Có 16 kết quả:

乺 suǒ ㄙㄨㄛˇ唢 suǒ ㄙㄨㄛˇ嗩 suǒ ㄙㄨㄛˇ惢 suǒ ㄙㄨㄛˇ所 suǒ ㄙㄨㄛˇ獕 suǒ ㄙㄨㄛˇ琐 suǒ ㄙㄨㄛˇ瑣 suǒ ㄙㄨㄛˇ璅 suǒ ㄙㄨㄛˇ索 suǒ ㄙㄨㄛˇ鎍 suǒ ㄙㄨㄛˇ鎖 suǒ ㄙㄨㄛˇ鎻 suǒ ㄙㄨㄛˇ鏁 suǒ ㄙㄨㄛˇ锁 suǒ ㄙㄨㄛˇ霍 suǒ ㄙㄨㄛˇ

1/16

suǒ ㄙㄨㄛˇ

U+4E7A, tổng 9 nét, bộ yī 乙 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

phonetic "sol" used in place names (Korean gugja)

Tự hình 1

Bình luận 0

suǒ ㄙㄨㄛˇ

U+5522, tổng 10 nét, bộ kǒu 口 (+7 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: toả nột ,)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

see |[suo3 na4]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

suǒ ㄙㄨㄛˇ

U+55E9, tổng 13 nét, bộ kǒu 口 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: toả nột ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tỏa nột” một loại kèn nhỏ, vốn là nhạc khí của người Hồi, nguyên tên là “tô nhĩ nại” .

Từ điển Thiều Chửu

① Toả nột cái kèn nhỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

toả nột [suônà] Kèn xô na, kèn đám.

Từ điển Trung-Anh

see |[suo3 na4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

suǒ ㄙㄨㄛˇ [ruǐ ㄖㄨㄟˇ]

U+60E2, tổng 12 nét, bộ xīn 心 (+8 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Vốn là chữ .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

suǒ ㄙㄨㄛˇ

U+6240, tổng 8 nét, bộ hù 戶 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. nơi, chỗ
2. viện, sở, đồn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nơi, chốn. ◎Như: “trú sở” chỗ ở, “hà sở” chỗ nào?
2. (Danh) Vị trí thích hợp. ◇Dịch Kinh : “Các đắc kì sở” (Hệ từ hạ ) Đâu vào đó.
3. (Danh) Đối tượng của “lục căn” sáu căn (thuật ngữ Phật giáo) gồm: “nhãn” mắt, “nhĩ” tai, “tị” mũi, “thiệt” lưỡi, “thân” thân, “ý” ý. § Nhà Phật cho phần “căn” là “năng” , phần “trần” là “sở” . ◎Như: mắt trông thấy sắc, thì mắt là “năng”, mà sắc là “sở”.
4. (Danh) Lượng từ, đơn vị về phòng ốc. ◎Như: “nhất sở phòng tử” một ngôi nhà, “tam sở học hiệu” ba trường học.
5. (Danh) Cơ quan, cơ cấu. ◎Như: “khu công sở” khu sở công, “nghiên cứu sở” viện nghiên cứu.
6. (Danh) Họ “Sở”.
7. (Đại) Đó, như thế. § Đại từ chỉ thị, tương đương với “thử” , “giá” . ◇Lã Thị Xuân Thu : “Tề vong địa nhi vương gia thiện, sở phi kiêm ái chi tâm dã” , (Thẩm ứng lãm , Thẩm ứng) Nước Tề mất đất mà nhà vua tăng thêm bữa ăn, như thế chẳng phải là có lòng kiêm ái vậy.
8. (Đại) Biểu thị nghi vấn. § Dùng như “hà” , “thập ma” . ◇Quốc ngữ : “Tào Quế vấn sở dĩ chiến ư Trang Công” (Lỗ ngữ thượng ) Tào Quế hỏi Trang Công trận chiến nào.
9. (Trợ) Kết hợp với động từ thành danh từ: cái mà, điều mà. ◎Như: “sở hữu” cái mình có. ◇Luận Ngữ : “Kỉ sở bất dục, vật thi ư nhân” , (Nhan Uyên ) Cái gì mình không muốn, thì đừng làm cho người.
10. (Trợ) Kết hợp với động từ “vi” hoặc “bị” , biểu thị ý thụ động. ◎Như: “tha đích tác phẩm vi nhất bàn thanh niên nhân sở hỉ ái” tác phẩm của ông là một thứ được thanh niên yêu chuộng.
11. (Trợ) Độ chừng. ◇Sử Kí : “Lương thù đại kinh, tùy mục chi. Phụ khứ lí sở, phức hoàn” , . , (Quyển ngũ thập ngũ, Lưu Hầu thế gia ) (Trương) Lương hết sức kinh ngạc, nhìn theo. Ông lão đi chừng một dặm thì quay trở lại.
12. (Liên) Nếu, như quả. ◇Thi Kinh : “Trung cấu chi ngôn, Bất khả đạo dã, Sở khả đạo dã, Ngôn chi xú dã” , , , (Dung phong , Tường hữu tì ) Lời (dâm dật) trong cung kín, Không thể nói ra được, Nếu như mà nói ra được, Thì xấu xa nhơ nhuốc cho lời nói.
13. (Phó) Tương đương với “thượng” , “hoàn” . ◇Nhạc phủ thi tập : “Giang Lăng khứ Dương Châu, Tam thiên tam bách lí. Dĩ hành nhất thiên tam, Sở hữu nhị thiên tại” , . , (Áo nông ca ) Giang Lăng đến Dương Châu, Ba ngàn ba trăm dặm. Đã đi một ngàn ba, Còn lại hai ngàn dặm.

Từ điển Thiều Chửu

① Xứ sở, như công sở sở công, hà sở chỗ nào? v.v. Tính gộp hết thẩy các cái của mình có gọi là sở hữu .
② Một khu nhà gọi là nhất sở .
③ Thửa, dùng làm lời nói đệm, như ái kì sở thân yêu thửa người thân mình.
④ Lời nói chưa định, như phụ khứ lí sở phục hoàn cha đi hơn dặm lại về.
⑤ Nếu, nghĩa như chữ giả .
⑥ Nơi, chốn, nhà Phật cho phần căn là năng, phần trần là sở, như mắt trông thấy sắc, thì mắt là năng, mà sắc là sở.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi chốn. Td: Xứ sở — Tiếng đại danh từ, chỉ về người làm chủ sự gì, vật gì. Cái mà. Người.

Từ điển Trung-Anh

(1) actually
(2) place
(3) classifier for houses, small buildings, institutions etc
(4) that which
(5) particle introducing a relative clause or passive
(6) CL:|[ge4]

Tự hình 4

Dị thể 4

Từ ghép 329

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

suǒ ㄙㄨㄛˇ [cuī ㄘㄨㄟ]

U+7355, tổng 14 nét, bộ quǎn 犬 (+11 nét)

Từ điển trích dẫn

1. § Xem “ổi tỏa” .

Tự hình 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

suǒ ㄙㄨㄛˇ

U+7410, tổng 11 nét, bộ yù 玉 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vụn vặt, lặt vặt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vụn vặt, lắt nhắt, lặt vặt, tỉ mỉ: Việc lặt vặt trong nhà; Lắt nhắt, tủn mủn;
② (văn) Bỉ ổi, bỉ lậu;
③ (văn) Như (bộ );
④ (văn) Tiếng ngọc kêu nhỏ;
⑤ (văn) Cổng cung điện;
⑥ (văn) Chạm lộng, hoa văn khắc hoặc vẽ những hình liên hoàn trên cửa: Cửa sổ có chạm khắc những hình liên hoàn, cửa sổ có chạm lộng;
⑦ (văn) Sổ chép;
⑧ (văn) Chuỗi ngọc;
⑨ Phiền toái, quấy rầy;
⑩ [Suô] (Họ) Toả.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) fragmentary
(2) trifling

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 9

Bình luận 0

suǒ ㄙㄨㄛˇ

U+7463, tổng 14 nét, bộ yù 玉 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vụn vặt, lặt vặt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Vụn vặt, lặt vặt, nhỏ nhặt. ◎Như: “tỏa vụ” việc lặt vặt, “tỏa văn” tin vặt. ◇Hồng Lâu Mộng : “Kì trung gia đình khuê các tỏa sự” (Đệ nhất hồi) (Ngay cả) những việc vụn vặt trong gia đình phòng the.
2. (Tính) Bỉ ổi, bỉ lậu.
3. (Danh) Tiếng ngọc chạm nhau kêu nhỏ.
4. (Danh) Cửa chạm khắc ngọc. ◇Khuất Nguyên : “Dục thiểu lưu thử linh tỏa hề, nhật hốt hốt kì tương mộ” , (Li Tao ) Ta muốn lưu lại một chút ở cửa ngọc cung vua hề, nhưng mặt trời đã xuống vội vàng và sắp tối.
5. (Danh) Sổ chép.
6. (Danh) Họ “Tỏa”.
7. (Danh) § Thông “tỏa” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vụn vặt, lắt nhắt, lặt vặt, tỉ mỉ: Việc lặt vặt trong nhà; Lắt nhắt, tủn mủn;
② (văn) Bỉ ổi, bỉ lậu;
③ (văn) Như (bộ );
④ (văn) Tiếng ngọc kêu nhỏ;
⑤ (văn) Cổng cung điện;
⑥ (văn) Chạm lộng, hoa văn khắc hoặc vẽ những hình liên hoàn trên cửa: Cửa sổ có chạm khắc những hình liên hoàn, cửa sổ có chạm lộng;
⑦ (văn) Sổ chép;
⑧ (văn) Chuỗi ngọc;
⑨ Phiền toái, quấy rầy;
⑩ [Suô] (Họ) Toả.

Từ điển Trung-Anh

(1) fragmentary
(2) trifling

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

suǒ ㄙㄨㄛˇ

U+7485, tổng 15 nét, bộ yù 玉 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

giam, nhốt, khoá chặt

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “tỏa” hay .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ toả hay .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Toả — Một âm là Tảo. Xem Tảo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài đá đẹp, chỉ thua có ngọc.

Từ điển Trung-Anh

(1) fragmentary
(2) trifling

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

suǒ ㄙㄨㄛˇ

U+7D22, tổng 10 nét, bộ mì 糸 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. dây tơ
2. tìm tòi, lục
3. tan tác, chia lìa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây to, thừng, chão. ◎Như: “ma tác” thừng đay, “thiết tác” xích sắt. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Thiết tác liên chu, quả nhiên độ giang như lí bình địa” , (Đệ tứ thập bát hồi) Dây xích sắt nối liền các thuyền lại vào nhau, quả thật đi trên sông như đạp chân trên đất bằng.
2. (Danh) “Huyền tác” nhạc khí dùng dây.
3. (Danh) Họ “Tác”.
4. (Động) Siết, thắt chặt. ◇Khuất Nguyên : “Tác hồ thằng chi sỉ sỉ” (Li tao ) Buộc chặt sợi dài lượt thượt.
5. (Phó) Lẻ loi, trơ trọi. ◎Như: “tác cư” ở một mình, “li quần tác cư” lìa đàn ở một mình. ◇Nguyễn Trãi : “Lãn tính tòng lai ái tác cư” (Mạn thành ) Tính lười từ trước đến nay, thích ở một mình.
6. (Phó) Hết, tận cùng. ◎Như: “tất tác tệ phú” nhặt nhạnh hết cả của sở hữu, “hứng vị tác nhiên” hứng thú hết cả, “tác nhiên vô vị” không chút mùi vị nào.
7. Một âm là “sách”. (Động) Lục lọi, tim kiếm. ◎Như: “sưu sách” tìm tòi, “bộ thủ sách dẫn” tra tìm (chữ) theo bộ thủ. ◇Liêu trai chí dị : “Gia trung khách kiến tân lang cửu bất chí, cộng sách chi” , (Tân lang ) Khách trong nhà thấy chú rể mãi không về, cùng đi tìm.
8. (Động) Đòi, cầu, mong muốn. ◎Như: “yêu sách” đòi hỏi, “sách tiền” đòi tiền.
9. (Danh) Phép độ, khuôn phép, quy tắc.
10. § Ta quen đọc là “sách” cả.

Từ điển Thiều Chửu

① Dây tơ.
② Huyền tác đồ âm nhạc bằng dây.
③ Phép độ.
④ Tan tác, như hứng vị tác nhiên hứng thú tan tác, li quần tác cư lìa đàn ở một mình, v.v.
⑤ Hết, như tất tác tệ phú nhặt nhạnh hết cả của sở hữu.
⑥ Một âm là sách. Lục lọi, đòi, cầu. ta quen đọc là chữ sách cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thừng to, chão: Thừng đay; Thừng kéo thuyền; Cầu xích sắt;
② Tìm tòi, lục: Lục soát;
③ Đòi, yêu cầu, yêu sách, lấy: Đòi tiền; Đòi giá; Đòi nợ;
④ Không chút nào, tan tác, lẻ loi: Không chút mùi vị nào; Lìa đàn ở riêng, sống lẻ loi;
⑤ (văn) Hết: Đứt hết. sách tính [suôxìng] (pht) Quách, phắt, béng, dứt khoát: Đi quách cho rồi;
⑥ (văn) Khuôn phép, phép độ, quy tắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm tòi. Tìm kiếm. Xem Sách ẩn — Mong muốn. Đòi hỏi. Xem Sách nhiễu — Một âm khác là Tác. Xem Tác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợi dây lớn — Buộc lại, thắt chặt lại — Phép tắc — Hết, không còn gì — Tìm kiếm. Như chữ Tác

Từ điển Trung-Anh

(1) to search
(2) to demand
(3) to ask
(4) to exact
(5) large rope
(6) isolated

Tự hình 6

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Từ ghép 161

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

suǒ ㄙㄨㄛˇ

U+938D, tổng 18 nét, bộ jīn 金 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) chain
(2) wire

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

suǒ ㄙㄨㄛˇ

U+9396, tổng 18 nét, bộ jīn 金 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giam, nhốt, khoá chặt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái vòng. ◎Như: “liên tỏa” vòng xúc xích đeo làm đồ trang sức, “tỏa tử giáp” vòng móc liền nhau làm áo dày.
2. (Danh) Xiềng xích, gông cùm. ◎Như: “gia tỏa” gông cùm.
3. (Danh) Cái khóa. ◎Như: “khai tỏa” mở khóa.
4. (Động) Khóa, đóng. ◇Thủy hử truyện : “Tẩu hồi đáo gia trung tầm thì, chỉ kiến tỏa liễu môn” , (Đệ nhị hồi) Trở về nhà tìm, chỉ thấy cửa khóa.
5. (Động) Giam hãm, nhốt lại. ◇Đỗ Mục : “Đồng Tước xuân thâm tỏa nhị Kiều” (Xích Bích hoài cổ ) Cảnh xuân thâm nghiêm của đài Đồng Tước nhốt chặt hai nàng Kiều. Nguyễn Du dịch thơ: Một nền Đồng Tước khóa xuân hai Kiều.
6. (Động) Phong kín, che lấp. ◎Như: “vân phong vụ tỏa” mây mù phủ kín.
7. (Động) Nhăn, nhăn nhó. ◎Như: “sầu mi thâm tỏa” buồn rầu cau mày.
8. (Động) Viền, thùa (may vá). ◎Như: “tỏa biên” viền nẹp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái khóa: Mở khóa;
② Khóa lại, nhốt lại: Khóa cửa lại; Lấy khóa khóa hòm lại; ³ì Một nền Đồng Tước khóa xuân hai Kiều (Đỗ Mục);
③ Phong kín, che lấp: Mây mù phủ kín;
④ (văn) Cái vòng;
⑤ Xiềng xích, gông cùm: Xiềng xích;
⑥ Đính, thùa, viền: Thùa khuy, đính khuy. Cg. [suôniưmén]: Viền nẹp;
⑦ Nhăn nhó: Mặt mày nhăn nhó. Cv. .

Từ điển Trung-Anh

(1) to lock up
(2) to lock
(3) lock
(4) CL:[ba3]

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 50

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

suǒ ㄙㄨㄛˇ

U+93BB, tổng 18 nét, bộ jīn 金 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[suo3]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

suǒ ㄙㄨㄛˇ

U+93C1, tổng 19 nét, bộ jīn 金 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giam, nhốt, khoá chặt

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “tỏa” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ toả .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Toả .

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[suo3]

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

suǒ ㄙㄨㄛˇ

U+9501, tổng 12 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giam, nhốt, khoá chặt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái khóa: Mở khóa;
② Khóa lại, nhốt lại: Khóa cửa lại; Lấy khóa khóa hòm lại; ³ì Một nền Đồng Tước khóa xuân hai Kiều (Đỗ Mục);
③ Phong kín, che lấp: Mây mù phủ kín;
④ (văn) Cái vòng;
⑤ Xiềng xích, gông cùm: Xiềng xích;
⑥ Đính, thùa, viền: Thùa khuy, đính khuy. Cg. [suôniưmén]: Viền nẹp;
⑦ Nhăn nhó: Mặt mày nhăn nhó. Cv. .

Từ điển Trung-Anh

(1) to lock up
(2) to lock
(3) lock
(4) CL:[ba3]

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[suo3]

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 50

Bình luận 0

suǒ ㄙㄨㄛˇ [ㄏㄜˋ, huò ㄏㄨㄛˋ]

U+970D, tổng 16 nét, bộ yǔ 雨 (+8 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Mau chóng, vùn vụt. ◇Mai Thừa : “Niễn nhiên hãn xuất, hoắc nhiên bệnh dĩ” , (Thất phát ) Nhơm nhớp ra mồ hôi, bệnh khỏi mau chóng.
2. (Phó) “Hoắc hoắc” nhoang nhoáng. ◎Như: “điện quang hoắc hoắc” ánh điện nhoang nhoáng.
3. (Trạng thanh) “Hoắc hoắc” soèn soẹt. ◎Như: “ma đao hoắc hoắc” mài dao soèn soẹt.
4. (Danh) Tên nước thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Sơn Tây.
5. (Danh) Tên núi, tức “Hành Sơn” .
6. (Danh) Họ “Hoắc”.

Tự hình 4

Dị thể 5

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0