Có 6 kết quả:

嗟 juē ㄐㄩㄝ噘 juē ㄐㄩㄝ屩 juē ㄐㄩㄝ屫 juē ㄐㄩㄝ撅 juē ㄐㄩㄝ撧 juē ㄐㄩㄝ

1/6

juē ㄐㄩㄝ [jiē ㄐㄧㄝ]

U+55DF, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Thán) Biểu thị xót thương, đau xót. ◎Như: “hu ta” than ôi!
2. (Thán) Biểu thị tán dương, khen ngợi. ◇Sử Kí : “Ta hồ! Thử chân tướng quân hĩ” ! (Giáng Hầu Chu Bột thế gia ) Ôi chao! Ấy thật là tướng quân vậy.
3. (Thán) Tiếng gọi lại. ◇Lễ Kí : “Ta! Lai thực” ! (Đàn cung ) Này! Lại ăn đi.
4. (Trợ) Tiếng phát ngữ.
5. Một âm là “tá”. (Động) “Đốt tá” : than thở. ◇Bão Phác Tử : “Lệnh nhân đát nhiên tâm nhiệt, bất giác đốt tá” , (Cần cầu ) Khiến cho người xót thương nóng ruột, bất giác thở than.
6. (Phó) “Đốt tá” : giây lát, khoảnh khắc. ◇Tả Tư : “Phủ ngưỡng sanh vinh hoa, Đốt tá phục điêu khô” , (Vịnh sử ) Chớp mắt thành tươi tốt, Khoảnh khắc lại héo khô.
7. (Động) “Đốt tá” : quát tháo, la hét. ◇Tô Triệt : “Hạng Tịch thừa bách chiến bách thắng chi uy nhi chấp chư hầu chi bính, đốt tá sất trá, phấn kì bạo nộ” , , (Tam quốc luận ) Hạng Tịch thừa uy thế trăm trận trăm thắng mà nắm quyền của các chư hầu, quát tháo la hét, dũng mãnh hung hãn.

Tự hình 2

Dị thể 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

juē ㄐㄩㄝ

U+5658, tổng 15 nét, bộ kǒu 口 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bĩu môi, cong môi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) “Quyết chủy” chúm môi, chẩu mỏ. § Cũng viết là “quyết chủy” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như [jue] nghĩa ①.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dẩu môi ra. Chẩu mỏ, tỏ ý khinh thường, hoặc chế nhạo.

Từ điển Trung-Anh

to pout

Từ điển Trung-Anh

(1) (dialect) to abuse (verbally)
(2) variant of [jue1]
(3) to pout

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 29

Từ ghép 1

Bình luận 0

juē ㄐㄩㄝ [jué ㄐㄩㄝˊ]

U+5C69, tổng 18 nét, bộ shī 尸 (+15 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dép cỏ, giày đan bằng gai.

Từ điển Thiều Chửu

① Giầy đan bằng gai.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Giày đan bằng gai, giày cỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái guốc gỗ để đi.

Từ điển Trung-Anh

(1) (old) hemp sandals
(2) Taiwan pr. [jue2]

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

juē ㄐㄩㄝ

U+5C6B, tổng 19 nét, bộ shī 尸 (+16 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of [jue1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

juē ㄐㄩㄝ [guì ㄍㄨㄟˋ, jué ㄐㄩㄝˊ]

U+6485, tổng 15 nét, bộ shǒu 手 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bĩu, giảu, vểnh, vênh, cong
2. bẻ gãy
3. đào
4. vạch áo
5. đánh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vểnh, giảu, cong lên. ◎Như: “quyệt chủy” giảu mỏ, “quyệt vĩ ba” vểnh đuôi.
2. (Động) Đào, bới. ◎Như: “quyệt địa” đào đất.
3. (Động) Bẻ. ◎Như: “quyệt nhất căn liễu điều” bẻ một cành liễu.
4. Một âm là “quệ”. (Động) Vạch ra, vén, bóc.
5. (Tính) Quật cường.
6. Một âm là “quyết”. (Động) Đánh, kích. ◇Tân Đường Thư : “Do năng quyết Cao Xương” (Trử Toại Lương truyện ) Còn đánh được Cao Xương.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðào.
② Một âm là quệ. Ôm áo, vạch áo.
③ Lại một âm là quyết. Ðánh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bĩu, giảu, vểnh: Bĩu môi, giảu mỏ, vểnh mõm; Vểnh râu;
② Cong: Cong đuôi;
③ (đph) Bẻ: Bẻ cành liễu làm roi ngựa;
④ (văn) Đào;
⑤ (văn) Vạch áo;
⑥ (văn) Đánh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vén áo lên. Xắn lên — Các âm khác là Quyết, Quyệt. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy tay mà đánh — Nhỏ, nắgn — Các âm khác là Quệ, Quyệt. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xuyên thủng. Xuyên vào — Các âm khác là Quệ, Quyết. Xem các âm này.

Từ điển Trung-Anh

(1) (dialect) to abuse (verbally)
(2) variant of [jue1]
(3) to pout

Từ điển Trung-Anh

(1) to protrude
(2) to stick out
(3) to pout (also written )
(4) to embarrass (people)

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 28

Từ ghép 2

Bình luận 0

juē ㄐㄩㄝ

U+64A7, tổng 15 nét, bộ shǒu 手 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bẻ gãy

Từ điển Trần Văn Chánh

Bẻ gãy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như hai chữ Tuyệt , .

Từ điển Trung-Anh

(1) to break off
(2) to snap

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0