Có 10 kết quả:

层 céng ㄘㄥˊ層 céng ㄘㄥˊ嶒 céng ㄘㄥˊ曽 céng ㄘㄥˊ曾 céng ㄘㄥˊ橧 céng ㄘㄥˊ繒 céng ㄘㄥˊ缯 céng ㄘㄥˊ蹭 céng ㄘㄥˊ鄫 céng ㄘㄥˊ

1/10

céng ㄘㄥˊ

U+5C42, tổng 7 nét, bộ shī 尸 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

tầng, lớp

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tầng, từng: Nhà lầu hai tầng;
② Lớp: Cửa sổ hai lớp kính; Một lớp đất;
③ Lượt: Hai lượt bông;
④ Việc: Còn một việc nữa cần chú ý;
⑤ Trùng điệp, trập trùng

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) layer
(2) stratum
(3) laminated
(4) floor (of a building)
(5) storey
(6) classifier for layers
(7) repeated
(8) sheaf (math.)

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 183

Bình luận 0

céng ㄘㄥˊ

U+5C64, tổng 15 nét, bộ shī 尸 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tầng, lớp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhà nhiều tầng. ◎Như: “kim tằng” nhà lầu vàng. ◇Lưu Hiếu Xước : “Châu điện liên vân, Kim tằng huy cảnh” 殿, (Tê ẩn tự bi ).
2. (Danh) Cấp, bậc, tầng. ◎Như: “giai tằng” tầng lớp, “thượng tằng xã hội” giai cấp trên trong xã hội.
3. (Danh) Lượng từ đơn vị: tầng, lớp. ◎Như: “ngũ tằng lâu phòng” nhà lầu năm tầng, “lưỡng tằng pha li” hai lớp kính.
4. (Tính) Chồng chất. ◎Như: “tằng loan điệp chướng” đèo núi chập chùng.
5. (Phó) Trùng điệp, không ngừng. ◎Như: “tằng xuất bất cùng” hiện ra không dứt. ◇Nguyễn Du : “Thanh sơn lâu các nhất tằng tằng” (Thương Ngô Trúc Chi ca ) Lầu gác trên núi xanh tầng này nối tầng khác.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tầng, từng: Nhà lầu hai tầng;
② Lớp: Cửa sổ hai lớp kính; Một lớp đất;
③ Lượt: Hai lượt bông;
④ Việc: Còn một việc nữa cần chú ý;
⑤ Trùng điệp, trập trùng

Từ điển Trung-Anh

(1) layer
(2) stratum
(3) laminated
(4) floor (of a building)
(5) storey
(6) classifier for layers
(7) repeated
(8) sheaf (math.)

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 185

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

céng ㄘㄥˊ

U+5D92, tổng 15 nét, bộ shān 山 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

céng ㄘㄥˊ [cēng ㄘㄥ]

U+66FD, tổng 11 nét, bộ rì 日 (+7 nét)
phồn thể, tượng hình & hình thanh

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of [ceng2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

céng ㄘㄥˊ [zēng ㄗㄥ]

U+66FE, tổng 12 nét, bộ yuē 曰 (+8 nét)
phồn & giản thể, tượng hình & hình thanh

Từ điển phổ thông

đã, từng

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Từng, đã, có lần. ◎Như: “vị tằng” chưa từng. ◇Nguyễn Trãi : “Hào kiệt công danh thử địa tằng” (Bạch Đằng hải khẩu ) Hào kiệt đã từng lập công danh ở đất này.
2. (Phó) Bèn, mà, há chăng. ◇Luận Ngữ : “Hữu tửu thực, tiên sanh soạn, tằng thị dĩ vi hiếu hồ?” , , (Vi chánh ) Có cơm rượu, (mời) cha anh đến ăn uống, mà lấy thế là hiếu ư?
3. (Tính) Chồng chập, gấp lên. ◎Như: “tằng tổ” ông cố (cha của ông), “tằng tôn” chắt (con của cháu).
4. § Thông “tằng” .
5. Một âm là “tăng”. (Danh) Họ “Tăng”.
6. (Động) Thêm. § Cũng như “tăng” . ◎Như: “tăng ích” tăng thêm, thêm vào lợi ích.

Từ điển Thiều Chửu

① Từng, như vị tằng chưa từng.
② Bèn, như tằng thị dĩ vi hiếu hồ bèn lấy thế làm hiếu ư!
③ Chồng chập (gấp lên) như bố sinh ra ông mình gọi là tằng tổ con của cháu mình gọi là tằng tôn , v.v.
④ Cùng nghĩa với chữ tằng .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Thêm (dùng như , bộ );
② (Họ) Tăng. Xem [céng].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Từng, đã, có lần: Chưa từng; Mạnh Thường Quân từng đãi khách ăn cơm tối (Sử kí). tằng kinh [céngjing] Từng, đã từng: Cuốn sách ấy mấy năm trước tôi đã từng đọc, nội dung vẫn còn nhớ; Tôi đã từng ở Đà Lạt ba năm; Người xưa không trông thấy mặt trăng của ngày hôm nay, nhưng trăng hôm nay thì đã từng soi lên người xưa (Lí Bạch);
② (văn) Lại, chẳng dè lại, nhưng lại (biểu thị một tình huống vượt ngoài dự liệu): Tôi tưởng ông hỏi về những người khác, (chẳng dè) lại hỏi về anh Do và anh Cầu (Luận ngữ: Tiên tiến);
③ (văn) Thật, thật là: Lòng nhà ngươi cố chấp, đến nỗi chẳng hiểu được sự lí, thật chẳng bằng đàn bà góa và trẻ nít (Liệt tử: Thang vấn);
④ (văn) Trước nay (đều như thế): 退 Uống say rồi thì về, trước nay đều không có ý lưu luyến gì cả (Đào Uyên Minh: Ngũ liễu tiên sinh truyện);
⑤ (văn) Còn, mà còn: ? Với sức của ông, còn không sau bằng nồi cái gò Khôi Phụ, thì làm thế nào dọn được núi Thái Hàng và Vương Ốc? (Liệt tử: Thang vấn);
⑥ Cố (nội): Ông cố nội;
⑦ Chắt: Chắt ngoại;
⑧ (văn) Tầng (dùng như , bộ ). Xem [zeng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Tăng — Họ người — Một âm là Tằng. Xem Tằng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đã từng. Đã có lần trải qua — Liên hệ gia tộc cách bốn đời — Một âm là Tăng. Xem Tăng.

Từ điển Trung-Anh

(1) once
(2) already
(3) ever (in the past)
(4) former
(5) previously
(6) (past tense marker used before verb or clause)

Tự hình 5

Dị thể 2

Từ ghép 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

céng ㄘㄥˊ [zēng ㄗㄥ]

U+6A67, tổng 16 nét, bộ mù 木 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Chất củi để ở.
② Một âm là tằng. Chỗ lợn ở, chuồng lợn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chất củi để ở.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chuồng heo (lợn).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Túp lều ở rừng, gác bằng cành cây — Tầng trên cùng của ngôi nhà lầu, không có mái, để lên hóng mát.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

céng ㄘㄥˊ [zēng ㄗㄥ, zèng ㄗㄥˋ]

U+7F2F, tổng 15 nét, bộ mì 糸 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 17

Bình luận 0

céng ㄘㄥˊ [cèng ㄘㄥˋ]

U+8E6D, tổng 19 nét, bộ zú 足 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cọ, xát, dính. ◎Như: “tại thiết môn biên thặng liễu nhất thân ô du tất” ở bên cửa sắt cạ dính sơn dầu bẩn cả người rồi.
2. (Động) Đi thong thả, đi chậm chạp. ◇Hồng Lâu Mộng : “Bảo Ngọc chỉ đắc tiền khứ, nhất bộ na bất liễu tam thốn, thặng đáo giá biên lai” , , (Đệ nhị thập tam hồi) Bảo Ngọc đi tới trước, mỗi bước không được ba tấc, đi chậm chạp đến bên đó.
3. (Tính) § Xem “thặng đặng” .

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

céng ㄘㄥˊ [zéng ㄗㄥˊ]

U+912B, tổng 14 nét, bộ yì 邑 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nước Tằng

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước Tằng thời cổ (thuộc thành phố Tảo Trang, tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc thời nay);
② Ấp Tằng (của nước Trịnh thời Xuân thu, thuộc phía bắc huyện Giá Thành, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc ngày nay).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên nước thời Xuân Thu, thuộc tỉnh Sơn Đông ngày nay.

Tự hình 2

Bình luận 0