Có 7 kết quả:

屘 mǎn ㄇㄢˇ満 mǎn ㄇㄢˇ满 mǎn ㄇㄢˇ滿 mǎn ㄇㄢˇ螨 mǎn ㄇㄢˇ蟎 mǎn ㄇㄢˇ襔 mǎn ㄇㄢˇ

1/7

mǎn ㄇㄢˇ

U+5C58, tổng 10 nét, bộ zǐ 子 (+7 nét), shī 尸 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

the youngest

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

mǎn ㄇㄢˇ

U+6E80, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 滿|

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

mǎn ㄇㄢˇ [mèn ㄇㄣˋ]

U+6EE1, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đầy

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ 滿. ◇Trần Nhân Tông : “Bán song đăng ảnh mãn sàng thư” (Nguyệt ) Bóng đèn soi nửa cửa sổ, sách đầy giường.
2. Giản thể của chữ 滿.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đầy: 滿 Hội trường đã đầy người; 滿 Chất đầy một xe; 滿 Nhớ chàng như mảnh trăng đầy, đêm đêm vành sáng hao gầy đêm đêm (Trương Cửu Linh: Tự quân chi xuất hĩ); 滿 Trăng lặn quạ kêu sương toả đầy trời (Trương Kế: Phong kiều dạ bạc);
② Đủ, tràn, thừa: 滿 Đủ 18 tuổi;
③ Hết kì hạn: 滿 Hết hạn nghỉ rồi;
④ Khắp: 滿 Khắp mình bê bết dầu mỡ;
⑤ Thoả mãn, vừa lòng: 滿 Vừa ý; 滿 Bất mãn;
⑥ Kiêu căng: 滿 Chống kiêu căng tự mãn;
⑦ [Măn] Mãn Châu (Trung Quốc);
⑧ [Măn] Giống người Mãn;
⑨ [Măn] (Họ) Mãn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 滿

Từ điển Trung-Anh

(1) to fill
(2) full
(3) filled
(4) packed
(5) fully
(6) completely
(7) quite
(8) to reach the limit
(9) to satisfy
(10) satisfied
(11) contented

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 165

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mǎn ㄇㄢˇ [mèn ㄇㄣˋ]

U+6EFF, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đầy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đầy, đầy tràn, thừa. ◎Như: “nhân mãn” 滿 người đầy tràn. ◇Trương Kế : “Nguyệt lạc ô đề sương mãn thiên” 滿 (Phong kiều dạ bạc ) Trăng lặn, quạ kêu, sương đầy trời.
2. (Động) Đạt tới hạn độ. ◎Như: “kì mãn” 滿 hết kì hạn, “bất mãn nhất tuế” 滿 không tới một năm.
3. (Động) Vừa lòng. ◎Như: “mãn ý” 滿 xứng ý, vừa lòng.
4. (Tính) Khắp, cả. ◎Như: “mãn thành phong vũ” 滿 khắp thành gió mưa, “mãn diện xuân phong” 滿 mặt mày hớn hở. ◇Bạch Cư Dị : “Thê thê bất tự hướng tiền thanh, Mãn tọa trùng văn giai yểm khấp” , 滿 (Tì bà hành ) (Tiếng đàn) thê lương không giống như trước đó, Khắp những người ngồi nghe đàn đều che mặt khóc.
5. (Tính) Tự đắc, kiêu căng. ◎Như: “tự mãn” 滿 tự đắc. ◇Thượng Thư : “Mãn chiêu tổn, khiêm thụ ích” 滿, (Đại Vũ mô ) Kiêu căng chuốc lấy tổn hại, khiêm tốn hưởng được lợi ích.
6. (Tính) Sung túc, hoàn hảo, tốt đẹp hoàn toàn. ◎Như: “viên mãn” 滿 tốt đẹp hoàn toàn, “hạnh phúc mĩ mãn” 滿 hạnh phúc hoàn toàn.
7. (Phó) Rất, hoàn toàn. ◎Như: “mãn lệ hại” 滿 rất tai hại, “mãn bất thác” 滿 hoàn toàn không lầm lẫn.
8. (Danh) Châu “Mãn”.
9. (Danh) Giống người “Mãn”. Tức “Mãn Châu tộc” 滿.
10. (Danh) Họ “Mãn”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đầy: 滿 Hội trường đã đầy người; 滿 Chất đầy một xe; 滿 Nhớ chàng như mảnh trăng đầy, đêm đêm vành sáng hao gầy đêm đêm (Trương Cửu Linh: Tự quân chi xuất hĩ); 滿 Trăng lặn quạ kêu sương toả đầy trời (Trương Kế: Phong kiều dạ bạc);
② Đủ, tràn, thừa: 滿 Đủ 18 tuổi;
③ Hết kì hạn: 滿 Hết hạn nghỉ rồi;
④ Khắp: 滿 Khắp mình bê bết dầu mỡ;
⑤ Thoả mãn, vừa lòng: 滿 Vừa ý; 滿 Bất mãn;
⑥ Kiêu căng: 滿 Chống kiêu căng tự mãn;
⑦ [Măn] Mãn Châu (Trung Quốc);
⑧ [Măn] Giống người Mãn;
⑨ [Măn] (Họ) Mãn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to fill
(2) full
(3) filled
(4) packed
(5) fully
(6) completely
(7) quite
(8) to reach the limit
(9) to satisfy
(10) satisfied
(11) contented

Tự hình 3

Dị thể 7

Chữ gần giống 4

Từ ghép 165

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mǎn ㄇㄢˇ

U+87A8, tổng 16 nét, bộ chóng 虫 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con ve (loài ve hút máu người hay súc vật)

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Con ve (loài ve hút máu người hay súc vật).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

mite

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

mǎn ㄇㄢˇ

U+87CE, tổng 17 nét, bộ chóng 虫 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con ve (loài ve hút máu người hay súc vật)

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Con ve (loài ve hút máu người hay súc vật).

Từ điển Trung-Anh

mite

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

mǎn ㄇㄢˇ

U+8954, tổng 16 nét, bộ yī 衣 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

áo dài mặc mùa đông

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Áo dài mặc mùa đông. Cv.

Tự hình 1

Bình luận 0