Có 44 kết quả:

乜 niè ㄋㄧㄝˋ啮 niè ㄋㄧㄝˋ喦 niè ㄋㄧㄝˋ嗫 niè ㄋㄧㄝˋ噛 niè ㄋㄧㄝˋ嚙 niè ㄋㄧㄝˋ囁 niè ㄋㄧㄝˋ囓 niè ㄋㄧㄝˋ孼 niè ㄋㄧㄝˋ孽 niè ㄋㄧㄝˋ嵲 niè ㄋㄧㄝˋ掜 niè ㄋㄧㄝˋ摄 niè ㄋㄧㄝˋ摰 niè ㄋㄧㄝˋ撚 niè ㄋㄧㄝˋ攝 niè ㄋㄧㄝˋ敜 niè ㄋㄧㄝˋ櫱 niè ㄋㄧㄝˋ泥 niè ㄋㄧㄝˋ涅 niè ㄋㄧㄝˋ湼 niè ㄋㄧㄝˋ灄 niè ㄋㄧㄝˋ糱 niè ㄋㄧㄝˋ糵 niè ㄋㄧㄝˋ聂 niè ㄋㄧㄝˋ聶 niè ㄋㄧㄝˋ臬 niè ㄋㄧㄝˋ臲 niè ㄋㄧㄝˋ蘖 niè ㄋㄧㄝˋ蘗 niè ㄋㄧㄝˋ諗 niè ㄋㄧㄝˋ讘 niè ㄋㄧㄝˋ蹑 niè ㄋㄧㄝˋ躡 niè ㄋㄧㄝˋ鎳 niè ㄋㄧㄝˋ鑷 niè ㄋㄧㄝˋ镊 niè ㄋㄧㄝˋ镍 niè ㄋㄧㄝˋ闑 niè ㄋㄧㄝˋ陧 niè ㄋㄧㄝˋ隉 niè ㄋㄧㄝˋ顳 niè ㄋㄧㄝˋ颞 niè ㄋㄧㄝˋ齧 niè ㄋㄧㄝˋ

1/44

niè ㄋㄧㄝˋ [miē ㄇㄧㄝ]

U+4E5C, tổng 2 nét, bộ yī 乙 (+1 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nheo mắt, lim dim mắt.
2. (Động) Nhìn nghiêng, nhìn xéo.
3. (Trợ) Gì, cái gì (phương ngôn). § Cũng như “thập ma” 什麼.
4. (Tượng thanh) Tiếng khóc.
5. (Danh) Họ “Khiết”.

Từ điển Trần Văn Chánh

【乜斜】khiết tà [miexie] ① Nheo mắt (tỏ ý coi khinh hoặc bất mãn): 他乜斜着眼睛,眼角掛着譏誚的笑意 Cặp mắt lão ta nheo nheo, đuôi mắt đượm vẻ cười chế nhạo;
② Lim dim: 乜斜的睡眼 Cặp mắt lim dim. Xem 乜 [Niè].

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Khiết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn xéo. Liếc — Mắt lác ( lé ).

Tự hình 2

niè ㄋㄧㄝˋ

U+556E, tổng 11 nét, bộ kǒu 口 (+8 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

cắn, gặm

Từ điển phổ thông

1. cắn đứt
2. ăn mòn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của 齧, 嚙.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cắn, gặm, gặm nhấm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cắn;
② Gặm, ăn mòn;
③ Khuyết, sứt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 嚙

Từ điển Trung-Anh

(1) to gnaw
(2) to erode

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 嚙|啮[nie4]
(2) to gnaw

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 7

niè ㄋㄧㄝˋ [yán ㄧㄢˊ]

U+55A6, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

talkative

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 4

niè ㄋㄧㄝˋ

U+55EB, tổng 13 nét, bộ kǒu 口 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hấp háy môi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 囁.

Từ điển Trần Văn Chánh

【囁嚅】 nhiếp nhu [nièrú] (văn) Ngập ngừng, ấp úng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 囁

Từ điển Trung-Anh

move the mouth as in speaking

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 6

niè ㄋㄧㄝˋ

U+565B, tổng 15 nét, bộ kǒu 口 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ 嚙.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 嚙|啮[nie4]

Tự hình 1

Dị thể 1

niè ㄋㄧㄝˋ

U+5699, tổng 18 nét, bộ kǒu 口 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cắn, gặm

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ 齩.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cắn, gặm, gặm nhấm.

Từ điển Trung-Anh

(1) to gnaw
(2) to erode

Tự hình 1

Dị thể 4

Từ ghép 7

niè ㄋㄧㄝˋ

U+56C1, tổng 21 nét, bộ kǒu 口 (+18 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hấp háy môi

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) “Chiếp nhu” 囁嚅 nhập nhù, ấp úng, muốn nói nhưng lại thôi. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Cửu nãi chiếp nhu ngôn viết” 久乃囁嚅言曰 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Một chặp lâu sau mới ấp úng mà bảo rằng.

Từ điển Trần Văn Chánh

【囁嚅】 nhiếp nhu [nièrú] (văn) Ngập ngừng, ấp úng.

Từ điển Trung-Anh

move the mouth as in speaking

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 6

niè ㄋㄧㄝˋ

U+56D3, tổng 24 nét, bộ kǒu 口 (+21 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cắn, gặm

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “khiết” 齧.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ khiết 齧.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 嚙 (bộ 口).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cắn. Dùng răng mà cắn.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 嚙|啮[nie4]
(2) to gnaw

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

niè ㄋㄧㄝˋ

U+5B7C, tổng 19 nét, bộ zǐ 子 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. loài sâu bọ
2. tội lỗi, tội ác
3. yêu hại
4. con của vợ lẽ

Từ điển trích dẫn

1. Tục thường viết là 孽.

Từ điển Trung-Anh

variant of 孽[nie4]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

niè ㄋㄧㄝˋ [miè ㄇㄧㄝˋ]

U+5B7D, tổng 19 nét, bộ zǐ 子 (+16 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. loài sâu bọ
2. tội lỗi, tội ác
3. yêu hại
4. con của vợ lẽ

Từ điển phổ thông

chồi cây đâm lên sau khi đã chặt cây mẹ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con của vợ thứ hoặc nhánh phụ. ◎Như: “cô thần nghiệt tử” 孤臣孽子 bầy tôi cô độc, con vợ thứ.
2. (Danh) Chỉ đời sau. Thường mang nghĩa xấu.
3. (Danh) Tai họa, tai hại. ◎Như: “tai nghiệt” 災孽 tai ương.
4. (Danh) Tội ác, nhân ác. ◎Như: “nghiệt chướng” 孽障 chướng ngại do hành vi xấu ác gây ra, “tạo nghiệt” 造孽 gây ra tội ác, tạo ra nghiệt chướng, “tội nghiệt thâm trọng” 罪孽深重 tội ác sâu nặng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thiểu tác ta nghiệt bãi” 少作些孽罷 (Đệ tam thập nhất hồi) Làm ác nghiệt vừa vừa thôi!
5. (Danh) Chỉ tà khí. ◇Hán Thư 漢書: “Hồng nghê diệu hề nhật vi, nghiệt yểu minh hề vị khai” 虹蜺曜兮日微, 孽杳冥兮未開 (Tức Phu Cung truyện 息夫躬傳).
6. (Danh) Người tà ác, bè đảng làm loạn, giặc họa hại. ◎Như: “dư nghiệt” 餘孽 đảng loạn còn lại, “yêu nghiệt” 妖孽 giặc ác loạn.
7. (Danh) Chim bị thương. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Nhạn tòng đông phương lai, Cánh Luy dĩ hư phát nhi hạ chi. Ngụy vương viết: "Nhiên tắc xạ khả chí thử hồ?" Cánh Luy viết: "Thử nghiệt dã."” 雁從東方來, 更羸以虛發而下之. 魏王曰: 然則射可至此乎? 更羸曰: 此孽也 (Sở sách tứ 楚策四) Có con nhạn từ phương đông bay lại, Cánh Luy bật cung không gắn tên mà bắn rớt con chim. Vua Ngụy nói: "Bắn giỏi đến vậy ư?" Cánh Luy nói: "Con chim này bị thương sẵn rồi."
8. (Danh) Nói ví là bại tướng. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Kim Lâm Vũ Quân thường vi Tần nghiệt, bất khả vi cự Tần chi tướng dã” 今臨武君嘗為秦孽, 不可為拒秦之將也 (Sở sách tứ 楚策四) Nay Lâm Vũ Quân đã từng bị Tần đánh bại, không thể dùng làm tướng chống lại quân Tần được.
9. (Động) Làm hại, gây ra buồn lo.
10. (Động) Kì thị, hoài nghi. ◇Hán Thư 漢書: “Thông quan khứ tái, bất nghiệt chư hầu” 通關去塞, 不孽諸侯 (Triều Thác truyện 晁錯傳) Đi qua quan ải, không nghi ngờ chư hầu.
11. (Tính) Hại, xấu, ác. ◎Như: “nghiệt chủng” 孽種 giống ác, “nghiệt căn họa thai” 孽根禍胎 nguồn ác mầm vạ.
12. (Tính) Địa vị đê tiện. ◎Như: “nghiệt thiếp” 孽妾 tiện thiếp.
13. (Tính) Ngỗ nghịch, bất hiếu. ◇Giả Nghị 賈誼: “Tử ái lợi thân vị chi hiếu, phản hiếu vi nghiệt” 子愛利親謂之孝, 反孝為孽 (Tân thư 新書, Đạo thuật 道術).
14. § Cũng như “nghiệt” 孼.
15. § Thông “nghiệt” 櫱.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngày xưa dùng như chữ 孹. (Tồn nghi: Unicode xếp hai chữ này vào bộ 39 tử 子)

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhân xấu, tội lỗi, tội ác: 造孽 Gây tội ác; 罪孽 Tội nghiệt, tội ác, tội lỗi;
② Yêu hại;
③ (văn) Con của vợ lẽ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Nghiệt 孼.

Từ điển Trung-Anh

variant of 孽[nie4]

Từ điển Trung-Anh

(1) son born of a concubine
(2) disaster
(3) sin
(4) evil

Tự hình 3

Dị thể 12

Từ ghép 21

niè ㄋㄧㄝˋ

U+5D72, tổng 13 nét, bộ shān 山 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: điệt nghiệt 嵽嵲)

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

niè ㄋㄧㄝˋ [ㄋㄧˇ, ㄧˇ]

U+639C, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xưa dùng như 擬.
2. (Động) Xưa dùng như 捏 .
3. Một âm là “nghiệt”. (Tính) Cong tay, co quắp (bàn tay). ◇Trang Tử 莊子: “Chung nhật ác nhi thủ bất nghiệt” 終日握而手不掜 (Canh Tang Sở 庚桑楚) (Trẻ con) cả ngày nắm tay mà tay không co quắp.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

niè ㄋㄧㄝˋ [shè ㄕㄜˋ]

U+6444, tổng 13 nét, bộ shǒu 手 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 攝.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

niè ㄋㄧㄝˋ [zhì ㄓˋ]

U+6470, tổng 15 nét, bộ shǒu 手 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nguy hiểm, không được yên ổn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to seize with the hand
(2) to grasp
(3) to advance
(4) to breakdown

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

niè ㄋㄧㄝˋ [niǎn ㄋㄧㄢˇ]

U+649A, tổng 15 nét, bộ shǒu 手 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Cầm, xoe, gảy, xéo, dẫm, cũng đọc là chữ niễn, ta quen đọc chữ nhiên.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xe, bện, đánh, nắn, vê: 撚線 Xe chỉ; 撚條繩子 Bện thừng, đánh thừng;
② Ngắt lấy (bằng ngón tay): 園丁用手指撚去灌木的樹葉 Người làm vườn dùng ngón tay ngắt những chiếc lá của khóm cây;
③ Theo miết, bám sát;
④ Cuộn: 紙撚 Cuộn giấy;
⑤ Giặc Niệm (trong niên hiệu Hàm Phong, đời Thanh);
⑥ (văn) Đẹp: 衣服兒忒撚 Quần áo rất đẹp (Tây sương kí).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Như 捏;
② Bế tắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Nhiên 捵 — Cũng đọc Niển.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy tay mà vuốt nhẹ. Td: Niển tu ( vuốt râu ). Cũng đọc Nhiên, Nhiến hoặc Niến.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 8

niè ㄋㄧㄝˋ [shè ㄕㄜˋ]

U+651D, tổng 21 nét, bộ shǒu 手 (+18 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sửa cho ngay, chỉnh đốn. ◇Sử Kí 史記: “Hầu Sanh nhiếp tệ y quan, trực thướng tái công tử thượng tọa, bất nhượng” 侯生攝弊衣冠, 直上載公子上坐, 不讓 (Ngụy Công Tử liệt truyện 魏公子列傳) Hầu Sinh sửa lại áo mũ rách rưới, bước thẳng lên xe ngồi luôn vào chỗ phía trên, không từ chối.
2. (Động) Thu lấy, chụp lấy. ◎Như: “nhiếp ảnh” 攝影 chụp hình, “nhiếp thủ kính đầu” 攝取鏡頭 chụp tấm hình.
3. (Động) Vén lên, nâng. ◇Tô Thức 蘇軾: “Dư nãi nhiếp y nhi thướng” 予乃攝衣而上 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Tôi bèn vén áo mà lên.
4. (Động) Thu hút. ◎Như: “câu hồn nhiếp phách” 勾魂攝魄 thu bắt hồn vía. ◇Cố Huống 顧況: “Từ thạch nhiếp thiết, bất nhiếp hồng mao” 磁石攝鐵, 不攝鴻毛 (Quảng Lăng Bạch Sa Đại Vân tự bi 廣陵白沙大雲寺碑) Đá nam châm hút sắt, không hút lông chim hồng.
5. (Động) Duy trì, giữ gìn, bảo trì. ◇Quốc ngữ 國語: “Thành nhi bất thiên, nãi năng nhiếp cố” 成而不遷, 乃能攝固 (Tấn ngữ tứ) Thành công mà không dời đổi, mới có thể giữ vững.
6. (Động) Bắt lấy. ◎Như: “câu nhiếp” 勾攝 tróc nã, tìm bắt.
7. (Động) Cai quản, thống lĩnh. ◎Như: “thống nhiếp” 統攝 thống lĩnh. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Nhiếp thiên địa chi chánh, bỉnh tứ hải chi duy” 攝天地之政, 秉四海之維 (Trần Phiền truyện 陳蕃傳) Cầm đầu khuôn phép trời đất, nắm giữ bờ cõi bốn bể.
8. (Động) Kiêm nhiệm, thay thế. ◎Như: “nhiếp chánh” 攝政 thay vua cai trị nước. ◇Mạnh Tử 孟子: “Nghiêu lão nhi Thuấn nhiếp dã” 堯老而舜攝也 (Vạn Chương thượng 萬章上) Vua Nghiêu già nên Thuấn thay thế mà trị nước vậy.
9. (Động) Phụ tá, giúp đỡ. ◇Thi Kinh 詩經: “Bằng hữu du nhiếp” 朋友攸攝 (Đại nhã 大雅, Kí túy 既醉) Bạn bè sẵn sàng giúp đỡ.
10. (Động) Gần, sát gần, ép sát, bách cận. ◇Luận Ngữ 論語: “Thiên thặng chi quốc, nhiếp hồ đại quốc chi gian” 千乘之國, 攝乎大國之間 (Tiên tiến 先進) Nước có ngàn cỗ xe, bị ép giữa hai nước lớn.
11. (Động) Nuôi dưỡng. ◎Như: “nhiếp sanh” 攝生 dưỡng sinh. ◇Thẩm Ước 沈約: “Thiện nhiếp tăng thọ” 善攝增壽 (Thần bất diệt luận 神不滅論) Khéo bảo dưỡng thì thêm tuổi sống lâu.
12. Một âm là “nhiệp”. (Tính) Yên định, an ổn. ◇Hán Thư 漢書: “Thiên hạ nhiếp nhiên, nhân an kì sanh” 天下攝然, 人安其生 (Nghiêm Trợ truyện 嚴助傳) Thiên hạ an ổn, ai nấy ở yên với đời sống mình.

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 8

niè ㄋㄧㄝˋ

U+655C, tổng 12 nét, bộ pù 攴 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

to fill up or cover up a hole

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

niè ㄋㄧㄝˋ [miè ㄇㄧㄝˋ]

U+6AF1, tổng 20 nét, bộ mù 木 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chồi cây đâm lên sau khi đã chặt cây mẹ

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là 蘖.

Từ điển Trung-Anh

new shoot growing from cut branch or stump

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bùn. § Nước và đất trộn lẫn. ◎Như: “ô nê” 汙泥 bùn nhơ.
2. (Danh) Chất sền sệt, chất giã nát nhừ. ◎Như: “tảo nê” 棗泥 táo nghiền nhừ, “ấn nê” 印泥 mực đóng dấu, “toán nê” 蒜泥 tỏi giã.
3. (Danh) Tên một động vật ở trong biển, không có nước thì bị say (theo truyền thuyết).
4. (Động) Bôi, trát. ◎Như: “nê bích” 泥壁 trát tường. ◇Phạm Thành Đại 范成大: “Ốc thượng thiêm cao nhất bả mao, Mật nê phòng bích tự tăng liêu” 屋上添高一把茅, 密泥房壁似僧寮 (Tứ thì điền viên tạp hứng 四時田園雜興).
5. (Động) Vấy bẩn, bị dơ. ◎Như: “y phục nê liễu yếu hoán điệu” 衣服泥了要換掉 quần áo vấy bẩn cần phải thay.
6. Một âm là “nệ”. (Động) Trầm trệ, chần chừ. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: “Thúy Hoàn nhưng nệ trước bất khẳng khứ, nhãn khán trước nhân thụy, hữu cầu cứu đích ý tứ” 翠環仍泥著不肯去, 眼看著人瑞, 有求救的意思 (Đệ nhất thất hồi).
7. (Động) Cố chấp, câu nệ. ◎Như: “nệ cổ bất hóa” 泥古不化 câu nệ theo xưa không biết biến thông.
8. (Động) Nài nỉ, dùng lời mềm mỏng êm ái để cầu xin.
9. (Động) Mê luyến, quyến luyến. ◇Lưu Đắc Nhân 劉得仁: “Khởi năng vi cửu ẩn, Cánh dục nệ phù danh” 豈能為久隱, 更欲泥浮名 (Bệnh trung thần khởi tức sự kí tràng trung vãng hoàn 病中晨起即事寄場中往還) Làm sao là người ẩn dật đã lâu, Lại còn ham muốn mê luyến cái danh hão.
10. (Động) Làm cho quyến luyến
11. Lại một âm là “nễ”. (Tính) “Nễ nễ” 泥泥: (1) móc sa đầm đề; (2) mềm, mướt, mịn màng.

Tự hình 3

Dị thể 7

Chữ gần giống 7

niè ㄋㄧㄝˋ

U+6D85, tổng 10 nét, bộ shǔi 水 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhuộm đen

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhuộm thâm. ◇Sử Kí 史記: “Bất viết kiên hồ, ma nhi bất lấn, bất viết bạch hồ, niết nhi bất truy” 不曰堅乎, 磨而不磷, 不曰白乎, 涅而不淄 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Nói chi cứng chắc, mà mài không mòn, nói chi trắng tinh, mà nhuộm không đen.
2. (Danh) “Niết-bàn” 涅槃 dịch âm tiếng Phạn "nirvāṇa": người tu đã chứng đạo, khi bỏ xác phàm vào nơi không sinh không diệt, sạch hết mọi đường phiền não, cũng gọi là “viên tịch” 圓寂.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhuộm thắm.
② Niết bàn 涅槃 dịch âm tiếng Phạm là Nirvana: người tu đã chứng đạo, khi bỏ xác phàm vào nơi không sinh không diệt sạch hết mọi đường phiền não, cũng gọi là viên tịch.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nhuộm đen;
②【涅槃】niết bàn [nièpán] (tôn) Nát bàn, niết bàn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhuộm đen. Nhuộm màu đậm — Lấy đi. Bế tắc — Cũng viết 湼. Cũng đọc Nát. Xem Nát bàn. vần Nát.

Từ điển Trung-Anh

(1) to blacken
(2) abbr. for 涅槃[nie4 pan2]

Từ điển Trung-Anh

variant of 涅[nie4]

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 25

niè ㄋㄧㄝˋ

U+6E7C, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhuộm đen

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ 涅.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 涅.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nát bàn 湼槃: Tiếng nhà Phật, chỉ cõi giải thoát ( Nirvana ). Bài Hương sơn hành trình của Nguyễn Văn Vĩnh, đăng trên Đông dương tạp chí năm 1914 có câu: » Phải quyết lòng ừ bỏ nhân gian, một dạ lên chốn Nát bàn «. Cũng đọc Niết-bàn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Niết 涅.

Từ điển Trung-Anh

variant of 涅[nie4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

niè ㄋㄧㄝˋ [ㄋㄧˋ, shè ㄕㄜˋ]

U+7044, tổng 21 nét, bộ shǔi 水 (+18 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Nhiếp (thuộc tình Hồ Bắc, Hà Nam của Trung Quốc)

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 9

niè ㄋㄧㄝˋ

U+7CF1, tổng 22 nét, bộ mǐ 米 (+16 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mầm, cây mạ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Men rượu. ◎Như: “khúc nghiệt” 麴糵 rượu.
2. (Động) Gây ra, tạo thành. ◎Như: “môi nghiệt” 媒糵 dùng kế làm hại người.
3. § Cũng viết là “nghiệt” 糵.

Từ điển Trung-Anh

(1) fermenting grain
(2) yeast

Tự hình 2

Dị thể 1

niè ㄋㄧㄝˋ

U+7CF5, tổng 22 nét, bộ mǐ 米 (+16 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mầm, cây mạ

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như “nghiệt” 糱.

Từ điển Thiều Chửu

① Men, mầm mạ dùng làm men rượu, vì thế nên gọi rượu là khúc nghiệt 麴糵. Dùng kế làm hại người gọi là môi nghiệt 媒糵. Chữ nghiệt cũng viết là 糱.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Men rượu: 麴糵 Rượu; 糵開始發酵 Men bắt đầu dậy;
②【媒糵】môi nghiệt [méi niè] (văn) Lập kế hại người.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mọc mầm. Vùi xuống cho mọc mầm.

Tự hình 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

niè ㄋㄧㄝˋ [zhè ㄓㄜˋ]

U+8042, tổng 10 nét, bộ ěr 耳 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. nói thầm
2. thịt thái mỏng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 聶.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nói thầm;
② Thịt thái mỏng;
③ [Niè] (Họ) Nhiếp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 聶

Từ điển Trung-Anh

to whisper

Tự hình 2

Dị thể 1

niè ㄋㄧㄝˋ [shè ㄕㄜˋ, ㄜˋ, zhé ㄓㄜˊ, zhè ㄓㄜˋ]

U+8076, tổng 18 nét, bộ ěr 耳 (+12 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. nói thầm
2. thịt thái mỏng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ghé bên tai nói nhỏ.
2. (Danh) Họ “Niếp”.
3. Một âm là “chiệp”. (Động) Thái thịt thành miếng mỏng.
4. Một âm là “nhiếp”. (Động) § Dạng viết cổ của chữ “nhiếp” 攝. Cầm, nắm.
5. (Động) Sợ hãi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nói thầm;
② Thịt thái mỏng;
③ [Niè] (Họ) Nhiếp.

Từ điển Trung-Anh

to whisper

Tự hình 4

Dị thể 4

niè ㄋㄧㄝˋ

U+81EC, tổng 10 nét, bộ zì 自 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

cái ngưỡng cửa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đích bắn, bia. ◇Trương Hành 張衡: “Đào hồ cức thỉ, sở phát vô nghiệt” 桃弧棘矢, 所發無臬 (Đông Kinh phú 東京賦) Cung bằng gỗ đào tên bằng cành gai, bắn không có đích.
2. (Danh) Cây tiêu ngày xưa dùng đo bóng mặt trời để tính thời gian. ◎Như: “khuê nghiệt” 圭臬.
3. (Danh) Tiêu chuẩn, mục tiêu. ◇Chương Bỉnh Lân 章炳麟: “Chiêu tuyên Đại Thừa, dĩ thống nhất Phật giáo quốc dân vi nghiệt” 昭宣大乘, 以統一佛教國民為臬 (Tống Ấn Độ Bát La Hãn Bảo thập nhị quân tự 送印度缽邏罕保什二君序) Hoành dương Đại Thừa, lấy sự thống nhất Phật giáo cho dân trong nước làm mục tiêu.
4. (Danh) Phép tắc, hình luật. ◇Thượng Thư 尚書: “Ngoại sự, nhữ trần thì nghiệt” 外事, 汝陳時臬 (Khang cáo 康誥) Việc ngoài (đối với chư hầu), ngươi cứ theo phép tắc hiện hành.
5. (Danh) Cùng tận, cực hạn, chung cực. ◇Vương Xán 王粲: “Kì thâm bất trắc, kì quảng vô nghiệt” 其深不測, 其廣無臬 (Du hải phú 游海賦) Chiều sâu của nó không lường, bề rộng của nó không cùng tận.
6. (Danh) Cọc gỗ bên cạnh thuyền để đặt mái chèo. ◇Thẩm Quát 沈括: “Như nhân diêu lỗ, nghiệt vi chi ngại cố dã” 如人搖艣, 臬為之礙故也 (Mộng khê bút đàm 夢溪筆談) Như người quẫy mái chèo, cái giá mái chèo là nguyên nhân làm trở ngại vậy.
7. § Ta quen đọc là “niết”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái ngưỡng cửa.
② Phép. Như khuê nghiệt 圭臬 cái đồ lường bóng mặt trời để biết cao thấp. Vì thế nên khuôn phép để noi mà làm việc gọi là khuê nghiệt. Về bên toà án gọi là nghiệt ti 臬司 cũng là noi nghĩa ấy cả. Ta quen đọc là chữ niết.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngưỡng cửa;
② Bia (bắn súng);
② Tiêu chuẩn, chuẩn, mẫu, khuôn phép.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đích để nhắm bắn — Mực thước để theo — Pháp luật — Rất. Lắm.

Từ điển Trung-Anh

(1) guidepost
(2) rule
(3) standard
(4) limit
(5) target (old)

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 5

niè ㄋㄧㄝˋ

U+81F2, tổng 16 nét, bộ zì 自 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ngột niết 卼臲)

Từ điển trích dẫn

1. § Xem “ngột niết” 杌隉.

Từ điển Trần Văn Chánh

【臲卼】niết ngộ [nièwù] (văn) Không yên ổn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lay động. Không yên.

Từ điển Trung-Anh

(1) tottering
(2) unsteady

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 2

niè ㄋㄧㄝˋ [ㄅㄧˋ, ㄅㄛˋ]

U+8616, tổng 20 nét, bộ cǎo 艸 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chồi cây đâm lên sau khi đã chặt cây mẹ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chồi, mầm non. § Cây chặt rồi, gần rễ lại nảy chồi ra, gọi là “nghiệt” 蘖. § Cũng viết là 櫱.
2. § Giản thể của chữ 櫱.

Từ điển Thiều Chửu

① Chồi cây, cây chặt rồi lại nảy chồi ra. Cùng nghĩa với chữ 櫱.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chồi cây (đâm lên sau khi đã chặt cây mẹ). Như 櫱 (bộ 木). Cv. 蘗.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Bách 蘗.

Từ điển Trung-Anh

new shoot growing from cut branch or stump

Tự hình 2

Dị thể 13

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

niè ㄋㄧㄝˋ [ㄅㄛˋ]

U+8617, tổng 20 nét, bộ cǎo 艸 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây hoàng bá

Từ điển Trung-Anh

shoots from an old stump

Tự hình 1

Dị thể 1

niè ㄋㄧㄝˋ [shěn ㄕㄣˇ]

U+8AD7, tổng 15 nét, bộ yán 言 (+8 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Can gián, khuyến cáo.
2. (Động) Nghĩ, tư niệm.
3. (Động) Xét, coi xét.
4. (Động) Báo cho biết.
5. (Động) Biết rõ. § Cũng như “thẩm” 讅.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

niè ㄋㄧㄝˋ

U+8B98, tổng 25 nét, bộ yán 言 (+18 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) (old) to talk a lot
(2) to talk nonsense
(3) also pr. [zhe2]

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 6

niè ㄋㄧㄝˋ

U+8E51, tổng 17 nét, bộ zú 足 (+10 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

rón bước, đi nhẹ và nhanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 躡.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rón, rón rén, rón bước: 他躡着腳走出 病房 Anh ấy rón chân bước khỏi phòng bệnh;
② (văn) Đi theo, đuổi theo, rượt theo: 我軍躡其後 Quân ta rượt theo sau;
③ (văn) Chen chân vào, xen vào.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 躡

Từ điển Trung-Anh

(1) to walk on tiptoe
(2) to walk quietly
(3) to tread (on)
(4) to follow

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 16

niè ㄋㄧㄝˋ

U+8EA1, tổng 25 nét, bộ zú 足 (+18 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

rón bước, đi nhẹ và nhanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giẫm chân lên. ◇Sử Kí 史記: “Trương Lương, Trần Bình niếp Hán Vương túc” 張良, 陳平躡漢王足 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Trương Lương và Trần Bình (cùng) khẽ giậm lên chân Hán Vương (để nhắc nhở một cách kín đáo). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Sanh ẩn niếp liên câu, nữ cấp liễm túc, diệc vô uấn nộ” 生隱躡蓮鉤, 女急斂足, 亦無慍怒 (Thanh Phụng 青鳳) Sinh ngầm giậm chân lê gót sen, nàng vội rụt chân lại, cũng không tỏ vẻ giận dữ.
2. (Động) Nhẹ bước theo sau, rón bước, rón rén. ◇Tây sương kí 西廂記: “Trắc trước nhĩ đóa nhi thính, niếp trước cước bộ nhi hành” 側著耳朵兒聽, 躡著腳步兒行 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ tam chiết) Nghiêng vành tai nghe ngóng, rón rén bước chân đi.
3. (Động) Theo chân, đuổi theo. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hốt nhất thiếu niên kị thanh câu, niếp kì hậu” 忽一少年騎青駒, 躡其後 (Hồ Tứ tướng công 胡四相公) Chợt thấy một thiếu niên cưỡi ngựa thanh câu, đi theo đằng sau.
4. (Động) Xen bước, xen vào, dự vào.
5. (Động) Mang, mặc. ◇Tư Mã Quang 司馬光: “Nông phu niếp ti lũ” 農夫躡絲屨 (Huấn kiệm thị khang 訓儉示康) Nông phu mang dép tơ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rón, rón rén, rón bước: 他躡着腳走出 病房 Anh ấy rón chân bước khỏi phòng bệnh;
② (văn) Đi theo, đuổi theo, rượt theo: 我軍躡其後 Quân ta rượt theo sau;
③ (văn) Chen chân vào, xen vào.

Từ điển Trung-Anh

(1) to walk on tiptoe
(2) to walk quietly
(3) to tread (on)
(4) to follow

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

Từ ghép 16

niè ㄋㄧㄝˋ

U+93B3, tổng 18 nét, bộ jīn 金 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

kền, niken, Ni

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kền, nguyên tố hóa học (niccolum, Ni), một loài kim lấy ở mỏ, sắc trắng như bạc, không hay rỉ, dùng để mạ đồ rất đẹp. ◎Như: “độ niết” 鍍鎳 mạ kền.

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Niken, kền (Niccolum, kí hiệu Ni): 鍍鎳 Mạ kền, mạ niken.

Từ điển Trung-Anh

nickel (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

niè ㄋㄧㄝˋ

U+9477, tổng 26 nét, bộ jīn 金 (+18 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái nhíp
2. cái cặp tóc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái kẹp, cái nhíp. § Còn gọi là “nhiếp tử” 鑷子.
2. (Danh) Cặp tóc, thủ sức.
3. (Động) Nhổ, bứt. ◇Vi Trang 韋莊: “Bạch phát thái vô tình, Triêu triêu nhiếp hựu sanh” 白髮太無情, 朝朝鑷又生 (Nhiếp bạch 鑷白) Tóc trắng thật vô tình, Sáng sáng nhổ rồi lại mọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái cặp, cái nhíp;
② Nhổ bằng cặp, gắp bằng nhíp.

Từ điển Trung-Anh

(1) tweezers
(2) forceps
(3) nippers
(4) pliers
(5) to nip
(6) to pick up with tweezers
(7) to pluck out

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

niè ㄋㄧㄝˋ

U+954A, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái nhíp
2. cái cặp tóc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鑷.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái cặp, cái nhíp;
② Nhổ bằng cặp, gắp bằng nhíp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鑷

Từ điển Trung-Anh

(1) tweezers
(2) forceps
(3) nippers
(4) pliers
(5) to nip
(6) to pick up with tweezers
(7) to pluck out

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

niè ㄋㄧㄝˋ

U+954D, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

kền, niken, Ni

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鎳.

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Niken, kền (Niccolum, kí hiệu Ni): 鍍鎳 Mạ kền, mạ niken.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鎳

Từ điển Trung-Anh

nickel (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

niè ㄋㄧㄝˋ

U+95D1, tổng 18 nét, bộ mén 門 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cái đố giữa cửa, cái dõi cửa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái đố giữa cửa, cái dõi cửa.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đố giữa cửa, cái dõi cửa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thanh gỗ ở hai bên cửa cái, cây đố giữa cửa, cây dõi cửa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chốt cài cửa.

Từ điển Trung-Anh

vertical divider of a door way

Tự hình 2

Dị thể 4

niè ㄋㄧㄝˋ

U+9667, tổng 9 nét, bộ fù 阜 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ngột niết 杌隉,杌陧)

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “niết” 隉.
2. Giản thể của chữ 隉.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 阢隉.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 隉

Từ điển Trung-Anh

dangerous

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

niè ㄋㄧㄝˋ

U+9689, tổng 11 nét, bộ fù 阜 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ngột niết 杌隉,杌陧)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) § Xem “ngột niết” 杌隉.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngột niết 杌隉 nguy ngập. Có khi viết là 卼,臲.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 隉.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 阢隉.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiểm trở.

Từ điển Trung-Anh

dangerous

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

niè ㄋㄧㄝˋ

U+9873, tổng 27 nét, bộ yè 頁 (+18 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: nhiếp nhu 顳顬)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Nhiếp nhu” 顳顬 màng tang, thái dương (xương đầu bên vành tai).

Từ điển Trần Văn Chánh

【顳骨】 nhiếp cốt [niègư] (giải) Xương thái dương; 【顳顬】nhiếp nhu [nièrú] (giải) Thái dương (màng tang).

Từ điển Trung-Anh

(1) bones of the temple (on the human head)
(2) see 顳顬|颞颥, temple

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

niè ㄋㄧㄝˋ

U+989E, tổng 16 nét, bộ yè 頁 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: nhiếp nhu 顳顬)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 顳.

Từ điển Trần Văn Chánh

【顳骨】 nhiếp cốt [niègư] (giải) Xương thái dương; 【顳顬】nhiếp nhu [nièrú] (giải) Thái dương (màng tang).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 顳

Từ điển Trung-Anh

(1) bones of the temple (on the human head)
(2) see 顳顬|颞颥, temple

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 3

niè ㄋㄧㄝˋ

U+9F67, tổng 21 nét, bộ chǐ 齒 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cắn đứt
2. ăn mòn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắn. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Dĩ niết nhân, vô ngự chi giả” 以齧人, 無禦之者 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) (Rắn này) cắn ai, thì vô phương cứu chữa.
2. (Động) Gặm, ăn mòn. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Tễ niết tử thi, cốt nhục lang tạ” 嚌齧死屍, 骨肉狼藉 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Nhấm gặm xác chết, xương thịt bừa bãi.
3. (Danh) Chỗ khuyết, vết sứt. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Kiếm chi chiết tất hữu niết” 劍之折必有齧 (Nguyên đạo Nhân gian huấn) Kiếm gãy tất có chỗ khuyết.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “khiết”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cắn;
② Gặm, ăn mòn;
③ Khuyết, sứt.

Từ điển Trung-Anh

variant of 嚙|啮[nie4]

Tự hình 1

Dị thể 12

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2