Có 17 kết quả:

吭 kēng ㄎㄥ坈 kēng ㄎㄥ坑 kēng ㄎㄥ挳 kēng ㄎㄥ摼 kēng ㄎㄥ牼 kēng ㄎㄥ硁 kēng ㄎㄥ硎 kēng ㄎㄥ硜 kēng ㄎㄥ硻 kēng ㄎㄥ胫 kēng ㄎㄥ脛 kēng ㄎㄥ誙 kēng ㄎㄥ銵 kēng ㄎㄥ鏗 kēng ㄎㄥ铿 kēng ㄎㄥ阬 kēng ㄎㄥ

1/17

kēng ㄎㄥ [háng ㄏㄤˊ]

U+542D, tổng 7 nét, bộ kǒu 口 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cổ họng. ◎Như: “dẫn hàng tràng minh” 引吭長鳴 gân cổ kêu dài. § Cũng đọc là “hạng”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cổ họng. Như dẫn hàng tràng minh 引吭長鳴 gân cổ kêu dài. Cũng đọc là hạng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giọng: 引吭高歌 Cất giọng hát vang, cất cao giọng hát;
② (văn) Cổ họng: 引吭長鳴 Gân cổ kêu dài. Xem 吭 [keng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Cất tiếng, lên tiếng: 問什麼,他也不吭聲 Hỏi gì nó cũng không lên tiếng. Xem 吭 [háng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái yết hầu.

Từ điển Trung-Anh

to utter

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 8

kēng ㄎㄥ

U+5748, tổng 7 nét, bộ tǔ 土 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) old variant of 坑[keng1]
(2) pit
(3) hole

Tự hình 1

Dị thể 2

kēng ㄎㄥ

U+5751, tổng 7 nét, bộ tǔ 土 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái hố
2. đường hầm
3. hãm hại
4. chôn sống

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hố, vũng. ◎Như: “nê khanh” 泥坑 vũng bùn, “đạn khanh” 彈坑 hố đạn, “sa khanh” 沙坑 hố cát.
2. (Danh) Hầm. ◎Như: “quáng khanh” 礦坑 hầm mỏ, “khanh đạo” 坑道 đường hầm. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Hân thương sinh ư ngược diễm, hãm xích tử ư họa khanh” 焮蒼生於虐焰, 陷赤子於禍坑 (Bình Ngô đại cáo 平呉大誥) Nướng dân đen trên ngọn lửa hung tàn, vùi con đỏ xuống dưới hầm tai vạ.
3. (Danh) Tục gọi nhà xí là “khanh”. ◎Như: “phẩn khanh” 糞坑 hố cầu tiêu, “đăng khanh” 登坑 đi cầu.
4. (Động) Chôn sống. ◎Như: “khanh sát” 坑殺 chôn sống, “phần thư khanh nho” 焚書坑儒 đốt sách và chôn sống nhà nho.
5. (Động) Hãm hại, lừa dối. ◎Như: “khanh nhân” 坑人 hãm hại người, “khanh hại” 坑害 hãm hại.

Từ điển Thiều Chửu

① Hố.
② Chôn chết.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hố, lỗ: 炸彈坑 Hố bom;
② Hầm: 礦坑 Hầm mỏ;
③ (cũ) Chôn sống: 坑殺 Chôn sống;
④ Hãm hại, gài bẫy, lừa dối, lừa bịp: 坑人 Hãm hại người.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hố sâu — Chôn xuống hố — Giết hại.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 坑[keng1]
(2) pit
(3) hole

Từ điển Trung-Anh

(1) hole
(2) pit
(3) tunnel
(4) to defraud

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 72

kēng ㄎㄥ

U+6333, tổng 10 nét, bộ shǒu 手 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xoay đầu, đảo đầu

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

kēng ㄎㄥ

U+647C, tổng 14 nét, bộ shǒu 手 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xoay đầu, đảo đầu

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

kēng ㄎㄥ

U+727C, tổng 11 nét, bộ níu 牛 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xương dưới đầu gối trâu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xương cẳng bò (hĩnh cốt 脛骨: xương từ đầu gối tới chân).

Từ điển Thiều Chửu

① Tên người.
② Xương dưới đầu gối trâu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Xương cẳng trâu, xương bắp chân trâu (phần xương dưới gối).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương ống chân của loài trâu bò.

Từ điển Trung-Anh

shank bone of ox

Tự hình 3

Dị thể 1

kēng ㄎㄥ

U+7841, tổng 10 nét, bộ shí 石 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng đá

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 硜.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Một thứ đá nhỏ và rắn (thường ví với kẻ kiến thức hẹp hòi và cố chấp);
② (thanh) Chát (tiếng đập đá).

Từ điển Trung-Anh

obstinate

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

kēng ㄎㄥ [xíng ㄒㄧㄥˊ, yán ㄧㄢˊ]

U+784E, tổng 11 nét, bộ shí 石 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đá mài dao. ◎Như: “phát hình” 發硎 dao mới mài rất sắc bén.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

kēng ㄎㄥ

U+785C, tổng 12 nét, bộ shí 石 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

tiếng đá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tiếng đá cứng mạnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Một thứ đá nhỏ và rắn (thường ví với kẻ kiến thức hẹp hòi và cố chấp);
② (thanh) Chát (tiếng đập đá).

Từ điển Trung-Anh

obstinate

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 2

kēng ㄎㄥ

U+787B, tổng 13 nét, bộ shí 石 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

obstinate

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

kēng ㄎㄥ [jìng ㄐㄧㄥˋ]

U+80EB, tổng 9 nét, bộ ròu 肉 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 脛.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

kēng ㄎㄥ [jìng ㄐㄧㄥˋ]

U+811B, tổng 11 nét, bộ ròu 肉 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cẳng chân, từ đầu gối đến chân. § Tục gọi là “tiểu thối” 小腿. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tính thành hạc hĩnh hà dung đoạn” 性成鶴脛何容斷 (Tự thán 自嘆) Chân hạc tánh vốn dài, cắt ngắn làm sao được.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

kēng ㄎㄥ

U+8A99, tổng 14 nét, bộ yán 言 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) (arch.) definitely
(2) sure!

Tự hình 1

Dị thể 1

kēng ㄎㄥ

U+92B5, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 鏗|铿[keng1]

Tự hình 1

Dị thể 2

kēng ㄎㄥ

U+93D7, tổng 19 nét, bộ jīn 金 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. tiếng đàn cầm, đàn sắt
2. khua, đánh

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Tiếng kim loại, ngói, đá va chạm. ◎Như: “khanh thương” 鏗鏘 tiếng leng keng. ◇Hồng lâu mộng 紅樓夢: “Nha tước vô văn, chỉ thính khanh thương đinh đương, kim linh ngọc bội vi vi diêu duệ chi thanh” 鴉雀無聞, 只聽鏗鏘叮噹, 金鈴玉佩微微搖曳之聲 (Đệ ngũ thập tam hồi) Tất cả im lặng như tờ, chỉ nghe leng keng lanh canh, tiếng chuông vàng vòng ngọc khe khẽ va chạm nhau.
2. (Trạng thanh) Tiếng đàn sắt (cầm sắt 琴瑟). ◇Luận Ngữ 論語: “Cổ sắt hi, khanh nhĩ, xả sắt nhi tác, đối viết: Dị hồ tam tử giả chi soạn” 鼓瑟希, 鏗爾, 舍瑟而作, 對曰: 異乎三子者之撰 (Tiên tiến 先進) Tiếng gảy đàn sắt thưa dần, rồi "keng" một cái, buông đàn mà trả lời rằng: chí của tôi khác với ba anh đó.
3. (Động) Khua, đánh. ◇Tống Ngọc 宋玉: “Khanh chung diêu cự” 鏗鐘搖虡 (Chiêu hồn 招魂) Khua chuông gõ giá

Từ điển Trần Văn Chánh

① (thanh) Leng keng: 鏗的一聲 Keng một tiếng;
② (văn) (Tiếng đàn cầm đàn sắt) tưng tưng;
③ (văn) Đánh, khua.

Từ điển Trung-Anh

(1) (onom.) clang
(2) jingling of metals
(3) to strike

Tự hình 1

Dị thể 7

Chữ gần giống 2

Từ ghép 3

kēng ㄎㄥ

U+94FF, tổng 12 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tiếng đàn cầm, đàn sắt
2. khua, đánh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鏗.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鏗

Từ điển Trần Văn Chánh

① (thanh) Leng keng: 鏗的一聲 Keng một tiếng;
② (văn) (Tiếng đàn cầm đàn sắt) tưng tưng;
③ (văn) Đánh, khua.

Từ điển Trung-Anh

(1) (onom.) clang
(2) jingling of metals
(3) to strike

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

kēng ㄎㄥ [gāng ㄍㄤ]

U+962C, tổng 6 nét, bộ fù 阜 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cái hố
2. đường hầm
3. hãm hại
4. chôn sống

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “khanh” 坑.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái hầm. Hầm hố nhỏ gọi là khảm 坎, lớn gọi là khanh 阬.
② Vùi, chôn lấp, chôn sống. Như khanh nho 阬儒 chôn sống học trò. Nguyễn Trãi 阮廌: Hân thương sinh ư ngược diễm, hãm xích tử ư hoạ khanh 焮蒼生於虐焰,陷赤子於禍坑 nướng dân đen trên ngọn lửa hung tàn, vùi con đỏ xuống dưới hầm tai vạ (Bình Ngô đại cáo 平呉大誥). Có khi viết khanh 坑.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hầm, hầm hố. Cv. 坑 (bộ 土): 焮蒼生於虐焰,陷赤子於禍坑 Nướng dân đen trên ngọn lửa hung tàn, vùi con đỏ xuống dưới hầm tai vạ (Bình Ngô đại cáo);
② Vùi, chôn lấp, chôn sống (như 坑, bộ 土).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Khanh 坑— Một âm là Kháng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái gò đất lớn — Một âm là Khanh.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 坑[keng1]
(2) pit
(3) hole

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2