Có 9 kết quả:

刀 dāo ㄉㄠ刂 dāo ㄉㄠ叨 dāo ㄉㄠ忉 dāo ㄉㄠ氘 dāo ㄉㄠ舠 dāo ㄉㄠ裯 dāo ㄉㄠ魛 dāo ㄉㄠ鱽 dāo ㄉㄠ

1/9

dāo ㄉㄠ

U+5200, tổng 2 nét, bộ dāo 刀 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

con dao, cái đao

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đao (vũ khí để chém giết). ◎Như: “đại đao” 大刀, “bảo đao” 寶刀.
2. (Danh) Dao, công cụ dùng để cắt, khắc, chặt, ... ◎Như: “liêm đao” 鐮刀 cái liềm, “tiễn đao” 剪刀 cái kéo.
3. (Danh) Tiền thời xưa. § Ngày xưa có thứ tiền hình như con dao nên gọi là “đao”.
4. (Danh) Lượng từ: (1) Miếng cắt. ◎Như: “lão đồ hộ tại na khối trư nhục thượng hoạch liễu kỉ đao” 老屠戶在那塊豬肉上劃了幾刀 ông đồ tể rạch khối thịt heo ra làm mấy miếng. (2) Thếp, tập, một trăm trang giấy là một “đao”. ◎Như: “nhất đao chỉ” 一刀紙 một thếp giấy.
5. (Danh) Chiếc thuyền con. § Thông “đao” 舠. ◇Thi Kinh 詩經: “Thùy vị Hà quảng, Tằng bất dong đao?” 誰謂河廣, 曾不容刀 (Vệ phong 衛風, Hà quảng 河廣) Ai bảo sông Hoàng Hà là rộng, Đã từng không chứa chiếc thuyền nhỏ?
6. (Danh) Họ “Đao”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dao, đao: 一把刀 Một con dao;
② Thếp, tập: 兩刀紙 Hai thếp giấy, hai tập giấy;
③ Tiền (tiền hình cây đao thời xưa);
④ [Dao] (Họ) Đao.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con dao — Tên một thứ binh khí thời xưa, giống con dao lớn, có cán ngắn hoặc dài — Tên một loại tiền thời cổ — Chiếc thuyền nhỏ ( hình dáng như lưỡi dao ) — Tên một bộ trong các bộ chữ Trung Hoa.

Từ điển Trung-Anh

(1) knife
(2) blade
(3) single-edged sword
(4) cutlass
(5) CL:把[ba3]
(6) (slang) dollar (loanword)
(7) classifier for sets of one hundred sheets (of paper)
(8) classifier for knife cuts or stabs

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 224

Một số bài thơ có sử dụng

dāo ㄉㄠ

U+5202, tổng 2 nét, bộ dāo 刀 (+0 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con dao, cái đao

Từ điển trích dẫn

1. Một hình thức của bộ “đao” 刀.

Từ điển Trung-Anh

(1) "knife" radical in Chinese characters (Kangxi radical 18)
(2) see also 立刀旁[li4 dao1 pang2]
(3) see also 側刀旁|侧刀旁[ce4 dao1 pang2]

Tự hình 2

Dị thể 1

dāo ㄉㄠ [tāo ㄊㄠ]

U+53E8, tổng 5 nét, bộ kǒu 口 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tham (thường dùng nói về công danh, công lao).
2. (Động) Được nhờ (cách nói xưa). ◎Như: “thao quang” 叨光 nhận ân huệ của người.
3. (Phó) Lạm được (lời nói khiêm). ◎Như: “thao tại tri kỉ” 叨在知己 lạm được cho là tri kỉ (lời nói nhún mình).
4. Một âm là “đao”. (Động) Nói nhiều, lải nhải. § Ta quen đọc là “thao” cả. ◎Như: “thao thao” 叨叨 lải nhải.

Từ điển Thiều Chửu

① Tham. Chịu ơn của người gọi là thao. Tạ ơn người ta trọng đãi mình gọi là thao nhiễu 叨擾 quấy quả.
② Lạm được, như thao tại tri kỉ 叨在知己 lạm được cho là tri kỉ (lời nói nhún mình).

Từ điển Trần Văn Chánh

【叨叨】 thao thao [daodao] Lải nhải. Xem 叨 [tao].

Từ điển Trần Văn Chánh

Được nhờ, lạm được (lời nói khiêm): 叨在知己 Lạm được cho là tri kỉ; 臣叨居近職,已涉四年 Thần lạm ở chức vụ hiện nay, đã trải bốn năm (Bạch Cư Dị: Tạ quan trạng). Xem 叨 [dao].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ vào miệng mà ăn — Thâm vào — Nhận lấy — Nhiều lời. Cũng nói là Thao thao.

Từ điển Trung-Anh

garrulous

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

dāo ㄉㄠ

U+5FC9, tổng 5 nét, bộ xīn 心 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đau đáu

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lo âu. ◎Như: “đao đao” 忉忉 lo đau đáu. ◇Thi Kinh 詩經: “Vô tư viễn nhân, Lao tâm đao đao” 無思遠人, 勞心忉忉 (Tề phong 齊風, Phủ điền 甫田) Chớ tưởng nhớ người xa, Lao nhọc tâm tư.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðao đao 忉忉 lo đau đáu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lo âu: 忉忉 Lo đau đáu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo nghĩ buồn phiền. Cũng nói là Đao đao.

Từ điển Trung-Anh

grieved

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

dāo ㄉㄠ

U+6C18, tổng 6 nét, bộ qì 气 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đồng vị đơtri (D) của hydro (H)

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Đơteri, hiđrô nặng (một chất đồng vị hiđrô, kí hiệu H2 hoặc D). Cg. 重氫 [zhòng qing].

Từ điển Trung-Anh

(1) deuterium 2H
(2) heavy hydrogen, isotope of hydrogen having 1 neutron in its nucleus, so atomic weight 2

Tự hình 2

Từ ghép 1

dāo ㄉㄠ

U+8220, tổng 8 nét, bộ zhōu 舟 (+2 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thuyền nhỏ có hình con dao

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chiếc thuyền con, hình giống như con dao. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Cảng khẩu thính triều tạm hệ đao” 港口聽潮暫繫舠 (Lâm cảng dạ bạc 淋港夜泊) Nơi cửa biển nghe thủy triều, tạm buộc thuyền con.
2. (Danh) Một thứ chén rượu lớn. ◇Lí Đức Dụ 李德裕: “Thùy phục khuyến kim đao?” 誰復勸金舠 (Thuật mộng 述夢) Ai lại mời chén vàng?

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thuyền nhỏ có hình như con dao.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếc thuyền nhỏ.

Từ điển Trung-Anh

kayak

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

dāo ㄉㄠ [chóu ㄔㄡˊ]

U+88EF, tổng 13 nét, bộ yī 衣 (+8 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khăn trải giường, chăn đơn.
2. (Danh) Phiếm chỉ chăn mền. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Quy không quán nhi tự liên hề, phủ khâm chù dĩ thán tức” 歸空館而自憐兮, 撫衾裯以歎息 (Quả phụ phú 寡婦賦) Về phòng không mà tự thương hề, vỗ chăn mền mà than thở.
3. Một âm là “đao”. (Danh) Áo ngắn mặc sát mình.
4. (Danh) Áo cũ rách.

Tự hình 1

Chữ gần giống 14

Một số bài thơ có sử dụng

dāo ㄉㄠ

U+9B5B, tổng 13 nét, bộ yú 魚 (+2 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cá đao
2. cá hố

Từ điển Trần Văn Chánh

【魛魚】đao ngư [daoyú] ① Cá đao;
② (Miền bắc Trung Quốc chỉ) cá hố.

Từ điển Trung-Anh

Coilia ectenes

Tự hình 1

Dị thể 1

dāo ㄉㄠ

U+9C7D, tổng 10 nét, bộ yú 魚 (+2 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cá đao
2. cá hố

Từ điển Trần Văn Chánh

【魛魚】đao ngư [daoyú] ① Cá đao;
② (Miền bắc Trung Quốc chỉ) cá hố.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 魛

Từ điển Trung-Anh

Coilia ectenes

Tự hình 1

Dị thể 1