Có 10 kết quả:

卦 guà ㄍㄨㄚˋ挂 guà ㄍㄨㄚˋ掛 guà ㄍㄨㄚˋ絓 guà ㄍㄨㄚˋ罣 guà ㄍㄨㄚˋ罫 guà ㄍㄨㄚˋ袿 guà ㄍㄨㄚˋ褂 guà ㄍㄨㄚˋ詿 guà ㄍㄨㄚˋ诖 guà ㄍㄨㄚˋ

1/10

guà ㄍㄨㄚˋ

U+5366, tổng 8 nét, bộ bǔ 卜 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quẻ trong Kinh Dịch

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Quẻ trong kinh “Dịch” 易. § Họ Phục Hi 伏羲 chế ba “hào” 爻 (vạch) là một “quái” 卦 (quẻ). Hào lại chia ra hào âm hào dương, cùng phối hợp nhau thành tám quẻ, tính gấp lên thành 64 quẻ. Người xưa xem quẻ để đoán “cát hung” 吉凶 lành hay dữ.

Từ điển Thiều Chửu

① Quẻ, họ Phục-hi 伏羲 chế ba vạch (hào) là một quẻ. Hào lại chia ra hào âm hào dương, cùng phối hợp nhau thành tám quẻ, tính gấp lên thành 64 quẻ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Quẻ: 六十四卦 64 quẻ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quẻ bói. Td: Bát quái ( tám quẻ trong kinh Dịch ).

Từ điển Trung-Anh

(1) divinatory diagram
(2) one of the eight divinatory trigrams of the Book of Changes 易經|易经[Yi4 jing1]
(3) one of the sixty-four divinatory hexagrams of the Book of Changes 易經|易经[Yi4 jing1]

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 18

guà ㄍㄨㄚˋ

U+6302, tổng 9 nét, bộ shǒu 手 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

treo lên

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như “quải” 掛.

Từ điển Trung-Anh

(1) to hang or suspend (from a hook etc)
(2) to hang up (the phone)
(3) (of a line) to be dead
(4) to be worried or concerned
(5) to make a phone call (dialect)
(6) to register or record
(7) classifier for sets or clusters of objects
(8) (slang) to kill
(9) to die
(10) to be finished
(11) to fail (an exam)

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 79

guà ㄍㄨㄚˋ

U+639B, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

treo lên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Treo, móc. ◎Như: “quải phàm” 掛帆 treo buồm, “tường thượng quải liễu nhất bức thủy mặc họa” 牆上掛了一幅水墨畫 trên tường treo một bức tranh thủy mặc, “quải dương đầu, mại cẩu nhục” 掛羊頭, 賣狗肉 treo đầu cừu, bán thịt chó. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Cảnh Hưng do quải cựu thì chung” 景興猶掛舊時鍾 (Vọng Thiên Thai tự 望天台寺) Chuông thời Lê Cảnh Hưng xưa còn treo (ở đó).
2. (Động) Nhớ, nghĩ. ◎Như: “quải niệm” 掛念 lòng thắc mắc, nhớ nhung. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tả phu chân như thử quải tâm” 姐夫真如此掛心 (Đệ nhị hồi) Anh rể ta vẫn nhớ tới việc đó.
3. (Động) Đội, đeo. ◎Như: “quải hiếu” 掛孝 để tang, “thân quải lục bào” 身掛綠袍 mình mặc áo bào xanh.
4. (Động) Ghi, vào sổ. ◎Như: “quải hiệu” 掛號 ghi tên, “quải thất” 掛失 báo mất.
5. (Động) Đặt máy điện thoại xuống (cắt đứt đường dây, không nói chuyện nữa). ◎Như: “tha nhất khí chi hạ quải liễu điện thoại, nhượng đối phương một hữu giải thích đích cơ hội” 她一氣之下掛了電話, 讓對方沒有解釋的機會 bà ta tức giận cúp điện thoại, không để cho bên kia có cơ hội giải thích gì cả.
6. (Động) Bắt điện thoại, gọi điện thoại. ◎Như: “thỉnh kí đắc quải điện thoại hồi gia” 請記得掛電話回家 xin nhớ gọi điện thoại về nhà.
7. (Động) Chết.
8. (Danh) Lượng từ: chuỗi, đoàn. ◎Như: “nhất quải châu tử” 一掛珠子 một chuỗi hạt ngọc.
9. § Cũng viết là 挂.

Từ điển Thiều Chửu

① Treo, như treo phàm 掛帆 treo buồm, quải niệm 掛念 lòng thắc mắc, quải hiệu 掛號 thơ bảo đảm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Treo, quặc: 掛衣 服 Treo áo; 掛在半空 Treo lủng lẳng;
② Nhớ;
③ Ghi tên, vào sổ;
④ (loại) Chuỗi, đoàn: 一掛珠子 Một chuỗi hạt ngọc; 一掛車 Một đoàn xe.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Treo lên — Ghi chép — Đeo bên mình.

Từ điển Trung-Anh

(1) to hang or suspend (from a hook etc)
(2) to hang up (the phone)
(3) (of a line) to be dead
(4) to be worried or concerned
(5) to make a phone call (dialect)
(6) to register or record
(7) classifier for sets or clusters of objects
(8) (slang) to kill
(9) to die
(10) to be finished
(11) to fail (an exam)

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 79

guà ㄍㄨㄚˋ [kuā ㄎㄨㄚ]

U+7D53, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trở ngại, cản trở, vướng víu

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Trở ngại, bị cản trở, vướng víu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bị cản trở — Một âm là Quai. Xem Quai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tơ tằm — Kéo đầu mối tơ ra — Một âm là Quái. Xem Quái.

Từ điển Trung-Anh

(1) to hinder
(2) to offend
(3) to form
(4) unique

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

guà ㄍㄨㄚˋ

U+7F63, tổng 11 nét, bộ wǎng 网 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trở ngại, ngăn cản

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngại, làm trở ngại. ◇Bát-nhã ba-la mật-đa tâm kinh 般若波羅密多心經: “Tâm vô quái ngại” 心無罣礙 Tâm không vướng ngại.
2. § Có khi đọc là “khuể”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngại, làm trở ngại. Nay gọi các quan đang tại chức bị trách phạt là quái ngộ 罣誤. Có khi đọc là chữ khuể. Tâm vô quái ngại 心無罣礙 tâm không vướng ngại (Bát nhã ba la mật đa tâm kinh 般若波羅密多心經).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sự trở ngại;
② Cái giần, cái sàng;
③ Lo lắng, lo âu.

Từ điển Trung-Anh

variant of 掛|挂[gua4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

guà ㄍㄨㄚˋ [guǎi ㄍㄨㄞˇ, huà ㄏㄨㄚˋ]

U+7F6B, tổng 13 nét, bộ wǎng 网 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trở ngại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngăn trở, làm trở ngại.
2. (Danh) Ô vuông trong bàn cờ.

Từ điển Trung-Anh

squares of a chess board

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

guà ㄍㄨㄚˋ [guī ㄍㄨㄟ]

U+88BF, tổng 11 nét, bộ yī 衣 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 褂[gua4]

Tự hình 1

Dị thể 1

guà ㄍㄨㄚˋ

U+8902, tổng 13 nét, bộ yī 衣 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

áo mặc ngoài

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo mặc ngoài. ◎Như: Phép nhà Thanh 清, áo lễ phục mặc ở ngoài áo dài gọi là “ngoại quái” 外褂, thứ ngắn thì gọi là “mã quái” 馬褂. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Ngoại diện xuyên trước thanh đoạn hôi thử quái” 外面穿著青緞灰鼠褂 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Ngoài khoác áo da chuột màu tro trong lót đoạn xanh.

Từ điển Thiều Chửu

① Áo mặc ngoài. Phép nhà Thanh 清, áo lễ phục mặc ở ngoài áo dài gọi là ngoại quái 外褂, thứ ngắn thì gọi là mã quái 馬褂.

Từ điển Trần Văn Chánh

Áo mặc ngoài, áo khách: 短褂兒 Áo cánh, áo ngắn; 長褂兒 Áo dài; 外掛 Áo lễ mặc ở ngoài áo dài (đời nhà Thanh); 馬掛 Áo lễ ngắn mặc ở ngoài áo dài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Áo dài mặc ngoài — Áo choàng.

Từ điển Trung-Anh

(1) Chinese-style unlined garment
(2) gown

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 4

guà ㄍㄨㄚˋ

U+8A7F, tổng 13 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lầm, lừa dối

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm sai lầm, nhiễu loạn.
2. (Động) Lừa dối.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lầm lẫn, sai lầm;
② Lừa, lừa dối, lừa đảo.

Từ điển Trung-Anh

(1) to deceive
(2) to disturb

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

guà ㄍㄨㄚˋ

U+8BD6, tổng 8 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lầm, lừa dối

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 詿.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 詿

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lầm lẫn, sai lầm;
② Lừa, lừa dối, lừa đảo.

Từ điển Trung-Anh

(1) to deceive
(2) to disturb

Tự hình 2

Dị thể 5