Có 16 kết quả:

倘 tǎng ㄊㄤˇ傥 tǎng ㄊㄤˇ儻 tǎng ㄊㄤˇ帑 tǎng ㄊㄤˇ惝 tǎng ㄊㄤˇ挡 tǎng ㄊㄤˇ擋 tǎng ㄊㄤˇ攩 tǎng ㄊㄤˇ淌 tǎng ㄊㄤˇ爣 tǎng ㄊㄤˇ耥 tǎng ㄊㄤˇ踼 tǎng ㄊㄤˇ躺 tǎng ㄊㄤˇ鎲 tǎng ㄊㄤˇ钂 tǎng ㄊㄤˇ镋 tǎng ㄊㄤˇ

1/16

tǎng ㄊㄤˇ [cháng ㄔㄤˊ]

U+5018, tổng 10 nét, bộ rén 人 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ví như

Từ điển trích dẫn

1. (Liên) Nếu, ví như. ◎Như: “thảng sử” 使 ví khiến. ◇Đặng Trần Côn : “Quân tâm thảng dữ thiếp tâm tự, Thiếp diệc ư quân hà oán vưu” , (Chinh Phụ ngâm ) Nếu lòng chàng cũng giống lòng thiếp, Thiếp cũng không có cớ gì oán trách chàng.

Từ điển Thiều Chửu

① Ví, như thảng sử 使 ví khiến.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (lt) Nếu, giả sử, ví phỏng: Nếu cố gắng thì nhất định thành công; Nếu Nhạc Nghị tái sinh, đến nay cũng phải chạy trốn (lí Bạch: Tặng Giang Hạ Vi thái thú lương tể). thảng hoặc [tănghuò] Xem ; thảng nhiên [tăngrán] Xem ; thảng nhược [tăngruò] Nếu, giá như; 使 thảng sử [tăngshê] Xem ;
② (pht) (văn) Có lẽ, có thể: ! Vua Văn vua Võ đời Chu dấy lên ở đất Phong đất Cảo mà thống nhất thiên hạ, nay đất Phí tuy nhỏ, có lẽ có hi vọng được chăng! (Sử ký: Khổng Tử thế gia).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ kinh ngạc ngờ vực — Giả sử. Nếu.

Từ điển Trung-Anh

(1) if
(2) supposing
(3) in case

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tǎng ㄊㄤˇ

U+50A5, tổng 12 nét, bộ rén 人 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. giả sử
2. bất ngờ, không mong muốn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như [tăng];
② (văn) Ngẫu nhiên, tình cờ, bất ngờ: Vật ở ngoài đến bất ngờ, đó là vật tạm gởi vậy (Trang tử: Thiện tính);
③ Xem [tìtăng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) if
(2) unexpectedly

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tǎng ㄊㄤˇ

U+513B, tổng 22 nét, bộ rén 人 (+20 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. giả sử
2. bất ngờ, không mong muốn

Từ điển trích dẫn

1. (Liên) Nếu, ví, hoặc giả, như quả. Thường viết là “thảng” . ◇Sử Kí : “Dư thậm hoặc yên, thảng sở vị thiên đạo, thị tà, phi tà?” , , (Bá Di liệt truyện ) Tôi rất nghi hoặc: nếu như vậy gọi là thiên đạo, đúng chăng, trái chăng?
2. (Phó) Ngẫu nhiên, tình cờ. ◇Trang Tử : “Hiên miện tại thân, phi tính mệnh dã, vật chi thảng lai, kí giả dã” , , , (Thiện tính ) Xe và mũ ở thân ta, không phải là tính mệnh, (đó là) những vật tình cờ mà đến, gởi tạm mà thôi.
3. (Tính) § Xem “thích thảng” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như [tăng];
② (văn) Ngẫu nhiên, tình cờ, bất ngờ: Vật ở ngoài đến bất ngờ, đó là vật tạm gởi vậy (Trang tử: Thiện tính);
③ Xem [tìtăng].

Từ điển Trung-Anh

(1) if
(2) unexpectedly

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tǎng ㄊㄤˇ [ㄋㄨˊ]

U+5E11, tổng 8 nét, bộ jīn 巾 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

kho để của, kho báu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con cái, con cháu. § Thông “nô” .
2. (Danh) Vợ và con, thê tử. § Thông “nô” .
3. Một âm là “thảng”. (Danh) Kho để của, phủ khố.
4. (Danh) Tiền tài quốc gia, công khoản. ◎Như: “công thảng” .

Từ điển Thiều Chửu

① Vợ con, cũng như chữ nô .
② Một âm là thảng. Kho để của.

Từ điển Trần Văn Chánh

Con, vợ con (dùng như , bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Kho để của, tiền trong kho bạc nhà nước: Quĩ công.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kho cất chứa tiền bạc. Cũng gọi là Nô tàng — Con nhỏ. Dùng như chữ Nô ( Noa ) — Chỉ chung vợ con — Đuôi chim.

Từ điển Trung-Anh

(1) state treasury
(2) public funds

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tǎng ㄊㄤˇ [chǎng ㄔㄤˇ]

U+60DD, tổng 11 nét, bộ xīn 心 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngã lòng

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) “Thảng hoảng” : (1) Thất ý, không vui, trù trướng. (2) Mô hồ, hoảng hốt. (3) Vẻ không yên lòng, tâm thần bất an.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngã lòng;
thảng hoảng [tăng huăng] a. Ngã lòng; b. Mơ hồ không rõ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ chán nản, chẳng để ý tới gì. Cũng đọc Thảng, hoặc Thưởng.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tǎng ㄊㄤˇ [dǎng ㄉㄤˇ, dàng ㄉㄤˋ]

U+6321, tổng 9 nét, bộ shǒu 手 (+6 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

tǎng ㄊㄤˇ [dǎng ㄉㄤˇ, dàng ㄉㄤˋ]

U+64CB, tổng 16 nét, bộ shǒu 手 (+13 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Che, lấp. ◎Như: “đáng thái dương” che nắng.
2. (Động) Ngăn, cản, chận. ◎Như: “đáng phong già vũ” chắn gió ngăn mưa, “binh lai tương đáng, thủy lai thổ yểm” , quân đến thì chặn lại, nước đến thì đắp đất ngăn. ◇Tam Quốc Diễn Nghĩa : “Huyền Đức khổ đáng, Vân Trường bất y, chỉ lĩnh ngũ bách hiệu đao thủ nhi khứ” , , (Đệ ngũ thập tam hồi) Huyền Đức cố ngăn lại, nhưng Vân Trường không nghe theo, chỉ đem năm trăm quân bản bộ đi. § “Hiệu đao thủ” quân sĩ cầm đao.
3. (Động) Chống cự, cưỡng lại. § Cũng như “để đáng” .
4. (Danh) Lỗ hổng, khe hở.
5. (Danh) Kè, đập ngăn giữ nước.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tǎng ㄊㄤˇ [dǎng ㄉㄤˇ]

U+6529, tổng 23 nét, bộ shǒu 手 (+20 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngăn cản. § Cũng như “đáng” .
2. (Động) Chống lại, chống cự, ngự. ◇Thủy hử truyện : “Thả bả tửu lai đảng hàn” (Đệ tam thập nhị hồi) Hãy mang rượu lại uống cho đỡ rét.
3. (Động) Đánh.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tǎng ㄊㄤˇ [chǎng ㄔㄤˇ, chàng ㄔㄤˋ]

U+6DCC, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sóng to
2. nước chảy xuôi
3. nhỏ giọt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chảy xuống, chảy ra. ◎Như: “thảng nhãn lệ” chảy nước mắt.
2. (Động) Trôi nổi. ◇Ba Kim : “Bả thuyền thảng tại hồ tâm” (Tô đê ) Để thuyền trôi bồng bềnh ở giữa hồ.

Từ điển Thiều Chửu

①Sông to.
② Nước chảy xuôi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chảy, rớt, rỏ, rỉ: Rớt nước mắt; Vết thương rỉ máu;
② (văn) Nước chảy xuôi;
③ (văn) Sóng to.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chảy từ cao xuống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngọn sóng lớn — Một âm là Thảng. Xem Thảng.

Từ điển Trung-Anh

(1) to drip
(2) to trickle
(3) to shed (tears)

Tự hình 2

Chữ gần giống 7

Từ ghép 7

Bình luận 0

tǎng ㄊㄤˇ

U+7223, tổng 24 nét, bộ huǒ 火 (+20 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: thảng lãng )

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lửa sáng rực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Lãng .

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Từ ghép 1

Bình luận 0

tǎng ㄊㄤˇ

U+8025, tổng 14 nét, bộ lěi 耒 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bừa ruộng

Từ điển Trần Văn Chánh

(nông) Bừa ruộng.

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

tǎng ㄊㄤˇ [táng ㄊㄤˊ]

U+8E3C, tổng 16 nét, bộ zú 足 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Té ngã.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngã mình xuống, nằm xuống (như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phục xuống. Thụp xuống.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 46

Bình luận 0

tǎng ㄊㄤˇ

U+8EBA, tổng 15 nét, bộ shēn 身 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nằm thẳng cẳng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nằm thẳng cẳng, nằm dài, nằm dang tay chân. ◇Lỗ Tấn : “Tâm mãn ý túc đích đắc thắng đích thảng hạ liễu” 滿 (A Q chánh truyện Q) Hả lòng hả dạ đắc thắng nằm thẳng cẳng xuống giường.

Từ điển Thiều Chửu

① Nằm thẳng cẳng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nằm thẳng cẳng, ngả mình xuống: Nằm trên giường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nằm dài ra. Nằm dang tay chân cho đỡ mỏi.

Từ điển Trung-Anh

(1) to recline
(2) to lie down

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

Từ ghép 17

Bình luận 0

tǎng ㄊㄤˇ

U+93B2, tổng 18 nét, bộ jīn 金 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một thứ binh khí thời xưa giống đinh ba

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Một thứ binh khí thời xưa (như cây đinh ba).

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

tǎng ㄊㄤˇ

U+9482, tổng 28 nét, bộ jīn 金 (+20 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một thứ binh khí thời xưa giống đinh ba

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Đảng ba” : tên một vũ khí, có từ đời nhà Minh, dài bảy thước sáu tấc, nặng năm cân, trên đầu có mũi nhọn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một thứ binh khí thời xưa có đầu hình bán nguyệt. Xem [tăng].

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

tǎng ㄊㄤˇ

U+954B, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một thứ binh khí thời xưa giống đinh ba

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Một thứ binh khí thời xưa có đầu hình bán nguyệt. Xem [tăng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Một thứ binh khí thời xưa (như cây đinh ba).

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0