Có 5 kết quả:

寻 xín ㄒㄧㄣˊ尋 xín ㄒㄧㄣˊ鐔 xín ㄒㄧㄣˊ镡 xín ㄒㄧㄣˊ鬵 xín ㄒㄧㄣˊ

1/5

xín ㄒㄧㄣˊ [xún ㄒㄩㄣˊ]

U+5BFB, tổng 6 nét, bộ cùn 寸 (+3 nét), jì 彐 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 3

Dị thể 6

Bình luận 0

xín ㄒㄧㄣˊ [xún ㄒㄩㄣˊ]

U+5C0B, tổng 12 nét, bộ cùn 寸 (+9 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tìm. ◎Như: “trảo tầm” tìm kiếm. ◇Vi Ứng Vật : “Lạc diệp mãn không san, Hà xứ tầm hành tích” 滿, (Kí toàn Tiêu san trung đạo sĩ ) Lá rụng đầy núi trống, Biết đâu tìm dấu chân đi?
2. (Động) Dùng tới, sử dụng. ◎Như: “nhật tầm can qua” ngày ngày dùng mộc mác (khí giới để đánh nhau), “tương tầm sư yên” sẽ dùng quân vậy.
3. (Động) Vin vào, dựa vào. ◎Như: “mạn cát diệc hữu tầm” dây sắn bò lan dựa vào.
4. (Tính) Bình thường. ◇Lưu Vũ Tích : “Cựu thời Vương Tạ đường tiền yến, Phi nhập tầm thường bách tính gia” , (Ô Y hạng ) Chim én nơi lâu đài họ Vương, họ Tạ ngày trước, Nay bay vào nhà dân thường.
5. (Phó) Gần, sắp. ◎Như: “tầm cập” sắp kịp.
6. (Phó) Lại. ◎Như: “tầm minh” lại đính lời thề cũ.
7. (Phó) Dần dần. ◎Như: “bạch phát xâm tầm” tóc đã bạc dần.
8. (Phó) Thường, thường hay. ◇Đỗ Phủ : “Kì Vương trạch lí tầm thường kiến, Thôi Cửu đường tiền kỉ độ văn” , (Giang Nam phùng Lí Quy Niên ) Thường gặp tại nhà Kì Vương, Đã mấy lần được nghe danh ở nhà Thôi Cửu.
9. (Liên) Chẳng bao lâu, rồi. ◇Hậu Hán Thư : “Phục vi quận Tây môn đình trưởng, tầm chuyển công tào” 西, (Tuân Hàn Chung Trần liệt truyện ) Lại làm đình trưởng Tây Môn trong quận, chẳng bao lâu đổi làm Công tào.
10. (Danh) Lượng từ: đơn vị đo chiều dài ngày xưa, bằng tám “xích” (thước). ◇Lưu Vũ Tích : “Thiên tầm thiết tỏa trầm giang để, Nhất phiến hàng phan xuất Thạch Đầu” , (Tây Tái san hoài cổ 西) (Quân Ngô đặt) nghìn tầm xích sắt chìm ở đáy sông, (Nhưng tướng quân đã thắng trận), một lá cờ hàng (của quân địch) ló ra ở thành Thạch Đầu.
11. (Danh) Họ “Tầm”.

Tự hình 4

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xín ㄒㄧㄣˊ [chán ㄔㄢˊ, tán ㄊㄢˊ]

U+9414, tổng 20 nét, bộ jīn 金 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. một thứ binh khí giống thanh gươm nhưng nhỏ hơn
2. đốc kiếm (phần nhô ra hai bên giữa chuôi gươm và lưỡi gươm)

Từ điển Trung-Anh

(1) guard (on a sword handle)
(2) pommel (on a sword handle)
(3) dagger
(4) Taiwan pr. [tan2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xín ㄒㄧㄣˊ [chán ㄔㄢˊ, tán ㄊㄢˊ]

U+9561, tổng 17 nét, bộ jīn 金 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. một thứ binh khí giống thanh gươm nhưng nhỏ hơn
2. đốc kiếm (phần nhô ra hai bên giữa chuôi gươm và lưỡi gươm)

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) guard (on a sword handle)
(2) pommel (on a sword handle)
(3) dagger
(4) Taiwan pr. [tan2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

xín ㄒㄧㄣˊ [qián ㄑㄧㄢˊ]

U+9B35, tổng 18 nét, bộ gé 鬲 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ vạc, trên to dưới nhỏ, để thổi nấu. Sau phiếm chỉ nồi, chõ... ◇Thi Kinh : “Thùy năng phanh ngư? Cái chi phủ tẩm” , (Cối phong , Phỉ phong ) Ai có thể nấu cá được? (Thì tôi) xin rửa nồi chõ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chõ lớn, cái vạc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái chõ lớn;
② Cái vạc trên lớn dưới nhỏ giống như cái nồi đất;
③ Bệnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nồi bông, nồi thật lớn — Cái đỉnh mà phần trên to phần dưới nhỏ — Cái chõ để chưng đồ ăn — Mau lẹ.

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0