Có 9 kết quả:

喿 sào ㄙㄠˋ埽 sào ㄙㄠˋ扫 sào ㄙㄠˋ掃 sào ㄙㄠˋ氉 sào ㄙㄠˋ燥 sào ㄙㄠˋ瘙 sào ㄙㄠˋ臊 sào ㄙㄠˋ髞 sào ㄙㄠˋ

1/9

sào ㄙㄠˋ

U+55BF, tổng 13 nét, bộ kǒu 口 (+10 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trung-Anh

chirping of birds

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

sào ㄙㄠˋ [sǎo ㄙㄠˇ]

U+57FD, tổng 11 nét, bộ tǔ 土 (+8 nét)
phồn & giản thể, hội ý

sào ㄙㄠˋ [sǎo ㄙㄠˇ]

U+626B, tổng 6 nét, bộ shǒu 手 (+3 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

broom

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 5

Bình luận 0

sào ㄙㄠˋ [sǎo ㄙㄠˇ]

U+6383, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Quét. ◎Như: “sái tảo” vẩy nước quét nhà. ◇Bạch Cư Dị : “Lạc diệp mãn giai hồng bất tảo” 滿 (Trường hận ca ) Lá rụng đỏ đầy thềm không ai quét. Tản Đà dịch thơ: Đầy thềm ai quét lá hồng thu rơi.
2. (Động) Tiêu trừ, tiêu diệt. ◇Trương Hành : “Tảo Hạng quân ư Cai Hạ” (Đông Kinh phú ) Quét sạch quân Hạng Vũ ở Cai Hạ.
3. (Động) Tô, trát. ◇Đỗ Phủ : “Khước hiềm chi phấn ô nhan sắc, Đạm tảo nga mi triều chí tôn” , (Quắc quốc phu nhân ) Nhưng ngại phấn son nhơ nhan sắc, Tô nhạt mày ngài chầu đấng chí tôn.
4. (Động) Lướt qua. ◎Như: “dụng nhãn tình nhất tảo” nhìn lướt qua một lượt.
5. (Động) Bại, tiêu mất. ◎Như: “tảo hứng” bại hứng.
6. (Động) Vẽ, viết. ◇Lí Bạch : “Tu du tảo tận sổ thiên trương” (Thảo thư ca hành ) Trong khoảnh khắc viết xong cả ngàn trang.
7. (Động) Xong hết. ◎Như: “tảo số” tính xong các số rồi.
8. (Danh) Phu đê lấy rơm ra đánh từng mảng để hộ đê gọi là “tảo tử” .
9. Một âm là “táo”. (Danh) § Xem “táo trửu” .

Từ điển Trung-Anh

broom

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sào ㄙㄠˋ

U+6C09, tổng 17 nét, bộ máo 毛 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: máo táo )

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Máo táo” : xem “máo” .

Từ điển Thiều Chửu

① Máo táo buồn bực. Nhà Ðường gọi các học trò thi không đỗ mà chén say là đả máo táo .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợi lông cứng của thú vật.

Từ điển Trung-Anh

restless, melancholy

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

sào ㄙㄠˋ [zào ㄗㄠˋ]

U+71E5, tổng 17 nét, bộ huǒ 火 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Khô, ráo, hanh hao. ◇Pháp Hoa Kinh : “Do kiến can táo thổ, tri khứ thủy thượng viễn” , (Pháp sư phẩm đệ thập ) Vẫn còn thấy đất khô ráo, thì biết cách nước còn xa.
2. (Tính) Nóng nảy, trong lòng không yên. § Thông “táo” . ◎Như: “cấp táo” gấp vội.
3. (Danh) Thịt băm. ◎Như: “nhục táo” thịt băm nhỏ.

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sào ㄙㄠˋ

U+7619, tổng 14 nét, bộ nǐ 疒 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

sào ㄙㄠˋ [sāo ㄙㄠ]

U+81CA, tổng 17 nét, bộ ròu 肉 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thẹn đỏ mặt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mùi hôi, thối, tanh, khai. ◇Tuân Tử : “Khẩu biện toan hàm cam khổ, tị biện phân phương tinh tao” , (Vinh nhục ) Miệng phân biệt chua mặn ngọt đắng, mũi phân biệt được thơm tho tanh hôi.
2. Một âm là “táo”. (Động) Xấu hổ, hổ thẹn. ◎Như: “hại táo” xấu hổ.
3. (Động) Sỉ nhục, làm nhục. ◇Hồng Lâu Mộng : “Táo nhĩ nương đích, hạt liễu nhãn tình, bính khởi ngã lai liễu!” , , (Đệ nhị thập tứ hồi) Đéo mẹ nhà mày! Mắt đui rồi hả, đụng cả vào tao!

Từ điển Thiều Chửu

① Mùi thịt tanh hôi.
② Thẹn đỏ mặt. Ta quen đọc là chữ táo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hôi, hôi tanh, khai: 尿 Mùi khai nước đái; Hôi nách. Xem [sào].

Từ điển Trần Văn Chánh

Thẹn đỏ mặt, ngượng, xấu hổ: Thẹn đỏ mặt; Không biết xấu hổ. Xem [sao].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mỡ heo đã có mùi hôi — Một âm là Táo. Xem Táo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ sệt thẹn thùng — Một âm là Tao. Xem Tao.

Từ điển Trung-Anh

(1) shame
(2) bashfulness
(3) to shame
(4) to humiliate

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sào ㄙㄠˋ

U+9ADE, tổng 23 nét, bộ gāo 高 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) high
(2) imposing
(3) eminent

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0