Có 12 kết quả:

䲠 chūn ㄔㄨㄣ旾 chūn ㄔㄨㄣ春 chūn ㄔㄨㄣ杶 chūn ㄔㄨㄣ椿 chūn ㄔㄨㄣ瑃 chūn ㄔㄨㄣ芚 chūn ㄔㄨㄣ萅 chūn ㄔㄨㄣ蝽 chūn ㄔㄨㄣ輇 chūn ㄔㄨㄣ輴 chūn ㄔㄨㄣ鰆 chūn ㄔㄨㄣ

1/12

chūn ㄔㄨㄣ

U+4CA0, tổng 17 nét, bộ yú 魚 (+9 nét)
giản thể

Từ điển Trung-Anh

see 鰆魚|䲠鱼[chun1 yu2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

chūn ㄔㄨㄣ [chǔn ㄔㄨㄣˇ]

U+65FE, tổng 8 nét, bộ rì 日 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

mùa xuân

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “xuân” 春.

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ xuân 春.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 春.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Xuân 春.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 春[chun1]

Tự hình 1

Dị thể 1

chūn ㄔㄨㄣ [chǔn ㄔㄨㄣˇ]

U+6625, tổng 9 nét, bộ rì 日 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

mùa xuân

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mùa xuân. § Theo âm lịch: từ tháng giêng đến tháng ba là mùa xuân, theo dương lịch: tháng ba, tháng tư và tháng năm là ba tháng mùa xuân.
2. (Danh) Vẻ vui tươi, trẻ trung, xuân sắc, hỉ sắc. ◎Như: “thanh xuân” 青春 xuân xanh, tuổi trẻ. ◇Lục Khải 陸凱: “Giang Nam vô sở hữu, Liêu tặng nhất chi xuân” 江南無所有, 聊贈一枝春 (Tặng Phạm Diệp 贈范曄).
3. (Danh) Năm. ◇Tào Thực 曹植: “Tự kì tam niên quy, kim dĩ lịch cửu xuân” 自期三年歸, 今已歷九春 (Tạp thi 雜詩) Tự hẹn ba năm thì về, Nay đã trải qua chín mùa xuân (chín năm).
4. (Danh) Sức sống, sự sống. ◎Như: khen thầy thuốc chữa khỏi bệnh nói là “diệu thủ hồi xuân” 妙手回春.
5. (Danh) Rượu, người nhà Đường gọi rượu là “xuân”.
6. (Danh) Tình cảm yêu thương giữa trai gái. § Ghi chú: Lễ nhà Chu cứ đến tháng “trọng xuân” 仲春 (tháng hai) thì cho cưới xin, vì thế mới gọi các con gái muốn lấy chồng là “hoài xuân” 懷春. ◇Thi Kinh 詩經: “Hữu nữ hoài xuân, Cát sĩ dụ chi” 有女懷春, 吉士誘之 (Thiệu nam 召南, Dã hữu tử quân 野有死麇) Có cô gái đang ôm ấp xuân tình (nghĩ đến chuyện lấy chồng), Chàng trai đến quyến rủ.
7. (Danh) Phương đông. ◎Như: “xuân phương” 春方 phương đông.
8. (Tính) Thuộc về mùa xuân. ◎Như: “xuân phong” 春風 gió xuân.

Từ điển Thiều Chửu

① Mùa xuân, từ tháng giêng đến tháng ba gọi là mùa xuân.
② Xuân là đầu bốn mùa, muôn vật đều có cái cảnh tượng hớn hở tốt tươi, cho nên người ta mới ví người tuổi trẻ như mùa xuân mà gọi thì tuổi trẻ là thanh xuân 青春 xuân xanh, ý thú hoạt bát gọi là xuân khí 春氣, thầy thuốc chữa khỏi bệnh gọi là diệu thủ hồi xuân 妙手回春.
③ Rượu xuân, người nhà Ðường hay gọi rượu là xuân.
④ Lễ nhà Chu cứ đến tháng trọng xuân 仲春 (tháng hai) thì cho cưới xin, vì thế mới gọi các con gái muốn lấy chồng là hoài xuân 懷春.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Mùa) xuân: 春景 Cảnh xuân; 春暖花開 Xuân về hoa nở, ngày xuân ấm áp;
② Xuân (lễ nhà Chu cứ đến tháng Trọng Xuân [tháng Hai] thì cho cưới xin, nên mùa xuân còn dùng để chỉ tình yêu đương giữa trai và gái): 有女懷春 Có cô gái hoài xuân (ôm ấp tình yêu, muốn lấy chồng...) (Thi Kinh); 春心 Lòng xuân;
③ Xuân, tươi, trẻ (trung): 回春 Hồi xuân, tươi lại; 青春 Thanh xuân, tuổi xuân, tuổi trẻ;
④ Dâm đãng, dâm dục;
⑤ Sống: 枯本逢春 Cây khô sống lại;
⑥ Vui vẻ, hân hoan;
⑦ Rượu (cách gọi rượu của người đời Đường);
⑧ [Chun] (Họ) Xuân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mùa đầu tiên trong một năm, từ tháng giêng đến hết tháng ba. Đoạn trường tân thanh : » Ngày xuân con én đưa thoi, Thiều quang chín chục đã ngoài sáu mươi « — Chỉ một năm, vì một năm có một mùa xuân. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Trải mấy xuân tin đi tin lại, Đến xuân này tin hãy vắng không « — Chỉ tuổi trẻ, vì tuổi trẻ cũng như mùa xuân của đời người. Truyện Nhị độ mai : » Trai tài gái sắc xuân đương vừa thì « — Chỉ vẻ đẹp đẽ trẻ trung. Truyện Trê Cóc : » Rằng đâu mà đến ta đây, cớ sao thân thể coi mà kém xuân «.

Từ điển Trung-Anh

(1) spring (season)
(2) gay
(3) joyful
(4) youthful
(5) love
(6) lust
(7) life

Từ điển Trung-Anh

old variant of 春[chun1]

Tự hình 10

Dị thể 10

Từ ghép 206

chūn ㄔㄨㄣ [qūn ㄑㄩㄣ]

U+6776, tổng 8 nét, bộ mù 木 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây suân (dùng để đóng đàn)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “suân”. § Tức là cây “xuân” 椿. Còn gọi là “hương xuân” 香椿.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây suân, dùng để đóng đàn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cây chuân (thường để đóng đàn).

Từ điển Trung-Anh

(tree)

Tự hình 2

Dị thể 4

chūn ㄔㄨㄣ [chún ㄔㄨㄣˊ]

U+693F, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “xuân”, thân cao ba bốn trượng, mùa hè ra hoa trắng, lá non ăn được, gỗ dùng làm đàn. § Tục gọi là “hương xuân” 香椿. Trang Tử nói đời xưa có cây xuân lớn, lấy tám nghìn năm làm một mùa xuân, tám nghìn năm làm một mùa thu.
2. (Danh) Chỉ phụ thân (cha). ◎Như: “xuân đình” 椿庭 cha, “xuân huyên” 椿萱 cha mẹ.
3. (Hình) Cao tuổi, thọ. ◎Như: “xuân thọ” 椿壽 trường thọ.
4. § Ghi chú: Tục đọc là “thung”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây xuân. Ông Trang tử nói đời xưa có cây xuân lớn, lấy tám nghìn năm làm một mùa xuân, tám nghìn năm là một mùa thu, vì thế người ta hay dùng chữ xuân để chúc thọ. Nay ta gọi cha là xuân đình 椿庭 cũng theo ý ấy. Tục đọc là chữ thung.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây xuân;
② [Chun] (Họ) Xuân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây lớn, cao tới ba bốn trượng, sống rất lâu — Chỉ người cha, ý mong cha sống lâu như cây xuân.

Từ điển Trung-Anh

(1) Chinese toon (Toona sinensis)
(2) tree of heaven (Ailanthus altissima)
(3) (literary metaphor) father

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Từ ghép 2

chūn ㄔㄨㄣ

U+7443, tổng 13 nét, bộ yù 玉 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(a kind of jade)

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

chūn ㄔㄨㄣ [tún ㄊㄨㄣˊ]

U+829A, tổng 7 nét, bộ cǎo 艸 (+4 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại rau, như rau dền.
2. (Tính) Non (cây cỏ mới mọc). ◇Dương Hùng 揚雄: “Xuân mộc chi đồn hề, Viên ngã thủ chi thuần hề” 春木之芚兮, 援我手之鶉兮 (Pháp ngôn 法言, Quả kiến 寡見).
3. Một âm là “xuân”. (Tính) Hồ đồ, không biết phân biện. ◇Trang Tử 莊子: “Chúng nhân dịch dịch, thánh nhân ngu xuân” 眾人役役, 聖人愚芚 (Tề vật luận 齊物論) Mọi người thì xong xóc, thánh nhân thì ngu đần.

Tự hình 1

chūn ㄔㄨㄣ

U+8405, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 春[chun1]

Tự hình 2

Dị thể 1

chūn ㄔㄨㄣ

U+877D, tổng 15 nét, bộ chóng 虫 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

bedbug

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Từ ghép 2

chūn ㄔㄨㄣ [quán ㄑㄩㄢˊ]

U+8F07, tổng 13 nét, bộ chē 車 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bánh xe không có nan hoa.
2. (Động) Cân nhắc. § Thông “thuyên” 銓.
3. (Tính) Nhỏ. ◎Như: “thuyên tài” 銓才 tài nhỏ mọn.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

chūn ㄔㄨㄣ

U+8F34, tổng 16 nét, bộ chē 車 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. xe chở linh cữu, xe tang
2. công cụ giao thông đi trên sình lầy

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Xe chở linh cữu, xe tang;
② Công cụ giao thông đi trên sình lầy.

Từ điển Trung-Anh

hearse

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 6

chūn ㄔㄨㄣ

U+9C06, tổng 20 nét, bộ yú 魚 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá thu âu

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá thu ảu.

Từ điển Trung-Anh

see 鰆魚|䲠鱼[chun1 yu2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1