Có 47 kết quả:

㽞 liú ㄌㄧㄡˊ刘 liú ㄌㄧㄡˊ剨 liú ㄌㄧㄡˊ劉 liú ㄌㄧㄡˊ懰 liú ㄌㄧㄡˊ斿 liú ㄌㄧㄡˊ旒 liú ㄌㄧㄡˊ榴 liú ㄌㄧㄡˊ橊 liú ㄌㄧㄡˊ流 liú ㄌㄧㄡˊ浏 liú ㄌㄧㄡˊ游 liú ㄌㄧㄡˊ溜 liú ㄌㄧㄡˊ澑 liú ㄌㄧㄡˊ瀏 liú ㄌㄧㄡˊ琉 liú ㄌㄧㄡˊ瑠 liú ㄌㄧㄡˊ璢 liú ㄌㄧㄡˊ畄 liú ㄌㄧㄡˊ留 liú ㄌㄧㄡˊ畱 liú ㄌㄧㄡˊ瘤 liú ㄌㄧㄡˊ癅 liú ㄌㄧㄡˊ硫 liú ㄌㄧㄡˊ翏 liú ㄌㄧㄡˊ聊 liú ㄌㄧㄡˊ遛 liú ㄌㄧㄡˊ鎏 liú ㄌㄧㄡˊ鎦 liú ㄌㄧㄡˊ鏐 liú ㄌㄧㄡˊ鐂 liú ㄌㄧㄡˊ镏 liú ㄌㄧㄡˊ镠 liú ㄌㄧㄡˊ飀 liú ㄌㄧㄡˊ飂 liú ㄌㄧㄡˊ飅 liú ㄌㄧㄡˊ飗 liú ㄌㄧㄡˊ餾 liú ㄌㄧㄡˊ馏 liú ㄌㄧㄡˊ駠 liú ㄌㄧㄡˊ駵 liú ㄌㄧㄡˊ騮 liú ㄌㄧㄡˊ驑 liú ㄌㄧㄡˊ骝 liú ㄌㄧㄡˊ鱓 liú ㄌㄧㄡˊ鶹 liú ㄌㄧㄡˊ鹠 liú ㄌㄧㄡˊ

1/47

liú ㄌㄧㄡˊ

U+3F5E, tổng 11 nét, bộ tián 田 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 留[liu2]

Tự hình 1

Dị thể 1

liú ㄌㄧㄡˊ

U+5218, tổng 6 nét, bộ dāo 刀 (+4 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. giết
2. giãi bày
3. họ Lưu

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ 劉.
2. Giản thể của chữ 劉.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 劉.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Giết;
② (văn) Giãi bày;
③ [Liú] (Họ) Lưu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết giản dị của chữ Lưu 劉.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

liú ㄌㄧㄡˊ [huō ㄏㄨㄛ]

U+5268, tổng 11 nét, bộ dāo 刀 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. giết
2. giãi bày
3. họ Lưu

Tự hình 1

liú ㄌㄧㄡˊ

U+5289, tổng 15 nét, bộ dāo 刀 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. giết
2. giãi bày
3. họ Lưu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại vũ khí thời xưa như cái búa (“phủ” 斧, “việt” 鉞).
2. (Danh) Họ “Lưu”. ◎Như: “Lưu Linh” 劉伶.
3. (Động) Giết. ◇Thư Kinh 書經: “Trọng ngã dân, vô tận lưu” 重我民, 無盡劉 (Bàn Canh thượng 盤庚上) Tôn trọng dân ta, đừng giết hết.
4. (Tính) Cành lá thưa thớt, tiêu điều.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Giết;
② (văn) Giãi bày;
③ [Liú] (Họ) Lưu.

Tự hình 3

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

liú ㄌㄧㄡˊ

U+61F0, tổng 18 nét, bộ xīn 心 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) lovely
(2) beautiful

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

liú ㄌㄧㄡˊ [yóu ㄧㄡˊ]

U+65BF, tổng 9 nét, bộ fāng 方 (+5 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lèo cờ.
2. (Động) § Cũng như “du” 游.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

liú ㄌㄧㄡˊ

U+65D2, tổng 13 nét, bộ fāng 方 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tua cờ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lèo cờ, tua cờ. ◇Sử Kí 史記: “Long kì cửu lưu, thiên tử chi tinh dã” 龍旂九旒, 天子之旌也 (Nhạc thư 樂書) Cờ rồng chín tua, là cờ của thiên tử.
2. (Danh) Châu ngọc kết thành tua trên mũ miện.

Từ điển Thiều Chửu

① Lèo cờ.
② Miện lưu 冕旒 tua mũ miện.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Tua cờ, lèo cờ;
② (Những) tràng ngọc kết trên mũ của vua: 冕旒 Tua mũ miện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Lưu 斿.

Từ điển Trung-Anh

tassel

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

liú ㄌㄧㄡˊ

U+69B4, tổng 14 nét, bộ mù 木 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây lựu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây lựu, tức là cây “thạch lựu” 石榴 (lat. Punica granatum). § Xưa viết là 橊. Lưu Quỳ 劉逵 chú dẫn ◇Tiết Oánh 薛瑩: “Lựu, lựu tử thụ dã. Xuất san trung, thật diệc như lê, hạch kiên, vị toan mĩ, Giao Chỉ hiến chi” 榴, 榴子樹也. 出山中, 實亦如梨, 核堅, 味酸美, 交趾獻之 (Kinh Dương dĩ nam dị vật chí 荊揚已南異物志).

Từ điển Trần Văn Chánh

Thạch lựu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một giống cây, nở hoa đỏ vào mùa hè, quả có nhiều hạt nhỏ, vị vừa chua vừa ngọt. Bích câu kì ngộ có câu: » Đua chen thu cúc xuân đào, lựu phun lửa hạ mai chèo gió đông «.

Từ điển Trung-Anh

pomegranate

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 29

liú ㄌㄧㄡˊ

U+6A4A, tổng 16 nét, bộ mù 木 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây lựu

Từ điển trích dẫn

1. § Dạng cổ của chữ “lựu” 榴.
2. § Ghi chú: Nguyên đọc âm là “lưu”. Ta quen đọc là “lựu”.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 榴[liu2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

liú ㄌㄧㄡˊ

U+6D41, tổng 10 nét, bộ shǔi 水 (+7 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. dòng nước
2. trôi, chảy

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dòng nước (sông, thác...). ◎Như: “hà lưu” 河流 dòng sông, “chi lưu” 支流 sông nhánh.
2. (Danh) Luồng, dòng. ◎Như: “khí lưu” 氣流 luồng hơi, “noãn lưu” 暖流 luồng ấm, “điện lưu” 電流 dòng điện, “xa lưu” 車流 dòng xe chạy.
3. (Danh) Trường phái, môn phái. § Học thuật xưa chia ra “cửu lưu” 九流 chín dòng: (1) nhà Nho, (2) nhà Đạo, (3) nhà Âm Dương, (4) nhà học về pháp, (5) nhà học về danh, (6) nhà Mặc, (7) nhà tung hoành, (8) nhà tạp học, (9) nhà nông.
4. (Danh) Phẩm loại, loài, bực. ◎Như: “thanh lưu” 清流 dòng trong, “trọc lưu” 濁流 dòng đục, “thượng lưu” 上流 dòng trên có học thức đức hạnh, “hạ lưu” 下流 dòng dưới ngu si.
5. (Danh) Ngạch trật (quan chức). § Quan phẩm chia ra “lưu nội” 流內 dòng ở trong, “lưu ngoại” 流外 dòng ở ngoài. Chưa được phẩm cấp gì gọi là “vị nhập lưu” 未入流.
6. (Danh) Đời nhà Hán bạc nặng tám lạng gọi là “lưu”.
7. (Động) Trôi, chảy. ◎Như: “thủy lưu thấp” 水流溼 nước chảy chỗ ẩm ướt, “lệ lưu” 淚流 nước mắt chảy, “hãn lưu mãn diện” 汗流滿面 mồ hôi chảy nhễ nhại trên mặt. ◇Lí Bạch 李白: “Cô phàm viễn ảnh bích không tận, Duy kiến Trường Giang thiên tế lưu” 孤帆遠影碧空盡, 唯見長江天際流 (Hoàng Hạc Lâu tống Mạnh Hạo Nhiên 孟浩然 chi Quảng Lăng) Bóng cánh buồm lẻ loi xa xa mất hút vào khoảng trời xanh, Chỉ thấy sông Trường Giang chảy đến chân trời.
8. (Động) Di chuyển, chuyển động. ◎Như: “lưu hành” 流行 đưa đi khắp, “lưu động” 流動 xê dịch, “lưu chuyển” 流轉 từ chỗ này sang chỗ khác, “lưu lợi” 流利 trôi chảy (văn chương).
9. (Động) Truyền dõi. ◎Như: “lưu truyền” 流傳 truyền lại, “lưu phương” 流芳 để lại tiếng thơm, “lưu độc” 流毒 để cái độc về sau.
10. (Động) Phóng túng, chơi bời vô độ. ◎Như: “lưu đãng vong phản” 流蕩忘反 trôi giạt quên trở lại, “lưu liên hoang vong” 流連荒亡 lưu liên lu bù, chơi bời phóng túng.
11. (Động) Đày đi xa, phóng trục. ◎Như: “phóng lưu” 放流 đày đi phương xa.
12. (Động) Liếc ngang (mắt không nhìn thẳng). ◎Như: “lưu mục” 流目 liếc mắt.
13. (Động) Đưa ra đất ngoài biên thùy, đưa đến vùng man rợ. ◎Như: “cải thổ quy lưu” 改土歸流 đổi quan đến vùng xa hẻo lánh.
14. (Tính) Trôi giạt, qua lại không định. ◎Như: “lưu vân” 流雲 mây trôi giạt, “lưu dân” 流民 dân sống lang bạc, nay đây mai đó.
15. (Tính) Không có căn cứ. ◎Như: “lưu ngôn” 流言 lời đồn đại.
16. (Tính) Nhanh chóng. ◎Như: “lưu niên” 流年 năm tháng qua mau, “lưu quang” 流光 bóng thời gian vun vút.
17. (Tính) Lạc (không cố ý). ◎Như: “lưu thỉ” 流矢 tên lạc, “lưu đạn” 流彈 đạn lạc.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước chảy, nước chảy tự nhiên, cho nên cái gì nó tự nhiên đun đi cũng gọi là lưu hành 流行.
② Dòng nước, nước chảy chia ra các ngành gọi là lưu.
③ Dòng, riêng làm một dòng gọi là lưu. Như học thuật chia ra cửu lưu 九流 (chín dòng): (1) nhà Nho, (2) nhà Ðạo, (3) nhà Âm Dương, (4) nhà học về pháp, (5) nhà học về danh, (6) nhà Mặc, (7) nhà tung hoành, (8) nhà tạp học, (9) nhà nông.
④ Phân biệt từng loài cũng gọi là lưu, như thanh lưu 清流 dòng trong, trọc lưu 濁流 dòng đục, thượng lưu 上流 dòng trên có học thức đức hạnh, hạ lưu 下流 dòng dưới ngu si. Quan phẩm cũng chia ra lưu nội 流內 dòng ở trong, lưu ngoại 流外 dòng ở ngoài. Chưa được phẩm cấp gì gọi là vị nhập lưu 未入流.
⑤ Chuyển động, cái gì tròn trặn chuyển vần được không có động tác gọi là lưu, như lưu động 流動, lưu chuyển 流轉, lưu lợi 流利, v.v. Trôi giạt, như phiêu lưu 飄流, lưu lạc 流落, dân chạy loạn lạc đi nơi khác gọi là lưu dân 流民, giặc cỏ tràn đi các nơi gọi là lưu khấu 流寇, ăn mày ở ngoài tới gọi là lưu cái 流丐, nhà trò ở ngoài tới gọi là lưu xướng 流倡, v.v. đều là noi nghĩa ấy cả.
⑦ Truyền dõi, như lưu truyền 流傳, lưu phương 流芳 để tiếng thơm mãi, lưu độc 流毒 để cái độc về sau mãi, v.v. Lời nói không có căn cứ vào đâu gọi là lưu ngôn 流言.
⑧ Giạt, như lưu đãng vong phản 流蕩忘反 trôi giạt quên trở lại, lưu liên hoang vong 流連荒亡 lưu liên lu bù, nói kẻ chơi bời phóng túng không còn nghĩ gì.
⑨ Trôi đi, bị thời thế xoay đi, như nước chảy dốc xuống, cho nên cái phong khí của một đời gọi là lưu phong 流風 hay lưu tục 流俗.
⑩ Xoay quanh không thôi, như chu lưu 周流, luân lưu 輪流, v.v.
⑪ Vận trời làm cũng gọi là lưu, như lưu quang 流光, lưu niên 流年, v.v.
⑫ Tội đày, đày đi phương xa gọi là phóng lưu 放流.
⑬ Ðất ngoài biên thùy, quan phải bổ lên vùng man rợ gọi là lưu quan 流官. Do người thổ trước nối đời làm gọi là thổ tư 土司, đổi phép bổ lưu quan thay thổ tư gọi là cải thổ quy lưu 改土歸司.
⑭ Ðời nhà Hán bạc nặng tám lạng gọi là lưu.
⑮ Phẩm giá người, hạng người.
⑯ Liếc ngang, mắt trông không ngay ngắn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chảy: 流淚 Chảy nước mắt; 汗流滿面 Mồ hôi nhễ nhại;
② Di chuyển, chuyển động: 流轉 Lưu động; 流星 Sao đổi ngôi, sao băng;
③ Lưu truyền, đồn đại: 流芳 Lưu danh; 流言 Đồn đại;
④ Sa vào: 流于形式 Sa vào hình thức;
⑤ Đày, tội đày: 流放 Đi đày;
⑥ Dòng (nước): 河流 Dòng sông; 洪流 Dòng thác;
⑦ Luồng (nước, không khí, điện): 氣流 Luồng hơi, luồng không khí; 寒流 Dòng biển lạnh, luồng không khí lạnh; 電流 Dòng điện, luồng điện;
⑧ Dòng, phái, nhà: 九流 Chín dòng phái (như Nho gia, Đạo gia, Âm dương gia...);
⑨ Trôi dạt: 飄流 Phiêu lưu; 流落 Lưu lạc; 流民 Dân lưu lạc;
⑩ (văn) Liếc ngang (không nhìn thẳng);
⑪ (cũ) Bạc nặng tám lạng (đời nhà Hán, Trung Quốc);
⑫ Hạng (người): 第一流作家 Nhà văn bậc nhất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chảy. Nước chảy — Đi từ nơi này tới nơi kia — Trôi nổi — Một ngành, một phái. Hạng người. Td: Thượng lưu ( hạng người ăn trên ngồi chốc trong xã hội ) — Dòng nước, dòng sông. Td: Chi lưu ( sông nhánh ) — Đày đi xa. Một hình phạt cho kẻ phạm tội.

Từ điển Trung-Anh

(1) to flow
(2) to disseminate
(3) to circulate or spread
(4) to move or drift
(5) to degenerate
(6) to banish or send into exile
(7) stream of water or sth resembling one
(8) class, rate or grade

Tự hình 5

Dị thể 10

Chữ gần giống 10

Từ ghép 593

liú ㄌㄧㄡˊ

U+6D4F, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nước trong vắt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 瀏.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Trong leo lẻo;
② Gió mát. 【瀏覽】lựu lãm [liúlăn] Xem thoáng qua: 這本書我只是瀏覽了一遍 Cuốn sách này tôi chỉ xem thoáng qua một lượt thôi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 瀏

Từ điển Trung-Anh

(1) clear
(2) deep (of water)
(3) swift

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 6

liú ㄌㄧㄡˊ [yóu ㄧㄡˊ]

U+6E38, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bơi. ◎Như: “du vịnh” 游泳 bơi lội.
2. (Động) Đi chơi, ngao du. § Thông “du” 遊.
3. (Động) Đi qua lại, lang bang. § Thông “du” 遊.
4. (Tính) Hay di động, không ở chỗ nhất định. ◎Như: “du dân” 游民 dân ở nay đây mai đó, không nghề nghiệp nhất định.
5. (Danh) Đoạn, khúc sông. ◎Như: “thượng du” 上游 phần sông ở gần nguồn, “hạ du” 下游 phần sông ở thấp, xa nguồn nhất.
6. (Danh) Họ “Du”.

Tự hình 6

Dị thể 9

Chữ gần giống 8

liú ㄌㄧㄡˊ [liū ㄌㄧㄡ, liù ㄌㄧㄡˋ]

U+6E9C, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lẻn, lủi, chuồn. ◎Như: “lựu hồi gia” 溜回家 lẻn về nhà. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhất diện tưởng trước, dĩ lựu đáo lí gian ốc tử môn khẩu, thâu thâu nhi đích tiều” 一面想著, 已溜到裡間屋子門口, 偷偷兒的瞧 (Đệ cửu thập thất hồi) Một mặt nghĩ như thế, rồi lén vào cửa nhà trong xem trộm.
2. (Động) Chảy, trôi.
3. (Động) Trượt, tuột. ◎Như: “lựu băng” 溜冰 trượt băng.
4. (Động) Nịnh nọt, bợ đỡ, liếm gót. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhĩ tưởng tưởng nhĩ na lão tử nương, tại na biên quản gia da môn cân tiền bỉ ngã môn hoàn cánh hội lựu ni” 一面想著, 已溜到裡間屋子門口, 偷偷兒的瞧 (Đệ thất thập nhất hồi) Mày thử nghĩ xem mẹ mày hầu các ông quản gia bên ấy còn biết liếm gót giỏi hơn chúng tao nữa kia.
5. (Động) Nhìn, liếc. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na Giả Vân nhất diện tẩu, nhất diện nã nhãn bả Hồng Ngọc nhất lựu” 那賈芸一面走, 一面拿眼把紅玉一溜 (Đệ nhị thập lục hồi) Giả Vân vừa đi vừa đưa mắt liếc nhìn Hồng Ngọc.
6. (Động) Xào (cách nấu món ăn, có thêm đường, giấm). ◎Như: “thố lựu bạch thái” 醋溜白菜 cải trắng xào giấm.
7. (Động) Đi chậm chậm, tản bộ. § Thông “lưu” 遛.
8. (Tính) Trôi chảy, lưu loát. ◎Như: “giá danh ngoại tịch sanh lai Đài Loan hảo kỉ niên liễu, quốc ngữ thuyết đắc ngận lựu” 這名外籍生來臺灣好幾年了, 國語說得很溜.
9. (Tính) Trơn, bóng. ◎Như: “lựu viên” 溜圓 tròn xoay, “lựu quang” 溜光 láng bóng.
10. (Phó) Biểu thị trình độ sâu, đậm. § Đặt sau hình dung từ. ◎Như: “toan lựu lựu” 酸溜溜 chua lét, “quang lựu lựu” 光溜溜 bóng lộn.
11. (Danh) Tên sông thời cổ.
12. (Danh) Dòng nước. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Tây giản băng dĩ tiêu, Xuân lựu hàm tân bích” 西澗冰已消, 春溜含新碧 (Khê trung tảo xuân 溪中早春) Ở khe suối hướng tây băng đã tan, Dòng nước mùa xuân ngậm màu biếc mới.
13. (Danh) Dòng nước chảy xiết. ◇Thượng Quan Chiêu Dung 上官昭容: “Bộc lựu tình ngưng vũ, Tùng hoàng trú tự hôn” 瀑溜晴疑雨, 叢篁晝似昏 (Du Trường Ninh 遊長寧) Dòng thác chảy xiết, mưa tạnh, Bụi trúc ngày tựa như tối.
14. (Danh) Chỗ nước chảy xuống từ mái hiên nhà, máng nước. § Thông “lựu” 霤. ◎Như: “thủy lựu” 水溜 máng nước.
15. (Danh) Lượng từ: hàng, dãy, xâu... ◎Như: “nhất lựu tam gian phòng” 一溜三間房 một dãy ba gian nhà.
16. Cũng đọc là “lưu”.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 12

liú ㄌㄧㄡˊ [liū ㄌㄧㄡ, liù ㄌㄧㄡˋ]

U+6F91, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Xưa dùng như “lựu” 溜.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

liú ㄌㄧㄡˊ [liū ㄌㄧㄡ]

U+700F, tổng 18 nét, bộ shǔi 水 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nước trong vắt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trong leo lẻo, trong vắt (dòng nước).
2. (Tính) Mát (gió). ◇Tào Thực 曹植: “Diệp nhược xuân vinh, Lưu nhược thanh phong” 曄若春榮, 瀏若清風 (Dữ Ngô Quý Trọng thư 與吳季重書) Sáng rỡ như xuân tươi tốt, Mát như gió mát.
3. (Tính) Sâu (dòng nước). ◇Thi Kinh 詩經: “Trăn dữ Vị, Lưu kì thanh hĩ” 溱與洧, 瀏其清矣 (Trịnh phong 鄭風, Trăn Vị 溱洧) Sông Trăn và sông Vị, Nước sâu lại trong.
4. (Phó) Nhanh lẹ (thế gió thổi). ◇Lưu Hướng 劉向: “Thu phong lưu dĩ tiêu tiêu” 秋風瀏以蕭蕭 (Cửu thán 九歎, Phùng phân 逢紛) Gió thu thổi nhanh gấp vù vù.
5. § Cũng đọc là “lựu”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Trong leo lẻo;
② Gió mát. 【瀏覽】lựu lãm [liúlăn] Xem thoáng qua: 這本書我只是瀏覽了一遍 Cuốn sách này tôi chỉ xem thoáng qua một lượt thôi.

Từ điển Trung-Anh

(1) clear
(2) deep (of water)
(3) swift

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Từ ghép 6

liú ㄌㄧㄡˊ

U+7409, tổng 11 nét, bộ yù 玉 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lưu ly 琉璃)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Lưu li” 琉璃 một thứ ngọc quý màu xanh ở Tây Vực 西域. Cũng viết là 流離.

Từ điển Thiều Chửu

① Lưu li 琉璃 một thứ ngọc quý ở Tây vực.

Từ điển Trần Văn Chánh

【琉璃】lưu li [liúli] ① Chất men;
② (cũ) Một thứ ngọc quý ở Tây Vực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ lóng lánh của ngọc.

Từ điển Trung-Anh

precious stone

Từ điển Trung-Anh

old variant of 琉[liu2]

Từ điển Trung-Anh

old variant of 琉[liu2]

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 8

Từ ghép 9

liú ㄌㄧㄡˊ

U+7460, tổng 14 nét, bộ yù 玉 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lưu ly 琉璃)

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 琉.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Lưu 琉.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 琉[liu2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 12

liú ㄌㄧㄡˊ

U+74A2, tổng 16 nét, bộ yù 玉 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lưu ly 琉璃)

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “lưu” 琉.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ 琉.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 琉.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Lưu 琉.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 琉[liu2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

liú ㄌㄧㄡˊ

U+7544, tổng 8 nét, bộ tián 田 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 留[liu2]

Tự hình 1

Dị thể 1

liú ㄌㄧㄡˊ [liǔ ㄌㄧㄡˇ, liù ㄌㄧㄡˋ]

U+7559, tổng 10 nét, bộ tián 田 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lưu giữ, ở lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ở lại, dừng lại. ◇Sử Kí 史記: “Khả tật khứ hĩ, thận vô lưu” 可疾去矣, 慎毋留 (Việt Vương Câu Tiễn thế gia 越王句踐世家) Hãy mau đi đi, cẩn thận đừng ở lại.
2. (Động) Cầm giữ, giữ lại không cho đi. ◎Như: “lưu khách” 留客 cầm khách ở lại. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Khổng Minh lai Ngô, cô dục sử Tử Du lưu chi” 孔明來吳, 孤欲使子瑜留之 (Đệ bát thập nhị hồi) Khổng Minh đến (Đông) Ngô, quả nhân muốn sai Tử Du giữ ông ta ở lại.
3. (Động) Bảo tồn, để chừa lại. ◎Như: “lưu hồ tử” 留鬍子 để râu.
4. (Động) Truyền lại. ◎Như: “tổ tiên lưu hạ phong phú đích di sản” 祖先留下豐富的遺產 tổ tiên truyền lại di sản phong phú.
5. (Động) Đình trệ, đọng lại. ◎Như: “án vô lưu độc” 案無留牘 văn thư không ứ đọng.
6. (Động) Chú ý. ◎Như: “lưu tâm” 留心 để ý tới, “lưu ý” 留意 chú ý, “lưu thần” 留神 để ý cẩn thận.

Từ điển Thiều Chửu

① Lưu lại, muốn đi mà tạm ở lại gọi là lưu.
② Lưu giữ, giữ lại không cho đi.
③ Ðáng đi mà không đi gọi là lưu, như lưu nhậm 留任 lại ở làm việc quan.
④ Ðình trệ, như án vô lưu độc 案無留牘 văn thư nhanh nhẹn không đọng cái nào.
⑤ Còn lại.
⑥ Lâu.
⑦ Ðợi dịp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ở lại: 他留在農村工作了 Anh ấy đã ở lại làm việc tại nông thôn;
② Cầm lại, bắt giam, giữ lại: 挽留 Cầm lại; 留客 人吃晚飯 Cầm khách ở lại ăn cơm tối; 拘留 Bắt giam;
③ Chú ý, cẩn thận: 留心 Chú ý; 留神 Cẩn thận;
④ Lưu, để, chừa: 留底稿 Lưu bản nháp; 留鬍子 Chừa (để) râu;
⑤ Để lại: 他把書都留在我這裡了 Sách anh ấy đều để lại chỗ tôi cả;
⑥ Đọng lại: 案無留牘 Văn thư không ứ đọng;
⑦ (văn) Lâu;
⑧ (văn) Đợi dịp;
⑨ [Liú] (Họ) Lưu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết quen thuộc của chữ Lưu 畱.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 留[liu2]

Từ điển Trung-Anh

(1) to leave (a message etc)
(2) to retain
(3) to stay
(4) to remain
(5) to keep
(6) to preserve

Từ điển Trung-Anh

old variant of 留[liu2]

Tự hình 4

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Từ ghép 189

liú ㄌㄧㄡˊ [liǔ ㄌㄧㄡˇ]

U+7571, tổng 12 nét, bộ tián 田 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

lưu giữ, ở lại

Từ điển trích dẫn

1. Dùng như chữ “lưu” 留.

Từ điển Thiều Chửu

① Dùng như chữ lưu 留.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 留.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngừng lại — Ở lại — Để lại cho đời sau.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 留[liu2]

Tự hình 2

Dị thể 2

liú ㄌㄧㄡˊ

U+7624, tổng 15 nét, bộ nǐ 疒 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nổi cục máu
2. khối u

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cục bướu (nổi ngoài da hoặc trong gân cốt). § Cũng viết là “lựu” 癅.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ lựu 癅.

Từ điển Trần Văn Chánh

U, khối u: 毒瘤 U độc, khối u ác tính; 良性瘤 Khối u lành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh tụ máu, khiến sưng lên, nổi cục lên. Cũng đọc Lựu.

Từ điển Trung-Anh

tumor

Từ điển Trung-Anh

old variant of 瘤[liu2]

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 47

liú ㄌㄧㄡˊ

U+7645, tổng 17 nét, bộ nǐ 疒 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nổi cục máu
2. khối u

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Cũng viết là 瘤.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 瘤[liu2]

Tự hình 2

Dị thể 1

liú ㄌㄧㄡˊ [chù ㄔㄨˋ]

U+786B, tổng 12 nét, bộ shí 石 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lưu hoàng, lưu huỳnh 硫黃)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nguyên tố hóa học (sulphur, S), tục gọi là “lưu hoàng” 硫黃, tức diêm vàng.

Từ điển Thiều Chửu

① Lưu hoàng 硫黃 lưu hoàng, ta thường gọi là diêm vàng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Lưu huỳnh. Cg. 硫磺 [liúhuáng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên gọi chất Diêm sinh. Cũng gọi là Lưu hoàng 硫黃.

Từ điển Trung-Anh

sulfur (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 53

liú ㄌㄧㄡˊ [liào ㄌㄧㄠˋ, liù ㄌㄧㄡˋ]

U+7FCF, tổng 11 nét, bộ yǔ 羽 (+5 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Ào ào (tiếng gió thổi). ◇Trang Tử 莊子: “Phù đại khối ái khí, kì danh vi phong, thị duy vô tác, tác tắc vạn khiếu nộ hào, nhi độc bất văn chi liệu liệu hồ?” 夫大塊噫氣, 其名為風, 是唯無作, 作則萬竅怒呺, 而獨不聞之翏翏乎 (Tề vật luận 齊物論) Kìa khối lớn bật ở hơi, tên nó là gió. Nó không nổi thì thôi, nổi thì muôn lỗ trống đều gào thét. Riêng mi chẳng nghe nó ào ào đó sao?
2. (Động) Bay cao.

Tự hình 3

Dị thể 1

liú ㄌㄧㄡˊ [liáo ㄌㄧㄠˊ]

U+804A, tổng 11 nét, bộ ěr 耳 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Hãy, bèn, tạm hãy. ◎Như: “liêu phục nhĩ nhĩ” 聊復爾爾 hãy lại như thế như thế. ◇Phạm Thành Đại 范成大:“Vô lực mãi điền liêu chủng thủy, Cận lai hồ diện diệc thu tô” 無力買田聊種水, 近來湖面亦收租 (Tứ thì điền viên tạp hứng 四時田園雜興) Không đủ sức mua ruộng, hãy tạm trồng trên nước, Gần đây bề mặt hồ cũng bị thu thuế.
2. (Tính) Hoảng, sợ. ◇Mai Thừa 枚乘: “Hoảng hề hốt hề, liêu hề lật hề, hỗn cốt cốt hề” 怳兮忽兮, 聊兮慄兮, 混汩汩兮 (Thất phát 七發).
3. (Tính) Cẩu thả. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Yên thư tình nhi trừu tín hề, điềm tử vong nhi bất liêu” 焉舒情而抽信兮, 恬死亡而不聊 (Cửu chương 九章, Tích vãng nhật 惜往日).
4. (Tính) Ít, chút. § Xem “liêu thắng ư vô” 聊勝於無.
5. (Động) Nhờ, nương tựa. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Mục kim kinh sư ôn dịch thịnh hành, dân bất liêu sanh” 目今京師瘟疫盛行, 民不聊生 (Đệ nhất hồi) Nay ôn dịch đương lan tràn ở kinh sư, dân không biết nhờ vào đâu mà sống được.
6. (Động) Muốn, thích, nguyện ý. ◇Thạch Sùng 石崇: “Sát thân lương bất dị, Mặc mặc dĩ cẩu sanh. Cẩu sanh diệc hà liêu, Tích tư thường phẫn doanh” 殺身良不易, 默默以苟生. 苟生亦何聊, 積思常憤盈 (Vương minh quân từ 王明君辭).
7. (Động) Nói chuyện phiếm, nhàn đàm. ◎Như: “liêu thiên” 聊天 nói chuyện phiếm.
8. (Danh) Chuyện vui, hứng thú. ◎Như: “vô liêu” 無聊 tình ý buồn bã. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ư thị chí vô liêu thời, nữ triếp nhất chí” 於是至無聊時, 女輒一至 (Hương Ngọc 香玉) Từ đó cứ lúc quạnh hiu buồn bã thì nàng lại đến.
9. (Danh) Họ “Liêu”.

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

liú ㄌㄧㄡˊ [liū ㄌㄧㄡ, liù ㄌㄧㄡˋ]

U+905B, tổng 13 nét, bộ chuò 辵 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dừng lại, không tiến lên. ◎Như: “đậu lưu” 逗遛 dừng lại, ở lại.
2. (Động) Đi chậm chậm, tản bộ. ◎Như: “nhĩ hà thì hữu không, cha môn khứ công viên lưu lưu” 你何時有空, 咱們去公園遛遛.
3. (Động) Dẫn thú đi thong thả.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

liú ㄌㄧㄡˊ

U+938F, tổng 18 nét, bộ jīn 金 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vàng tốt, vàng nguyên chất

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vàng tốt, vàng nguyên chất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ vàng thật tốt, thật đẹp, óng ánh.

Từ điển Trung-Anh

variant of 鎦|镏[liu2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

liú ㄌㄧㄡˊ [liù ㄌㄧㄡˋ]

U+93A6, tổng 18 nét, bộ jīn 金 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mạ (kim loại)

Từ điển Trung-Anh

lutetium (chemistry) (Tw)

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 8

Từ ghép 2

liú ㄌㄧㄡˊ

U+93D0, tổng 19 nét, bộ jīn 金 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vàng tốt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vàng ròng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Vàng loại tốt (chuẩn độ cao).

Từ điển Trung-Anh

fine gold

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

liú ㄌㄧㄡˊ [liù ㄌㄧㄡˋ]

U+9402, tổng 20 nét, bộ jīn 金 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. giết
2. giãi bày
3. họ Lưu

Từ điển trích dẫn

1. Chữ “lưu” 劉 ngày xưa.

Từ điển Thiều Chửu

① Chữ lưu 劉 ngày xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chữ 劉 cổ (bộ 刂).

Tự hình 2

Dị thể 1

liú ㄌㄧㄡˊ [liù ㄌㄧㄡˋ]

U+954F, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+10 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mạ (kim loại)

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鎦

Từ điển Trung-Anh

lutetium (chemistry) (Tw)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 10

Từ ghép 2

liú ㄌㄧㄡˊ

U+9560, tổng 16 nét, bộ jīn 金 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vàng tốt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鏐.

Từ điển Trần Văn Chánh

Vàng loại tốt (chuẩn độ cao).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鏐

Từ điển Trung-Anh

fine gold

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

liú ㄌㄧㄡˊ [liū ㄌㄧㄡ]

U+98C0, tổng 19 nét, bộ fēng 風 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: sưu lưu 颼飀)

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 颼 .

Từ điển Trung-Anh

soughing of wind

Tự hình 1

Dị thể 4

Từ ghép 1

liú ㄌㄧㄡˊ [liáo ㄌㄧㄠˊ, liù ㄌㄧㄡˋ]

U+98C2, tổng 20 nét, bộ fēng 風 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Liêu lệ” 飂戾 nhanh lẹ.
2. (Trạng thanh) “Liêu lệ” 飂戾 vù vù, vi vu (tiếng gió thổi). ◇Phan Nhạc 潘岳: “Thổ thanh phong chi liêu lệ, Nạp quy vân chi uất ống” 吐清風之飂戾, 納歸雲之鬱蓊 (Tây chinh phú 西征賦) Nhả gió mát vù vù, Hút mây về ngùn ngụt.
3. (Tính) “Liêu liêu” 飂飂 dáng gió thổi trên cao. ◇Nguyễn Tịch 阮籍: “Thanh liêu liêu dĩ dương dương, nhược đăng Côn Lôn nhi lâm Tây Hải” 聲飂飂以洋洋, 若登崑崙而臨西海 (Thanh tư phú 清思賦) Tiếng vi vút và mênh mông, tựa như lên núi Côn Lôn và đến Tây Hải.

Từ điển Thiều Chửu

① Vì vèo, tả cái hình dáng gió thổi trên cao.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Gió thổi trên cao;
② Tiếng gió: 飂戾 (Tiếng gió) vì vèo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gió lồng lộng. Gió thổi trên cao.

Tự hình 2

Dị thể 5

liú ㄌㄧㄡˊ

U+98C5, tổng 21 nét, bộ fēng 風 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: sưu lưu 颼飀)

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như chữ “lưu” 飀.

Từ điển Thiều Chửu

① Sưu lưu 颼飅 tiếng gió thổi vù vù.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 飀 .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Lưu 飀.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

liú ㄌㄧㄡˊ [liū ㄌㄧㄡ]

U+98D7, tổng 14 nét, bộ fēng 風 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: sưu lưu 颼飀)

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 颼 .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 飀

Từ điển Trung-Anh

soughing of wind

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

liú ㄌㄧㄡˊ [liù ㄌㄧㄡˋ]

U+993E, tổng 18 nét, bộ shí 食 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hâm, nấu lại lần nữa (đem thức ăn chín nửa chừng nấu cho chín, hoặc hâm nóng lại thức ăn đã chín).
2. (Động) Luyện lọc (phương pháp dùng nhiệt phân giải vật chất).

Từ điển Trung-Anh

(1) to distill
(2) to break a liquid substance up into components by boiling

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 8

liú ㄌㄧㄡˊ [liù ㄌㄧㄡˋ]

U+998F, tổng 13 nét, bộ shí 食 (+10 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 餾.

Từ điển Trung-Anh

(1) to distill
(2) to break a liquid substance up into components by boiling

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 11

Từ ghép 8

liú ㄌㄧㄡˊ

U+99E0, tổng 15 nét, bộ mǎ 馬 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 騮|骝[liu2]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

liú ㄌㄧㄡˊ

U+99F5, tổng 17 nét, bộ mǎ 馬 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

old variant of 騮|骝[liu2]

Tự hình 1

Dị thể 1

liú ㄌㄧㄡˊ

U+9A2E, tổng 20 nét, bộ mǎ 馬 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con ngựa

Từ điển trích dẫn

1. § Như chữ “lưu” 驑.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngựa xích thố có bờm và lông đuôi đen.

Từ điển Trung-Anh

bay horse with black mane

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 9

Từ ghép 2

liú ㄌㄧㄡˊ

U+9A51, tổng 22 nét, bộ mǎ 馬 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con ngựa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Hoa Lưu” 驊驑: xem “hoa” 驊.

Tự hình 2

Dị thể 1

liú ㄌㄧㄡˊ

U+9A9D, tổng 13 nét, bộ mǎ 馬 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con ngựa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 騮.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngựa xích thố có bờm và lông đuôi đen.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 騮

Từ điển Trung-Anh

bay horse with black mane

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 9

Từ ghép 2

liú ㄌㄧㄡˊ [shàn ㄕㄢˋ, tuó ㄊㄨㄛˊ]

U+9C53, tổng 23 nét, bộ yú 魚 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Con lươn. Có khi viết là 鱔.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 鼉 (bộ 黽).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鶹.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鱔.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con lươn.

Tự hình 2

Dị thể 4

liú ㄌㄧㄡˊ

U+9DB9, tổng 21 nét, bộ niǎo 鳥 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: hưu lưu 鵂鶹,鸺鹠)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “hưu lưu” 鵂鶹.

Từ điển Thiều Chửu

① Xem chữ hưu 鵂.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 鵂鶹.

Từ điển Trung-Anh

see 鵂鶹|鸺鹠[xiu1 liu2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 3

liú ㄌㄧㄡˊ

U+9E60, tổng 15 nét, bộ niǎo 鳥 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: hưu lưu 鵂鶹,鸺鹠)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鶹.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鶹

Từ điển Trung-Anh

see 鵂鶹|鸺鹠[xiu1 liu2]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 3