Có 10 kết quả:

泡 pào ㄆㄠˋ炮 pào ㄆㄠˋ炰 pào ㄆㄠˋ疱 pào ㄆㄠˋ皰 pào ㄆㄠˋ砲 pào ㄆㄠˋ礟 pào ㄆㄠˋ礮 pào ㄆㄠˋ胞 pào ㄆㄠˋ麭 pào ㄆㄠˋ

1/10

pào ㄆㄠˋ [pāo ㄆㄠ, páo ㄆㄠˊ]

U+6CE1, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngâm nước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bọt. ◎Như: “thủy phao” 水泡 bọt nước, “phì tạo phao” 肥皂泡 bọt xà bông.
2. (Danh) Chỉ vật gì có hình như bọt nước. ◎Như: “thủ thượng khởi liễu phao” 手上起了泡 tay bị bỏng rộp, “phao đăng” 泡燈 bóng đèn.
3. (Danh) Lượng từ: bãi (nước tiểu, phân, nước mắt, nước mũi, v.v.). ◎Như: “nhất phao thỉ” 一泡屎 một bãi phân.
4. (Tính) Xốp, bở. ◎Như: “phao táo” 泡棗 táo bở, “giá khối mộc liệu phát phao” 這塊木料發泡 miếng gỗ này đã bị mục.
5. (Động) Ngâm nước. ◎Như: “phao tại thủy lí” 泡在水裏 ngâm trong nước.
6. (Động) Pha (dùng nước nóng). ◎Như: “phao ca phê” 泡咖啡 pha cà phê, “phao trà” 泡茶 pha trà.
7. (Động) Dềnh dàng, rề rà, kéo dài mất thời giờ. ◎Như: “phao bệnh hào” 泡病號 giả vờ bị bệnh (để dềnh dàng trốn việc).
8. § Ghi chú: Ta quen đọc là “bào”.

Từ điển Trung-Anh

(1) bubble
(2) foam
(3) blister (i.e. skin bubble)
(4) to soak
(5) to steep
(6) to infuse
(7) to dawdle
(8) to shilly-shally
(9) to hang about
(10) to pick up (a girl)
(11) to get off with (a sexual partner)
(12) classifier for occurrences of an action
(13) classifier for number of infusions

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Từ ghép 103

pào ㄆㄠˋ [bāo ㄅㄠ, páo ㄆㄠˊ]

U+70AE, tổng 9 nét, bộ huǒ 火 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. máy bắn đá
2. pháo
3. mìn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Súng cối, đại bác. ◎Như: “khai pháo” 開炮 bắn đại bác.
2. (Danh) Pháo (để đốt cho nổ ra tiếng). ◎Như: “tiên pháo” 鞭炮 pháo dây.
3. Một âm là “bào”. (Động) Thiêu, đốt. ◇Tả truyện 左傳: “Lệnh duẫn bào chi, tận diệt Khích thị chi tộc đảng” 令尹炮之, 盡滅郤氏之族黨 (Chiêu Công nhị thập thất niên 昭公二十七年) Lệnh doãn đốt đi, diệt hết dòng họ Khích.
4. (Động) Sao, bào chế (thuốc). ◎Như: “bào khương” 炮薑 sao gừng.
5. (Động) Xào (nấu thức ăn). ◎Như: “bào dương nhục” 炮羊肉 xào thịt cừu.
6. (Động) Hơ, sấy. ◎Như: “bào can” 炮乾 sấy khô, hơ cho khô.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (cũ) Máy bắn đá;
② Súng đại bác, trọng pháo, pháo. Như 砲, 炮 (bộ 火).

Từ điển Trung-Anh

variant of 炮[pao4]

Từ điển Trung-Anh

(1) cannon
(2) CL:座[zuo4]
(3) firecracker

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 89

pào ㄆㄠˋ [páo ㄆㄠˊ]

U+70B0, tổng 9 nét, bộ huǒ 火 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nướng.
2. (Danh) Thức ăn nấu chín.

Tự hình 1

Dị thể 3

pào ㄆㄠˋ

U+75B1, tổng 10 nét, bộ nǐ 疒 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trứng cá, mụn nước
2. nốt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 皰.

Từ điển Trần Văn Chánh

(y) ① Trứng cá, mụn nước: 臉上長滿了疱 Mặt đầy trứng cá;
② Nốt: 痘疱 Nốt đậu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mụn nhọt, mụt nước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh trái rạ, mọc mụn lớn trên mình và chân tay, mụn mọng nước như nốt phỏng.

Từ điển Trung-Anh

(1) pimple
(2) acne
(3) blister
(4) boil
(5) ulcer

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 11

pào ㄆㄠˋ

U+76B0, tổng 10 nét, bộ pí 皮 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phỏng da (nổi nốt có nước ở da)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mụn trên mặt. ◎Như: “diện pháo” 面皰 mụn nổi trên mặt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mụn nhọt, mụt nước.

Từ điển Trung-Anh

(1) pimple
(2) acne
(3) blister
(4) boil
(5) ulcer

Tự hình 1

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

Từ ghép 11

pào ㄆㄠˋ

U+7832, tổng 10 nét, bộ shí 石 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. máy bắn đá
2. pháo
3. mìn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Cũng như “pháo” 炮.
2. (Danh) Mặt đất nổi cao lên gọi là “đôn” 墩; “đôn” nhỏ gọi là “pháo” 砲 (thuật ngữ phong thủy).

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ pháo 礮 hay 炮.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 礮.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Pháo 礮.

Từ điển Trung-Anh

variant of 炮[pao4]

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 24

pào ㄆㄠˋ

U+791F, tổng 19 nét, bộ shí 石 (+14 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. máy bắn đá
2. pháo
3. mìn

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “pháo” 礮 hay “pháo” 炮.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ pháo 礮 hay 炮.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 礮.

Tự hình 1

Dị thể 1

pào ㄆㄠˋ

U+792E, tổng 21 nét, bộ shí 石 (+16 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. máy bắn đá
2. pháo
3. mìn

Từ điển phổ thông

khẩu pháo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Máy bắn đá (thời xưa). ◇Đường Thư 唐書: “Dĩ cơ phát thạch, vi công thành giới, hiệu tương quân pháo” 以機發石, 爲攻城械, 號將軍礮 (Lí Mật truyện 李密傳).
2. § Cũng như “pháo” 炮.
3. § Tục viết là “pháo” 砲.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (cũ) Máy bắn đá;
② Súng đại bác, trọng pháo, pháo. Như 砲, 炮 (bộ 火).

Từ điển Trung-Anh

(1) ancient ballista for throwing heavy stones
(2) variant of 炮[pao4], cannon

Tự hình 1

Dị thể 7

Từ ghép 2

pào ㄆㄠˋ [bāo ㄅㄠ, páo ㄆㄠˊ]

U+80DE, tổng 9 nét, bộ ròu 肉 (+5 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhau, màng bọc cái thai.
2. (Danh) Anh, em trai, chị, em gái cùng cha mẹ. Tức anh chị em ruột. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đương nhật Ninh quốc công dữ Vinh quốc công thị nhất mẫu đồng bào đệ huynh lưỡng cá” 當日寧國公與榮國公是一母同胞弟兄兩個 (Đệ nhị hồi) Trước đây Ninh quốc công và Vinh quốc công là hai anh em ruột cùng một mẹ.
3. (Danh) Chỉ người cùng một nước hoặc cùng một dân tộc. ◎Như: “đồng bào” 同胞 dân một nước.
4. (Danh) Bệnh nhọt.

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

pào ㄆㄠˋ

U+9EAD, tổng 16 nét, bộ mài 麥 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) pastry
(2) cake

Tự hình 1