Có 6 kết quả:

槁 kào ㄎㄠˋ犒 kào ㄎㄠˋ藳 kào ㄎㄠˋ銬 kào ㄎㄠˋ铐 kào ㄎㄠˋ靠 kào ㄎㄠˋ

1/6

kào ㄎㄠˋ [gāo ㄍㄠ, gǎo ㄍㄠˇ]

U+69C1, tổng 14 nét, bộ mù 木 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Khô. ◇Trang Tử : “Hà kí hồ? Hình cố khả sử như cảo mộc, nhi tâm cố khả sử như tử hôi hồ?” ? 使, 使? (Tề vật luận ) Sao vậy? Hình lại có thể khiến như gỗ khô, lòng lại có thể khiến như tro nguội?
2. (Tính) Gầy gò, tiều tụy.
3. (Tính) Héo, tàn. ◎Như: “khô cảo” khô héo, “cảo mộc tử hôi” cây héo tro tàn.
4. (Danh) Phiếm chỉ vật khô khan dễ cháy.
5. (Danh) Đặc chỉ lá khô. ◇Lỗ Tấn : “Xuất Kê San Môn khả lục thất lí, chí ư Vũ Từ, lão tiển duyên tường, bại cảo bố địa” , , , (Tập ngoại tập thập di bổ biên , Tân Hợi du lục ).
6. (Động) Chết. ◇Lưu Hướng : “... hà diện mục nhi kiến thiên hạ chi sĩ. Toại lập cảo ư Bành San chi thượng” .... (Thuyết uyển , Lập tiết ).
7. Một âm là “khao”. § Thông .
8. Một âm là “khảo”. § Thông .
9. Một âm là “cao”. (Danh) Tên cây.
10. (Danh) Sào thuyền. § Thông .

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kào ㄎㄠˋ

U+7292, tổng 14 nét, bộ níu 牛 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khao thưởng, chiêu đãi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thưởng công, ủy lạo. ◎Như: “khao quân” thưởng công quân đội, “khao thưởng” thưởng công. ◇Tống sử : “Phàm hữu ban khao, quân cấp quân lại, thu hào bất tư” , , (Nhạc Phi truyện ) Khi có ban thưởng, phân chia đồng đều cho quân quan, không một chút nào thiên vị.

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) Khao (thưởng công cho người có công lao khó nhọc): Khao quân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giết súc vật làm tiệc thưởng cho quân lính — Tưởng thưởng.

Từ điển Trung-Anh

to reward or comfort with presents of food, drink etc

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 12

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kào ㄎㄠˋ [gǎo ㄍㄠˇ, gào ㄍㄠˋ]

U+85F3, tổng 18 nét, bộ cǎo 艸 (+15 nét)

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “cảo” 稿.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

kào ㄎㄠˋ

U+92AC, tổng 14 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái cùm, cái còng
2. cùm tay, khoá tay

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gông, cùm. ◎Như: “thủ khảo” cái còng tay.
2. (Động) Khóa tay lại, cùm tay lại. ◎Như: “tương phạm nhân khảo khởi lai” khóa tay tội phạm lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái cùm, cái còng: Cái khóa tay, xích tay;
② Khóa tay lại, cùm tay lại: Khóa tay tội phạm lại.

Từ điển Trung-Anh

(1) shackles
(2) fetters
(3) manacle

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

Bình luận 0

kào ㄎㄠˋ

U+94D0, tổng 11 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái cùm, cái còng
2. cùm tay, khoá tay

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái cùm, cái còng: Cái khóa tay, xích tay;
② Khóa tay lại, cùm tay lại: Khóa tay tội phạm lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) shackles
(2) fetters
(3) manacle

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

Bình luận 0

kào ㄎㄠˋ

U+9760, tổng 15 nét, bộ fēi 非 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nương tựa
2. sát lại, gần lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nương tựa vào vật khác cho vững. ◎Như: “kháo tường” tựa vào tường, “kháo trước đại thụ” tựa vào cây lớn.
2. (Động) Dựa vào, ỷ vào, trông cậy. ◎Như: “y kháo” nương dựa người khác. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Ngô nhất gia toàn kháo trước tướng quân lí” (Đệ bát hồi) Cả nhà ta đều trông nhờ vào tướng quân đấy.
3. (Động) Tin cậy. ◎Như: “khả kháo” đáng tin cậy, “kháo bất trụ” không tin cậy được.
4. (Động) Sát lại, nhích gần. ◎Như: “thuyền kháo ngạn” thuyền cập bến.
5. (Danh) Áo giáp mặc trong hí kịch thời xưa.
6. § Ta quen đọc là “khốc”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nương tựa. Nương tựa vật khác cho vững gọi là kháo, nương tựa người khác gọi là y kháo . Ta quen đọc là chữ khốc.
② Sát lại, nhích gần. Như thuyền kháo ngạn thuyền cập bến.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dựa vào, tựa vào, nương tựa, trông cậy, nhờ: Đứng tựa vào tường; Dựa vào quần chúng; Sống nhờ trời;
② Tin cậy: Đáng tin, tin cậy được;
③ Sát lại, nhích gần, cặp bến, vào bờ: Người bộ hành đi cặp theo lề đường; Thuyền cặp bến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái ngược nhau — Trong Bạch thoại có nghĩa là nương tựa, nhờ vả. Td: Khả kháo ( có thể nhờ cậy được ).

Từ điển Trung-Anh

(1) to lean against or on
(2) to stand by the side of
(3) to come near to
(4) to depend on
(5) to trust
(6) to fuck (vulgar)
(7) traditional military costume drama where the performers wear armor (old)

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 54

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0