Có 7 kết quả:

叵 pǒ ㄆㄛˇ尀 pǒ ㄆㄛˇ笸 pǒ ㄆㄛˇ鉕 pǒ ㄆㄛˇ钷 pǒ ㄆㄛˇ頗 pǒ ㄆㄛˇ颇 pǒ ㄆㄛˇ

1/7

ㄆㄛˇ

U+53F5, tổng 5 nét, bộ kǒu 口 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

không thể

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Hợp âm của “phủ khả” . Không thể, khá. ◎Như: “phả tín” không thể tin được, “phả nại” không thể chịu được, “trí tuệ phả tư nghị” trí tuệ không thể nghĩ bàn. ◇Tô Mạn Thù : “Thán nhân sự bách biến phả trắc dã” (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Thở than cho việc đời biến hóa khôn lường.
2. (Liên) Bèn, nên. § Cùng nghĩa như “toại” , “cố” , “như thị” . ◇Hậu Hán thư : “Đế tri kì chung bất vi dụng, phả dục thảo chi” , (Ngôi Hiêu truyện ) Vua biết ông ta rốt cuộc không dùng được, bèn muốn trị tội.

Từ điển Thiều Chửu

① Không thể khá. Như phả tín không thể tin được, phả nại không thể chịu được, v.v.
② Bèn, cùng nghĩa như chữ toại .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Không thể (hợp âm của + ): Không thể tin được; Không thể liệu lường được, Thằng này (đứa này) không thể nào tin được (Tam quốc chí);
② Thì, bèn: Ban Siêu định nhân thời cơ này thì bình định các nước ở Tây Vực, bèn dâng sớ xin phái binh qua (Hậu Hán thư: Ban Siêu liệt truyện);
③ Rất (dùng như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không thể — Bèn — Dùng như chữ Phả .

Từ điển Trung-Anh

(1) not
(2) thereupon

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄛˇ

U+5C00, tổng 8 nét, bộ cùn 寸 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

không thể

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Xưa dùng như chữ “phả” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Không thể (như , bộ ).

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄆㄛˇ

U+7B38, tổng 11 nét, bộ zhú 竹 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: phả la ,)

Từ điển Trần Văn Chánh

phả la [pôluo] Cái mủng, cái mẹt.

Từ điển Trung-Anh

flat basket-tray

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

ㄆㄛˇ

U+9255, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

nguyên tố prometi, Pm

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Prometi (Promethium, kí hiệu Pm).

Từ điển Trung-Anh

promethium (chemistry)

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄆㄛˇ

U+94B7, tổng 10 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố prometi, Pm

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Prometi (Promethium, kí hiệu Pm).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

promethium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄆㄛˇ [ㄆㄧˊ, ㄆㄛ, ㄆㄛˋ]

U+9817, tổng 14 nét, bộ yè 頁 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lệch, không bằng phẳng. ◇Khuất Nguyên : “Cử hiền tài nhi thụ năng hề, tuần thằng mặc nhi bất pha” , (Li tao ) Tiến cử người hiền tài và dùng người giỏi hề, tuân theo tiêu chuẩn và không thiên lệch.
2. Một âm là “phả”. (Phó) Có phần, hơi. ◎Như: “phả đa” hơi nhiều, “phả thiểu” hơi ít. ◇Liêu trai chí dị : “Hữu tài tư, lũ quán văn tràng, tâm khí phả cao” , , (Tiên nhân đảo ) Có văn tài, thường đứng đầu trường văn, tâm khí có phần tự cao.
3. (Phó) Rất, lắm. ◇Tô Mạn Thù : “Dư tâm vị thị liên phả công chỉnh” (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Tôi trong lòng thầm nghĩ rằng hai câu đối thật là thâm trầm chỉnh đốn.
4. (Phó) Dùng chung với “bất” hoặc “phủ” đế biểu thị nghi vấn: có ... không? ◇Lạc Dương già lam kí : “Thượng cổ dĩ lai, phả hữu thử sự phủ” , (Bồ đề tự ) Từ thượng cổ đến nay, có thể có việc đó không?
5. (Phó) Không thể. § Thông “phả” . ◇Đôn Hoàng biến văn : “Quá khứ bách thiên chư phật, giai tằng chỉ trụ kì trung, thuyết pháp độ nhân, lượng trần sa nhi phả toán” , , , (Hàng ma biến văn ) Trăm nghìn chư Phật quá khứ, đều từng trụ trì vào đó, nói Pháp độ người, hằng hà sa số không thể đếm hết.
6. (Danh) Họ “Phả”.

Tự hình 3

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄛˇ [ㄆㄛ]

U+9887, tổng 11 nét, bộ yè 頁 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0