Có 10 kết quả:
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỉ vật gì có hình như bọt nước. ◎Như: “thủ thượng khởi liễu phao” 手上起了泡 tay bị bỏng rộp, “phao đăng” 泡燈 bóng đèn.
3. (Danh) Lượng từ: bãi (nước tiểu, phân, nước mắt, nước mũi, v.v.). ◎Như: “nhất phao thỉ” 一泡屎 một bãi phân.
4. (Tính) Xốp, bở. ◎Như: “phao táo” 泡棗 táo bở, “giá khối mộc liệu phát phao” 這塊木料發泡 miếng gỗ này đã bị mục.
5. (Động) Ngâm nước. ◎Như: “phao tại thủy lí” 泡在水裏 ngâm trong nước.
6. (Động) Pha (dùng nước nóng). ◎Như: “phao ca phê” 泡咖啡 pha cà phê, “phao trà” 泡茶 pha trà.
7. (Động) Dềnh dàng, rề rà, kéo dài mất thời giờ. ◎Như: “phao bệnh hào” 泡病號 giả vờ bị bệnh (để dềnh dàng trốn việc).
8. § Ghi chú: Ta quen đọc là “bào”.
Từ điển Trung-Anh
(2) foam
(3) blister (i.e. skin bubble)
(4) to soak
(5) to steep
(6) to infuse
(7) to dawdle
(8) to shilly-shally
(9) to hang about
(10) to pick up (a girl)
(11) to get off with (a sexual partner)
(12) classifier for occurrences of an action
(13) classifier for number of infusions
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 4
Từ ghép 103
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. pháo
3. mìn
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Pháo (để đốt cho nổ ra tiếng). ◎Như: “tiên pháo” 鞭炮 pháo dây.
3. Một âm là “bào”. (Động) Thiêu, đốt. ◇Tả truyện 左傳: “Lệnh duẫn bào chi, tận diệt Khích thị chi tộc đảng” 令尹炮之, 盡滅郤氏之族黨 (Chiêu Công nhị thập thất niên 昭公二十七年) Lệnh doãn đốt đi, diệt hết dòng họ Khích.
4. (Động) Sao, bào chế (thuốc). ◎Như: “bào khương” 炮薑 sao gừng.
5. (Động) Xào (nấu thức ăn). ◎Như: “bào dương nhục” 炮羊肉 xào thịt cừu.
6. (Động) Hơ, sấy. ◎Như: “bào can” 炮乾 sấy khô, hơ cho khô.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Súng đại bác, trọng pháo, pháo. Như 砲, 炮 (bộ 火).
Từ điển Trung-Anh
Từ điển Trung-Anh
(2) CL:座[zuo4]
(3) firecracker
Tự hình 2
Dị thể 4
Từ ghép 89
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Thức ăn nấu chín.
Tự hình 1
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. nốt
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nốt: 痘疱 Nốt đậu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) acne
(3) blister
(4) boil
(5) ulcer
Tự hình 2
Dị thể 4
Từ ghép 11
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) acne
(3) blister
(4) boil
(5) ulcer
Tự hình 1
Dị thể 8
Chữ gần giống 1
Từ ghép 11
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. pháo
3. mìn
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mặt đất nổi cao lên gọi là “đôn” 墩; “đôn” nhỏ gọi là “pháo” 砲 (thuật ngữ phong thủy).
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 2
Từ ghép 24
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. pháo
3. mìn
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. pháo
3. mìn
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. § Cũng như “pháo” 炮.
3. § Tục viết là “pháo” 砲.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Súng đại bác, trọng pháo, pháo. Như 砲, 炮 (bộ 火).
Từ điển Trung-Anh
(2) variant of 炮[pao4], cannon
Tự hình 1
Dị thể 7
Từ ghép 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Anh, em trai, chị, em gái cùng cha mẹ. Tức anh chị em ruột. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đương nhật Ninh quốc công dữ Vinh quốc công thị nhất mẫu đồng bào đệ huynh lưỡng cá” 當日寧國公與榮國公是一母同胞弟兄兩個 (Đệ nhị hồi) Trước đây Ninh quốc công và Vinh quốc công là hai anh em ruột cùng một mẹ.
3. (Danh) Chỉ người cùng một nước hoặc cùng một dân tộc. ◎Như: “đồng bào” 同胞 dân một nước.
4. (Danh) Bệnh nhọt.
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0