • yǒu jìn qǔ xīn 有进取心 • yǒu jìn qǔ xīn 有進取心 • yǒu jīng shén bìng 有精神病 • yǒu jīng wú xiǎn 有惊无险 • yǒu jīng wú xiǎn 有驚無險 • yǒu jú 有局 • yǒu jué xīn 有决心 • yǒu jué xīn 有決心 • yǒu kě néng 有可能 • yǒu kǒng chóng 有孔虫 • yǒu kǒng chóng 有孔蟲 • yǒu kòng 有空 • yǒu kǒu jiē bēi 有口皆碑 • yǒu kǒu wú xīn 有口无心 • yǒu kǒu wú xīn 有口無心 • yǒu kǔ shuō bu chū 有苦說不出 • yǒu kǔ shuō bu chū 有苦说不出 • yǒu kuī zhí shǒu 有亏职守 • yǒu kuī zhí shǒu 有虧職守 • yǒu lài yú 有賴於 • yǒu lài yú 有赖于 • yǒu láo 有劳 • yǒu láo 有勞 • yǒu láo dé jiǎng 有劳得奖 • yǒu láo dé jiǎng 有勞得獎 • yǒu le 有了 • yǒu le tāi 有了胎 • yǒu léng yǒu jiǎo 有棱有角 • yǒu léng yǒu jiǎo 有稜有角 • yǒu lǐ 有理 • yǒu lǐ mào 有礼貌 • yǒu lǐ mào 有禮貌 • yǒu lǐ shì 有理式 • yǒu lǐ shù 有理数 • yǒu lǐ shù 有理數 • yǒu lǐ shù jí 有理数集 • yǒu lǐ shù jí 有理數集 • yǒu lǐ shù yù 有理数域 • yǒu lǐ shù yù 有理數域 • yǒu lì 有利 • yǒu lì 有力 • yǒu lì kě tú 有利可图 • yǒu lì kě tú 有利可圖 • yǒu lián xì 有联系 • yǒu lián xì 有聯繫 • yǒu liǎn 有脸 • yǒu liǎn 有臉 • yǒu liáng xīn 有良心 • yǒu liǎng xià zi 有两下子 • yǒu liǎng xià zi 有兩下子 • yǒu liào 有料 • yǒu mǎ 有码 • yǒu mǎ 有碼 • yǒu méi mù 有眉目 • yǒu mèi lì 有魅力 • yǒu míng 有名 • yǒu míng wáng shí 有名亡实 • yǒu míng wáng shí 有名亡實 • yǒu míng wú shí 有名无实 • yǒu míng wú shí 有名無實 • yǒu mù gòng dǔ 有目共睹 • yǒu mù gòng jiàn 有目共見 • yǒu mù gòng jiàn 有目共见 • yǒu mù gòng shǎng 有目共賞 • yǒu mù gòng shǎng 有目共赏 • yǒu mù wú dǔ 有目无睹 • yǒu mù wú dǔ 有目無睹 • yǒu mù yǒu 有木有 • yǒu nǎi biàn shì niáng 有奶便是娘 • yǒu nǎi jiù shì niáng 有奶就是娘 • yǒu nài jiǔ lì 有耐久力 • yǒu néng lì 有能力 • yǒu nián 有年 • yǒu nián tou 有年头 • yǒu nián tou 有年頭 • yǒu nián xìng 有粘性 • yǒu pì kuài fàng 有屁快放 • yǒu pǔ 有譜 • yǒu pǔ 有谱 • yǒu pǔr 有譜兒 • yǒu pǔr 有谱儿 • yǒu qī tú xíng 有期徒刑 • yǒu qí fù bì yǒu qí zǐ 有其父必有其子 • yǒu qí shī , bì yǒu qí tú 有其师,必有其徒 • yǒu qí shī , bì yǒu qí tú 有其師,必有其徒 • yǒu qì pài 有气派 • yǒu qì pài 有氣派 • yǒu qì wú lì 有气无力 • yǒu qì wú lì 有氣無力 • yǒu qì yīn 有气音 • yǒu qì yīn 有氣音 • yǒu qì zhì 有气质 • yǒu qì zhì 有氣質 • yǒu qián 有錢 • yǒu qián 有钱 • yǒu qián lì 有潛力 • yǒu qián lì 有潜力 • yǒu qián néng shǐ guǐ tuī mò 有錢能使鬼推磨 • yǒu qián néng shǐ guǐ tuī mò 有钱能使鬼推磨 • yǒu qián rén 有錢人 • yǒu qián rén 有钱人 • yǒu qián yǒu shì 有錢有勢 • yǒu qián yǒu shì 有钱有势 • yǒu qián yǒu xián 有錢有閑 • yǒu qián yǒu xián 有钱有闲 • yǒu qíng 有情 • yǒu qíng rén 有情人 • yǒu qíng rén zhōng chéng juàn shǔ 有情人終成眷屬 • yǒu qíng rén zhōng chéng juàn shǔ 有情人终成眷属 • yǒu qíng yǒu yì 有情有义 • yǒu qíng yǒu yì 有情有義 • yǒu qǐng 有請 • yǒu qǐng 有请 • yǒu qǐng 有頃 • yǒu qǐng 有顷 • yǒu qiú bì yìng 有求必应 • yǒu qiú bì yìng 有求必應 • yǒu qù 有趣 • yǒu qù wú huí 有去无回 • yǒu qù wú huí 有去無回 • yǒu quán 有权 • yǒu quán 有權 • yǒu quán shì zhě 有权势者 • yǒu quán shì zhě 有權勢者 • yǒu quán wēi 有权威 • yǒu quán wēi 有權威 • yǒu rǎn 有染 • yǒu rén 有人 • yǒu rén qíng 有人情 • yǒu rén xiǎng nǐ 有人想你 • yǒu rú 有如 • yǒu sè 有色 • yǒu sè jīn shǔ 有色金属 • yǒu sè jīn shǔ 有色金屬 • yǒu sè rén zhǒng 有色人种 • yǒu sè rén zhǒng 有色人種 • yǒu sè wú dǎn 有色无胆 • yǒu sè wú dǎn 有色無膽 • yǒu shāng yǒu liàng 有商有量 • yǒu shén lùn 有神論 • yǒu shén lùn 有神论 • yǒu shén lùn zhě 有神論者 • yǒu shén lùn zhě 有神论者 • yǒu shēng dú wù 有声读物 • yǒu shēng dú wù 有聲讀物 • yǒu shēng shū 有声书 • yǒu shēng shū 有聲書 • yǒu shēng yǐ lái 有生以來 • yǒu shēng yǐ lái 有生以来 • yǒu shēng yǒu sè 有声有色 • yǒu shēng yǒu sè 有聲有色 • yǒu shī 有失 • yǒu shī hòu dao 有失厚道 • yǒu shī shēn fèn 有失身份 • yǒu shī yuǎn yíng 有失远迎 • yǒu shī yuǎn yíng 有失遠迎 • yǒu shí 有时 • yǒu shí 有時 • yǒu shí hou 有时候 • yǒu shí hou 有時候 • yǒu shí zhī shì 有識之士 • yǒu shí zhī shì 有识之士 • yǒu shǐ wú zhōng 有始无终 • yǒu shǐ wú zhōng 有始無終 • yǒu shǐ yǐ lái 有史以來 • yǒu shǐ yǐ lái 有史以来 • yǒu shǐ yǒu zhōng 有始有終 • yǒu shǐ yǒu zhōng 有始有终 • yǒu shì 有事 • yǒu shì wú kǒng 有恃无恐 • yǒu shì wú kǒng 有恃無恐 • yǒu shǒu yǒu jiǎo 有手有脚 • yǒu shǒu yǒu jiǎo 有手有腳 • yǒu shuǐ 有水 • yǒu shuō fú lì 有說服力 • yǒu shuō fú lì 有说服力 • yǒu shuō yǒu xiào 有說有笑 • yǒu shuō yǒu xiào 有说有笑 • yǒu sī fēn liè 有丝分裂 • yǒu sī fēn liè 有絲分裂 • yǒu sǔn 有损 • yǒu sǔn 有損 • yǒu sǔn yā suō 有损压缩 • yǒu sǔn yā suō 有損壓縮 • yǒu suǒ 有所 • yǒu suǒ bù tóng 有所不同 • yǒu suǒ dé bì yǒu suǒ shī 有所得必有所失 • yǒu tán xìng 有弹性 • yǒu tán xìng 有彈性 • yǒu tí dòng wù 有蹄动物 • yǒu tí dòng wù 有蹄動物 • yǒu tiáo bù wěn 有条不紊 • yǒu tiáo bù wěn 有條不紊 • yǒu tiáo wén 有条纹 • yǒu tiáo wén 有條紋 • yǒu tiáo yǒu lǐ 有条有理 • yǒu tiáo yǒu lǐ 有條有理 • yǒu tiáo yǒu lǐ de 有条有理地 • yǒu tiáo yǒu lǐ de 有條有理地 • yǒu tóng qíng xīn 有同情心 • yǒu tǒng jì xué yì yì 有統計學意義 • yǒu tǒng jì xué yì yì 有统计学意义 • yǒu tóu wú wěi 有头无尾 • yǒu tóu wú wěi 有頭無尾 • yǒu tóu yǒu wěi 有头有尾 • yǒu tóu yǒu wěi 有頭有尾 • yǒu wàng 有望 • yǒu wéi 有为 • yǒu wéi 有為 • yǒu wéi yǒu shǒu 有为有守 • yǒu wéi yǒu shǒu 有為有守 • yǒu wèi 有味 • yǒu wú 有无 • yǒu wú 有無 • yǒu wú xiāng tōng 有无相通 • yǒu wú xiāng tōng 有無相通 • yǒu xī 有息 • yǒu xī wàng 有希望 • yǒu xǐ 有喜 • yǒu xì tǒng 有系統 • yǒu xì tǒng 有系统 • yǒu xiàn 有線 • yǒu xiàn 有线 • yǒu xiàn 有缐 • yǒu xiàn 有限 • yǒu xiàn dān yuán 有限单元 • yǒu xiàn dān yuán 有限單元 • yǒu xiàn diàn shì 有線電視 • yǒu xiàn diàn shì 有线电视 • yǒu xiàn gōng sī 有限公司 • yǒu xiàn jí 有限集 • yǒu xiàn qún 有限群 • yǒu xiàn yuán 有限元 • yǒu xiàn yuán fǎ 有限元法 • yǒu xiào 有效 • yǒu xiào cuò shī 有效措施 • yǒu xiào fù zài 有效負載 • yǒu xiào fù zài 有效负载 • yǒu xiào qī 有效期 • yǒu xiào qī nèi 有效期內 • yǒu xiào qī nèi 有效期内 • yǒu xiào xìng 有效性 • yǒu xiē 有些 • yǒu xiē rén 有些人 • yǒu xīn 有心 • yǒu xīn rén 有心人 • yǒu xīn yǎn 有心眼 • yǒu xīn yì 有新意 • yǒu xíng 有型 • yǒu xíng 有形 • yǒu xìng 有幸 • yǒu xìng qù 有兴趣 • yǒu xìng qù 有興趣 • yǒu xìng shēng zhí 有性生殖 • yǒu xióng xīn 有雄心 • yǒu xù 有序 • yǒu xù huà 有序化 • yǒu xuǎn jǔ quán 有选举权 • yǒu xuǎn jǔ quán 有選舉權 • yǒu xué wèn 有学问 • yǒu xué wèn 有學問 • yǒu yān méi 有烟煤 • yǒu yān méi 有煙煤 • yǒu yǎn bù shí Tài Shān 有眼不識泰山 • yǒu yǎn bù shí Tài Shān 有眼不识泰山 • yǒu yǎn guāng 有眼光 • yǒu yǎn lì jiànr 有眼力見兒 • yǒu yǎn lì jiànr 有眼力见儿 • yǒu yǎng cāo 有氧操 • yǒu yǎng jiàn shēn cāo 有氧健身操 • yǒu yǎng yùn dòng 有氧运动 • yǒu yǎng yùn dòng 有氧運動 • yǒu yào yǐn zhě 有药瘾者 • yǒu yào yǐn zhě 有藥癮者 • yǒu yī cì 有一次 • yǒu yī dā méi yī dā 有一搭沒一搭 • yǒu yī dā méi yī dā 有一搭没一搭 • yǒu yī dā wú yī dā 有一搭无一搭 • yǒu yī dā wú yī dā 有一搭無一搭 • yǒu yī diǎnr 有一点儿 • yǒu yī diǎnr 有一點兒 • yǒu yī jù méi yī jù 有一句沒一句 • yǒu yī jù méi yī jù 有一句没一句 • yǒu yī shǒu 有一手 • yǒu yī tào 有一套 • yǒu yī tuǐ 有一腿 • yǒu yī xiē 有一些 • yǒu yì 有意 • yǒu yì 有益 • yǒu yì chu 有益处 • yǒu yì chu 有益處 • yǒu yì lì 有毅力 • yǒu yì shí 有意識 • yǒu yì shí 有意识 • yǒu yì si 有意思 • yǒu yì wú yì 有意无意 • yǒu yì wú yì 有意無意 • yǒu yì yì 有意义 • yǒu yì yì 有意義 • yǒu yì zāi huā huā bù fā , wú xīn chā liǔ liǔ chéng yīn 有意栽花花不发,无心插柳柳成阴 • yǒu yì zāi huā huā bù fā , wú xīn chā liǔ liǔ chéng yīn 有意栽花花不發,無心插柳柳成陰 • yǒu yì zhì 有意志 • yǒu yīn yǐng 有阴影 • yǒu yīn yǐng 有陰影 • yǒu yǐng xiǎng 有影响 • yǒu yǐng xiǎng 有影響 • yǒu yǒng wú móu 有勇无谋 • yǒu yǒng wú móu 有勇無謀 • yǒu yòng 有用 • yǒu yú 有余 • yǒu yú 有餘 • yǒu yù móu 有預謀 • yǒu yù móu 有预谋 • yǒu yuán 有緣 • yǒu yuán 有缘 • yǒu yuán wú fèn 有緣無分 • yǒu yuán wú fèn 有缘无分 • yǒu yuē zài xiān 有約在先 • yǒu yuē zài xiān 有约在先 • yǒu zé gǎi zhī , wú zé jiā miǎn 有则改之,无则加勉 • yǒu zé gǎi zhī , wú zé jiā miǎn 有則改之,無則加勉 • yǒu zé rèn 有責任 • yǒu zé rèn 有责任 • yǒu zēng wú jiǎn 有增无减 • yǒu zēng wú jiǎn 有增無減 • yǒu zēng wú yǐ 有增无已 • yǒu zēng wú yǐ 有增無已 • yǒu zhāo 有朝 • yǒu zhāo yī rì 有朝一日 • yǒu zhe 有着 • yǒu zhe 有著 • yǒu zhēng wú zhàn 有征无战 • yǒu zhēng wú zhàn 有征無戰 • yǒu zhī yǒu yè 有枝有叶 • yǒu zhī yǒu yè 有枝有葉 • yǒu zhì 有志 • yǒu zhì jìng chéng 有志竟成 • yǒu zhì qì 有志气 • yǒu zhì qì 有志氣 • yǒu zhì zhě shì jìng chéng 有志者事竟成 • yǒu zhǒng 有种 • yǒu zhǒng 有種 • yǒu zhǔ jiàn 有主見 • yǒu zhǔ jiàn 有主见 • yǒu zhù 有助 • yǒu zhù yú 有助于 • yǒu zhù yú 有助於 • yǒu zī gé 有資格 • yǒu zī gé 有资格 • yǒu zǐ cún yān 有子存焉 • yǒu zuǐ mò shé 有嘴沒舌 • yǒu zuǐ mò shé 有嘴没舌 • yǒu zuǐ wú xīn 有嘴无心 • yǒu zuǐ wú xīn 有嘴無心 • yǒu zuì 有罪 • yǒu zuì bù fá 有罪不罚 • yǒu zuì bù fá 有罪不罰 • yǒu zuò yòng 有作用 • yuān yǒu tóu , zhài yǒu zhǔ 冤有头,债有主 • yuān yǒu tóu , zhài yǒu zhǔ 冤有頭,債有主 • yuán yǒu 原有 • zé yǒu yōu guī 責有攸歸 • zé yǒu yōu guī 责有攸归 • zhàn wéi jǐ yǒu 佔為己有 • zhàn wéi jǐ yǒu 占为己有 • zhàn yǒu 佔有 • zhàn yǒu 占有 • zhēn yǒu nǐ de 真有你的 • zhèn zhèn yǒu cí 振振有詞 • zhèn zhèn yǒu cí 振振有词 • zhèn zhèn yǒu cí 振振有辞 • zhèn zhèn yǒu cí 振振有辭 • zhǐ huī yǒu fāng , rén rén lè cóng 指挥有方,人人乐从 • zhǐ huī yǒu fāng , rén rén lè cóng 指揮有方,人人樂從 • zhǐ yǒu 只有 • zhì dì yǒu shēng 掷地有声 • zhì dì yǒu shēng 擲地有聲 • zhì zhě qiān lǜ , bì yǒu yī shī 智者千慮,必有一失 • zhì zhě qiān lǜ , bì yǒu yī shī 智者千虑,必有一失 • zhōng yuǎn Tài píng yáng yǒu xiàn gōng sī 中远太平洋有限公司 • zhōng yuǎn Tài píng yáng yǒu xiàn gōng sī 中遠太平洋有限公司 • zhuān yǒu 专有 • zhuān yǒu 專有 • zhuān yǒu míng cí 专有名词 • zhuān yǒu míng cí 專有名詞 • zhuāng yǒu 装有 • zhuāng yǒu 裝有 • zhuó yǒu chéng xiào 卓有成效 • zì yǒu 自有 • zì yǒu pǐn pái 自有品牌 • zǒng yǒu 总有 • zǒng yǒu 總有 • zuì yǒu yīng dé 罪有应得 • zuì yǒu yīng dé 罪有應得
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Có. § Đối lại với “vô” 無. ◎Như: “hữu học vấn” 有學問 có học vấn, “hữu tiền” 有錢 có tiền.
2. (Tính) Đầy đủ, sung túc. ◎Như: “phú hữu” 富有 giàu có. ◇Thi Kinh 詩經: “Chỉ cơ nãi lí, Viên chúng viên hữu” 止基迺理, 爰眾爰有 (Đại nhã 大雅, Công lưu 公劉) Đã ở yên nơi ấy bèn lo cầy cấy, Thì người thêm đông, thì của cải thêm đầy đủ sung túc.
3. (Tính) Đã lâu năm, lớn tuổi. ◎Như: “bổn điếm khai thiết hữu niên” 本店開設有年 cửa tiệm chúng tôi đã mở cửa lâu năm, “mẫu thân dĩ hữu liễu niên kỉ” 母親已有了年紀 mẹ đã lớn tuổi.
4. (Tính) Cố ý. ◎Như: “hữu tâm phạm thác ưng nghiêm trừng, vô tâm sơ hốt khả nguyên lượng” 有心犯錯應嚴懲, 無心疏忽可原諒 phạm lỗi cố ý thì phải trừng trị nghiêm khắc, lầm lẫn vô ý thì có thể khoan dung.
5. (Đại) Có (người nào đó, sự việc gì đó không xác định). ◎Như: “hữu nhất thiên vãn thượng” 有一天晚上 có một buổi chiều, “hữu nhân thuyết” 有人說 có người nói.
6. (Trợ) Tiếng đệm đặt trước danh từ. ◎Như: “hữu Ngu” 有虞 nhà Ngu, “hữu Hạ” 有夏 nhà Hạ.
7. (Liên) Nếu. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tháo văn báo đại kinh viết: Duyện Châu hữu thất, sử ngô vô gia khả quy hĩ, bất khả bất cức đồ chi” 操聞報大驚曰: 兗州有失, 使吾無家可歸矣, 不可不亟圖之 (Đệ thập nhất hồi) (Tào) Tháo nghe tin báo hoảng sợ nói: Nếu mất Duyện Châu, ta sẽ không còn chỗ về nữa, không thể không gấp lo toan.
8. (Danh) Họ “Hữu”.
9. Một âm là “dựu”. (Phó) Lại, thêm. § Dùng như “hựu” 又. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử Lộ hữu văn, vị chi năng hành, duy khủng dựu văn” 子路有聞, 未之能行, 唯恐有聞 (Công Dã Tràng 公冶長) Tử Lộ nghe dạy điều gì mà chưa thi hành được, thì sợ nghe thêm điều khác.
10. (Liên) Để nói phần số lẻ. ◎Như: “thập dựu ngũ niên” 十有五年 lại mười lăm năm. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngô thập dựu ngũ nhi chí ư học” 吾十有五而志於學 (Vi chánh 為政) Ta mười lăm tuổi dốc chí học hành. ◇Thượng Thư 尚書: “Kì tam bách dựu lục tuần dựu lục nhật” 期三百有六旬有六日 (Nghiêu điển 堯典) Một năm có ba trăm, sáu tuần và sáu ngày (tức là tổng cộng ba trăm sáu mươi sáu ngày, một tuần 旬 ngày xưa là mười ngày).
2. (Tính) Đầy đủ, sung túc. ◎Như: “phú hữu” 富有 giàu có. ◇Thi Kinh 詩經: “Chỉ cơ nãi lí, Viên chúng viên hữu” 止基迺理, 爰眾爰有 (Đại nhã 大雅, Công lưu 公劉) Đã ở yên nơi ấy bèn lo cầy cấy, Thì người thêm đông, thì của cải thêm đầy đủ sung túc.
3. (Tính) Đã lâu năm, lớn tuổi. ◎Như: “bổn điếm khai thiết hữu niên” 本店開設有年 cửa tiệm chúng tôi đã mở cửa lâu năm, “mẫu thân dĩ hữu liễu niên kỉ” 母親已有了年紀 mẹ đã lớn tuổi.
4. (Tính) Cố ý. ◎Như: “hữu tâm phạm thác ưng nghiêm trừng, vô tâm sơ hốt khả nguyên lượng” 有心犯錯應嚴懲, 無心疏忽可原諒 phạm lỗi cố ý thì phải trừng trị nghiêm khắc, lầm lẫn vô ý thì có thể khoan dung.
5. (Đại) Có (người nào đó, sự việc gì đó không xác định). ◎Như: “hữu nhất thiên vãn thượng” 有一天晚上 có một buổi chiều, “hữu nhân thuyết” 有人說 có người nói.
6. (Trợ) Tiếng đệm đặt trước danh từ. ◎Như: “hữu Ngu” 有虞 nhà Ngu, “hữu Hạ” 有夏 nhà Hạ.
7. (Liên) Nếu. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tháo văn báo đại kinh viết: Duyện Châu hữu thất, sử ngô vô gia khả quy hĩ, bất khả bất cức đồ chi” 操聞報大驚曰: 兗州有失, 使吾無家可歸矣, 不可不亟圖之 (Đệ thập nhất hồi) (Tào) Tháo nghe tin báo hoảng sợ nói: Nếu mất Duyện Châu, ta sẽ không còn chỗ về nữa, không thể không gấp lo toan.
8. (Danh) Họ “Hữu”.
9. Một âm là “dựu”. (Phó) Lại, thêm. § Dùng như “hựu” 又. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử Lộ hữu văn, vị chi năng hành, duy khủng dựu văn” 子路有聞, 未之能行, 唯恐有聞 (Công Dã Tràng 公冶長) Tử Lộ nghe dạy điều gì mà chưa thi hành được, thì sợ nghe thêm điều khác.
10. (Liên) Để nói phần số lẻ. ◎Như: “thập dựu ngũ niên” 十有五年 lại mười lăm năm. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngô thập dựu ngũ nhi chí ư học” 吾十有五而志於學 (Vi chánh 為政) Ta mười lăm tuổi dốc chí học hành. ◇Thượng Thư 尚書: “Kì tam bách dựu lục tuần dựu lục nhật” 期三百有六旬有六日 (Nghiêu điển 堯典) Một năm có ba trăm, sáu tuần và sáu ngày (tức là tổng cộng ba trăm sáu mươi sáu ngày, một tuần 旬 ngày xưa là mười ngày).
Từ điển Thiều Chửu
① Có.
② Lấy được.
③ Ðầy đủ.
④ Lời nói trợ từ, như nhà Ngu gọi là hữu Ngu 有虞.
⑤ Một âm là dựu. Như thập dựu ngũ niên 十有五年 lại 15 năm.
② Lấy được.
③ Ðầy đủ.
④ Lời nói trợ từ, như nhà Ngu gọi là hữu Ngu 有虞.
⑤ Một âm là dựu. Như thập dựu ngũ niên 十有五年 lại 15 năm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Có, (sở) hữu: 他有一本新書 Anh ấy có một quyển sách mới; 屬全民所有 Thuộc sở hữu toàn dân;
② Có, đã, xảy ra: 一有問題就去解決 Hễ xảy ra vấn đề là giải quyết ngay; 他有了很大進步 Anh ta đã tiến bộ nhiều;
③ (văn) Có được, lấy được;
④ (văn) Đầy đủ;
⑤ (văn) Dùng làm đầu ngữ cho danh từ hoặc động từ: 有虞 Nhà Ngu; 有商 Nhà Thương; 禹攻有扈 Ông Vũ đánh bộ lạc Hỗ (Trang tử); 民不適有居 Dân không chịu ở (Thượng thư); 有請 Xin mời;
⑥ (văn) Thành (như 城, bộ 土): 奄有九有 Nhờ vậy có được chín thành (Thi Kinh: Thương tụng, Huyền điểu);
⑦ [Yôu] (Họ) Hữu. Xem 有 [yòu].
② Có, đã, xảy ra: 一有問題就去解決 Hễ xảy ra vấn đề là giải quyết ngay; 他有了很大進步 Anh ta đã tiến bộ nhiều;
③ (văn) Có được, lấy được;
④ (văn) Đầy đủ;
⑤ (văn) Dùng làm đầu ngữ cho danh từ hoặc động từ: 有虞 Nhà Ngu; 有商 Nhà Thương; 禹攻有扈 Ông Vũ đánh bộ lạc Hỗ (Trang tử); 民不適有居 Dân không chịu ở (Thượng thư); 有請 Xin mời;
⑥ (văn) Thành (như 城, bộ 土): 奄有九有 Nhờ vậy có được chín thành (Thi Kinh: Thương tụng, Huyền điểu);
⑦ [Yôu] (Họ) Hữu. Xem 有 [yòu].
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lại. Như 又 [yòu] nghĩa
②: 子路有聞,未之能行,唯恐有聞 Tử Lộ nghe điều gì mà chưa làm được thì chỉ sợ lại nghe nữa (Luận ngữ);
② Nối kết hai số từ để biểu thị số lẻ. 吾十有五而志於學 Ta lúc mười lăm tuổi dốc chí vào việc học hành (Luận ngữ); 期,三百有六旬有六日 Một năm có ba trăm sáu mươi sáu ngày (Thượng thư). Xem 有 [yôu].
②: 子路有聞,未之能行,唯恐有聞 Tử Lộ nghe điều gì mà chưa làm được thì chỉ sợ lại nghe nữa (Luận ngữ);
② Nối kết hai số từ để biểu thị số lẻ. 吾十有五而志於學 Ta lúc mười lăm tuổi dốc chí vào việc học hành (Luận ngữ); 期,三百有六旬有六日 Một năm có ba trăm sáu mươi sáu ngày (Thượng thư). Xem 有 [yôu].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Có, trái với không — Cái mình có. Td: Tư hữu ( của riêng ) — Giàu có. Td: Phú hữu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Hựu 又. Một Âm là Hữu.