Có 6 kết quả:
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Gầy gò, tiều tụy.
3. (Tính) Héo, tàn. ◎Như: “khô cảo” 枯槁 khô héo, “cảo mộc tử hôi” 槁木死灰 cây héo tro tàn.
4. (Danh) Phiếm chỉ vật khô khan dễ cháy.
5. (Danh) Đặc chỉ lá khô. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Xuất Kê San Môn khả lục thất lí, chí ư Vũ Từ, lão tiển duyên tường, bại cảo bố địa” 出稽山門可六七里, 至於禹祠, 老蘚緣墻, 敗槁布地 (Tập ngoại tập thập di bổ biên 集外集拾遺補編, Tân Hợi du lục 辛亥游錄).
6. (Động) Chết. ◇Lưu Hướng 劉向: “... hà diện mục nhi kiến thiên hạ chi sĩ. Toại lập cảo ư Bành San chi thượng” ...何面目而見天下之士. 遂立槁於彭山之上 (Thuyết uyển 說苑, Lập tiết 立節).
7. Một âm là “khao”. § Thông 犒.
8. Một âm là “khảo”. § Thông 考.
9. Một âm là “cao”. (Danh) Tên cây.
10. (Danh) Sào thuyền. § Thông 篙.
Tự hình 3
Dị thể 6
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 12
Từ ghép 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. cùm tay, khoá tay
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Khóa tay lại, cùm tay lại. ◎Như: “tương phạm nhân khảo khởi lai” 將犯人銬起來 khóa tay tội phạm lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Khóa tay lại, cùm tay lại: 把犯人銬起來 Khóa tay tội phạm lại.
Từ điển Trung-Anh
(2) fetters
(3) manacle
Tự hình 2
Dị thể 2
Từ ghép 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. cùm tay, khoá tay
Từ điển Trần Văn Chánh
② Khóa tay lại, cùm tay lại: 把犯人銬起來 Khóa tay tội phạm lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) fetters
(3) manacle
Tự hình 2
Dị thể 2
Từ ghép 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. sát lại, gần lại
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Dựa vào, ỷ vào, trông cậy. ◎Như: “y kháo” 依靠 nương dựa người khác. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Ngô nhất gia toàn kháo trước tướng quân lí” 吾一家全靠著將軍哩 (Đệ bát hồi) Cả nhà ta đều trông nhờ vào tướng quân đấy.
3. (Động) Tin cậy. ◎Như: “khả kháo” 可靠 đáng tin cậy, “kháo bất trụ” 靠不住 không tin cậy được.
4. (Động) Sát lại, nhích gần. ◎Như: “thuyền kháo ngạn” 船靠岸 thuyền cập bến.
5. (Danh) Áo giáp mặc trong hí kịch thời xưa.
6. § Ta quen đọc là “khốc”.
Từ điển Thiều Chửu
② Sát lại, nhích gần. Như thuyền kháo ngạn 船靠岸 thuyền cập bến.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tin cậy: 可靠 Đáng tin, tin cậy được;
③ Sát lại, nhích gần, cặp bến, vào bờ: 行人靠邊走 Người bộ hành đi cặp theo lề đường; 船靠岸 Thuyền cặp bến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) to stand by the side of
(3) to come near to
(4) to depend on
(5) to trust
(6) to fuck (vulgar)
(7) traditional military costume drama where the performers wear armor (old)
Tự hình 2
Dị thể 3
Từ ghép 54
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0