Có 5 kết quả:

租 zū ㄗㄨ苴 zū ㄗㄨ菹 zū ㄗㄨ葅 zū ㄗㄨ趲 zū ㄗㄨ

1/5

ㄗㄨ [ㄐㄩ]

U+79DF, tổng 10 nét, bộ hé 禾 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tô thuế
2. cho thuê

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thuế ruộng. ◎Như: “điền tô” thuế ruộng.
2. (Danh) Thuế, tiền thu thuế. ◇Sử Kí : “Lí Mục vi Triệu tướng cư biên, quân thị chi tô giai tự dụng hưởng sĩ, thưởng tứ quyết ư ngoại, bất tòng trung nhiễu dã” , ,  , (Trương Thích Chi truyện ) Lí Mục làm tướng nước Triệu, ở biên thùy, thuế thu ở chợ đều tự dùng để khao quân sĩ, việc tưởng thưởng đều quyết định ở ngoài (không phải theo lệnh trung ương), triều đình không phiền hà can thiệp.
3. (Danh) Tiền thuê, tiền mướn. ◎Như: “phòng tô” tiền thuê nhà.
4. (Động) Cho thuê. ◎Như: “tô ốc” cho thuê nhà.
5. (Động) Đi thuê, thuê. ◎Như: “tô nhất gian phòng tử” thuê một gian nhà, “xuất tô xa” xe taxi.

Từ điển Thiều Chửu

① Thuế ruộng, bán ruộng cho người cấy thuê cũng gọi là điền tô .
② Cho thuê, phàm lấy vật gì cho người mượn dùng để lấy tiền thuê dều gọi là tô. Như các nước mượn đất nước Tàu sửa sang buôn bán theo chính trị mình gọi là tô giới .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thuê: Thuê một chiếc ô tô;
② Cho thuê, cho... thuê: Cái nhà này đã có người ta thuê rồi;
③ Tiền thuê, tô: Tiền (thuê) nhà; Thu tô; Giảm tô;
④ (cũ) Thuế, thuế điền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuế ruộng — Chỉ chung thuế má — Thuê mướn của người khác — Cho thuê.

Từ điển Trung-Anh

(1) to hire
(2) to rent
(3) to charter
(4) to rent out
(5) to lease out
(6) rent
(7) land tax

Tự hình 4

Dị thể 1

Từ ghép 60

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây gai. ◇Thi Kinh : “Cửu nguyệt thúc tư” (Bân phong , Thất nguyệt ) Tháng chín thu nhặt cây gai dầu.
2. (Danh) Thứ gai có hạt.
3. (Danh) Đệm cỏ lót trong giày (thời xưa).
4. (Danh) Họ “Tư”.
5. (Tính) Thô, xấu, không kĩ, không tinh xảo. ◇Mặc Tử : “Tích giả Tấn Văn Công hảo tư phục” (Kiêm ái hạ ).
6. (Động) Đắp, vá, lót thêm. ◇Lưu Hướng : “Kim dân y tệ bất bổ, lí quyết bất tư” , (Tân tự , Thứ xa ).
7. (Động) Bọc, gói, bó. ◎Như: “bao tư” lễ vật gói tặng.
8. Một âm là “trạ”. (Danh) Đất mục, đất xấu. ◎Như: “thổ trạ” đất cỏ nhào với phân.
9. Lại một âm là “tra”. (Danh) Thứ cỏ nổi trên mặt nước.
10. Lại một âm nữa là “trư”. § Thông “trư” .
11. Lại một âm nữa là “bao”. (Danh) Tên một tộc xưa. § Một nhánh của người “Ba” .

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄗㄨ [ㄐㄩ, ㄐㄩˋ]

U+83F9, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dưa muối. ◇Lục Du : “Thái khất lân gia tác trư mĩ, Tửu xa cận thị đái phôi hồn” , (Tuyết dạ ) Rau xin nhà hàng xóm làm dưa muối ngon, Rượu chưa lọc mua chịu ở chợ gần, mang về còn vẩn đục.
2. (Danh) Chỗ chằm nước cỏ mọc um tùm.
3. (Danh) Tương thịt, thịt băm nát. ◇Lễ Kí : “Mi lộc vi trư” 鹿 (Thiếu nghi ) Hươu nai làm thị băm.
4. (Động) Bằm nát xương thịt (một hình phạt tàn khốc thời xưa). ◇Hán Thư : “Kiêu kì thủ, trư kì cốt nhục ư thị” , (Hình pháp chí ) Bêu đầu, bằm nát xương thịt ở chợ.
5. § Cũng đọc là “thư”.

Từ điển Trung-Anh

(1) marshland
(2) swamp
(3) salted or pickled vegetables
(4) to mince
(5) to shred
(6) to mince human flesh and bones
(7) Taiwan pr. [ju1]

Tự hình 2

Dị thể 13

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄗㄨ [ㄐㄩ]

U+8445, tổng 12 nét, bộ cǎo 艸 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “thư” .

Từ điển Trung-Anh

variant of [zu1]

Tự hình 1

Bình luận 0

ㄗㄨ [zǎn ㄗㄢˇ, zàn ㄗㄢˋ]

U+8DB2, tổng 26 nét, bộ zǒu 走 (+19 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chạy, đuổi, đi nhanh. ◎Như: “toản lộ” đi đường.
2. (Động) Làm gấp rút, gia khẩn.
3. (Động) Thúc giục, thôi thúc.
4. (Động) Dùng, khiến.
5. (Động) Tích tụ, gom góp. § Thông “toản” .
6. (Động) Khoan, dùi, đục. § Thông “toản” .

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0