Có 22 kết quả:

㺍 biān ㄅㄧㄢ煸 biān ㄅㄧㄢ猵 biān ㄅㄧㄢ獱 biān ㄅㄧㄢ甂 biān ㄅㄧㄢ砭 biān ㄅㄧㄢ稹 biān ㄅㄧㄢ笾 biān ㄅㄧㄢ箯 biān ㄅㄧㄢ籩 biān ㄅㄧㄢ編 biān ㄅㄧㄢ编 biān ㄅㄧㄢ萹 biān ㄅㄧㄢ蝙 biān ㄅㄧㄢ边 biān ㄅㄧㄢ辺 biān ㄅㄧㄢ邉 biān ㄅㄧㄢ邊 biān ㄅㄧㄢ鞭 biān ㄅㄧㄢ鯾 biān ㄅㄧㄢ鯿 biān ㄅㄧㄢ鳊 biān ㄅㄧㄢ

1/22

biān ㄅㄧㄢ

U+3E8D, tổng 13 nét, bộ quǎn 犬 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

old variant of 猵[bian1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

biān ㄅㄧㄢ

U+7178, tổng 13 nét, bộ huǒ 火 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xào qua trước khi nấu

Từ điển Trần Văn Chánh

Xào qua (thịt hay rau) trước khi nấu.

Từ điển Trung-Anh

to stir-fry before broiling or stewing

Tự hình 2

Chữ gần giống 11

Từ ghép 9

biān ㄅㄧㄢ [piàn ㄆㄧㄢˋ]

U+7335, tổng 12 nét, bộ quǎn 犬 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Biên thư” 猵狙 dã thú giống như loài khỉ vượn (theo truyền thuyết).

Từ điển Trung-Anh

a kind of otter

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 12

biān ㄅㄧㄢ [bīn ㄅㄧㄣ]

U+7371, tổng 17 nét, bộ quǎn 犬 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

old variant of 猵[bian1]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

biān ㄅㄧㄢ

U+7502, tổng 13 nét, bộ wǎ 瓦 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bồn nhỏ, hũ nhỏ, cái vò giẹt... (đồ gốm).

Tự hình 2

Chữ gần giống 4

biān ㄅㄧㄢ

U+782D, tổng 9 nét, bộ shí 石 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái kim bằng đá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kim bằng đá, ngày xưa dùng để chữa bệnh.
2. (Động) Dùng kim bằng đá châm vào các huyệt đạo để chữa bệnh.
3. (Động) Chữa trị, răn dạy. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Hựu như tâm trung tật, Châm thạch phi sở biêm” 又如心中疾, 針石非所砭 (Hỉ Hầu Hỉ chí tặng Trương Tịch Trương Triệt 江南西道) Lại như bệnh trong lòng, Kim đá không chữa trị được.
4. (Động) Đâm, chích làm cho đau buốt. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Kì khí lật liệt, biêm nhân cơ cốt” 其氣慄冽, 砭人肌骨 (Thu thanh phú 秋聲賦) Hơi thu lạnh run, chích buốt xương thịt người ta.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái kim bằng đá. Ngày xưa có một khoa chữa bệnh, dùng kim đá tiêm vào da thịt gọi là biêm. Nay mượn dùng làm lời nói bóng về sự khuyên ngăn điều lầm lỗi nhau, như châm biêm 針砭 can ngăn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kim đá (miếng đá nhọn dùng để châm cứu);
② Lể, châm (phương pháp chữa bệnh bằng miếng đá nhọn thời xưa). (Ngr) Buốt (như kim châm): 冷風砭骨 Gió lạnh buốt xương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phiến đá mài nhọn như cái kim — Lấy đầu đá nhọn mà khêu để chữa bệnh. Cũng nói Biêm cứu, hoặc châm cứu — Chỉ sự can răn điều lỗi.

Từ điển Trung-Anh

(1) ancient stone acupuncture needle
(2) to criticize
(3) to pierce

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 13

biān ㄅㄧㄢ [zhēn ㄓㄣ, zhěn ㄓㄣˇ]

U+7A39, tổng 15 nét, bộ hé 禾 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tụ tập thành bụi.
2. (Tính) Kĩ càng, tỉ mỉ. § Thông “chẩn” 縝. ◎Như: “chẩn mật” 稹密 tỉ mỉ.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 10

biān ㄅㄧㄢ

U+7B3E, tổng 11 nét, bộ zhú 竹 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái biên (để bày đồ cúng tế)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 籩.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái biên (vật thời xưa dùng bày hoa quả và xôi để cúng tế).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 籩

Từ điển Trung-Anh

basket for fruits

Tự hình 2

Dị thể 5

biān ㄅㄧㄢ

U+7BAF, tổng 15 nét, bộ zhú 竹 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tiên dư 箯輿,箯舆)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xe kiệu làm bằng tre. ◎Như: “tiên dư” 箯輿 xe làm bằng tre.
2. (Danh) Khí cụ đựng cơm làm bằng tre. § Thứ lớn gọi là “tiên” 箯, thứ nhỏ gọi là “cử” 筥.

Từ điển Thiều Chửu

① Tiên dư 箯輿 cái xe đan bằng tre.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ghế kiệu đan bằng tre: 箯輿 Xe đan bằng tre.

Từ điển Trung-Anh

bamboo sedan chair

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

biān ㄅㄧㄢ

U+7C69, tổng 24 nét, bộ zhú 竹 (+18 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái biên (để bày đồ cúng tế)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái “biên”, ngày xưa dùng để bày hoa quả và xôi để cúng tế. ◇Thi Kinh 詩經: “Biên đậu hữu tiễn” 籩豆有踐 (Tiểu nhã 小雅, Phạt mộc 伐木) Những đĩa thức ăn (được bày ra) có hàng lối.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái biên (vật thời xưa dùng bày hoa quả và xôi để cúng tế).

Từ điển Trung-Anh

basket for fruits

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

biān ㄅㄧㄢ [biǎn ㄅㄧㄢˇ, biàn ㄅㄧㄢˋ]

U+7DE8, tổng 15 nét, bộ mì 糸 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đan, bện, tết
2. sắp xếp, tổ chức
3. biên soạn, biên tập
4. đặt ra, bịa ra
5. sách, quyển, tập
6. phần (của một bộ sách)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lề sách (ngày xưa, dùng dây xâu các thẻ tre). ◇Sử Kí 史記: “(Khổng Tử) độc Dịch, vi biên tam tuyệt” (孔子)讀易, 韋編三絕 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) (Khổng Tử) đọc kinh Dịch làm cho lề sách đứt ba lần.
2. (Danh) Phiếm chỉ sách vở (ngày xưa, thư tịch làm bằng thẻ tre thẻ gỗ). ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hàm Đan thắng tích kiến di biên” 邯鄲勝跡見遺編 (Hàm Đan tức sự 邯鄲即事) Thắng cảnh Hàm Đan thấy ghi trong sách cũ.
3. (Danh) Lượng từ, đơn vị dùng cho sách vở: quyển, tập. ◎Như: “tiền biên” 前編 tập thượng, “hậu biên” 後編 tập hạ, “tục biên” 續編 quyển tiếp theo.
4. (Danh) Họ “Biên”.
5. (Động) Sắp, xếp, sắp theo thứ tự. ◎Như: “biên liệt” 編列 xếp bày.
6. (Động) Soạn, thu thập góp nhặt để viết thành sách. ◎Như: “biên thư” 編書 soạn sách, “biên tự điển” 編字典 biên soạn tự điển.
7. (Động) Sáng tác. ◎Như: “biên ca” 編歌 viết bài hát, “biên khúc” 編曲 viết nhạc, “biên kịch bổn” 編劇本 viết kịch.
8. (Động) Đặt chuyện, thêu dệt, bịa đặt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Ngã bả nhĩ lạn liễu chủy đích, ngã tựu tri đạo nhĩ thị biên ngã ni” 我把你爛了嘴的! 我就知道你是編我呢 (Đệ thập cửu hồi) Cái anh toét miệng này! Tôi biết ngay rằng anh đặt điều cho tôi mà.
9. (Động) Đan, ken, tết, bện. ◎Như: “biên trúc” 編竹 đan tre, “biên bồ” 編蒲 ken cỏ bồ, “biên phát” 編髮 bện tóc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đan, ken, tết: 編竹 Đan tre, ken tre; 編筐子 Đan bồ, đan giỏ, đan sọt;
② Sắp, xếp: 編隊 Xếp thành hàng, xếp thành đội ngũ; 編入… Đưa... vào biên chế;
③ Soạn, viết: 編書 Soạn sách, viết sách; 編劇本 Soạn kịch, viết kịch; 編者按 Lời toà soạn, LTS;
④ Cuốn, quyển, tập: 前編 Tập thượng; 後編 Tập hạ; 續編 Quyển viết tiếp, tập tiếp theo; 人手 一編 Mỗi người một cuốn;
⑤ Bịa, bịa chuyện, bịa đặt, đặt điều, thêu dệt: 編了一套瞎話 Bịa đặt những chuyện vu vơ, đặt diều nói láo;
⑥ (văn) Lề sách: 孔子讀易,韋編三絕 Khổng Tử đọc Kinh Dịch, ba lần đứt lề da (Luận ngữ).

Từ điển Trung-Anh

(1) to weave
(2) to plait
(3) to organize
(4) to group
(5) to arrange
(6) to edit
(7) to compile
(8) to write
(9) to compose
(10) to fabricate

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 13

Từ ghép 93

biān ㄅㄧㄢ [biàn ㄅㄧㄢˋ]

U+7F16, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+9 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đan, bện, tết
2. sắp xếp, tổ chức
3. biên soạn, biên tập
4. đặt ra, bịa ra
5. sách, quyển, tập
6. phần (của một bộ sách)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 編.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đan, ken, tết: 編竹 Đan tre, ken tre; 編筐子 Đan bồ, đan giỏ, đan sọt;
② Sắp, xếp: 編隊 Xếp thành hàng, xếp thành đội ngũ; 編入… Đưa... vào biên chế;
③ Soạn, viết: 編書 Soạn sách, viết sách; 編劇本 Soạn kịch, viết kịch; 編者按 Lời toà soạn, LTS;
④ Cuốn, quyển, tập: 前編 Tập thượng; 後編 Tập hạ; 續編 Quyển viết tiếp, tập tiếp theo; 人手 一編 Mỗi người một cuốn;
⑤ Bịa, bịa chuyện, bịa đặt, đặt điều, thêu dệt: 編了一套瞎話 Bịa đặt những chuyện vu vơ, đặt diều nói láo;
⑥ (văn) Lề sách: 孔子讀易,韋編三絕 Khổng Tử đọc Kinh Dịch, ba lần đứt lề da (Luận ngữ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 編

Từ điển Trung-Anh

(1) to weave
(2) to plait
(3) to organize
(4) to group
(5) to arrange
(6) to edit
(7) to compile
(8) to write
(9) to compose
(10) to fabricate

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 17

Từ ghép 89

biān ㄅㄧㄢ [biǎn ㄅㄧㄢˇ, piān ㄆㄧㄢ]

U+8439, tổng 12 nét, bộ cǎo 艸 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Phiên súc” 萹蓄 một thứ cỏ để làm thuốc (Polygonum aviculare L).
2. (Danh) “Phiên đậu” 萹豆 một thứ đậu để làm thuốc. § Ta gọi là “biển đậu”.

Từ điển Trung-Anh

(1) see 萹蓄[bian1 xu4]
(2) Taiwan pr. [pian1]

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

biān ㄅㄧㄢ [pián ㄆㄧㄢˊ]

U+8759, tổng 15 nét, bộ chóng 虫 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: biển bức 蝙蝠)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “biên bức” 蝙蝠.
2. § Ta quen đọc là “biển”.

Từ điển Thiều Chửu

① Biên bức 蝙蝠 con dơi. Dơi có hai cánh như loài chim, bốn chân như loài thú, xếp vào loài nào cũng được, vì thế kẻ nào đòn cân hai đầu, cứ bề nào mạnh thì theo gọi là phái biên bức. Ta quen đọc là chữ biển.

Từ điển Trần Văn Chánh

【蝙蝠】biển bức [bianfú] Con dơi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Biên bức 蝙蝠.

Từ điển Trung-Anh

(1) bat
(2) also pr. [bian3]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Từ ghép 3

biān ㄅㄧㄢ [bian ]

U+8FB9, tổng 5 nét, bộ chuò 辵 (+2 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bên, phía
2. bờ, rịa, ven, mép, vệ, viền, cạnh
3. biên giới
4. giới hạn, chừng mực
5. ở gần, bên cạnh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 邊.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bờ, ven bờ, rìa, vệ, mép, lề: 紙邊兒 Lề giấy; 桌子邊兒 Mép bàn; 路邊兒 Vệ đường, bên đường; 河邊 Bờ sông; 山邊 Rìa núi;
② Biên giới, địa giới, địa phận, bờ cõi: 邊城 Thành phố ở biên giới; 邊寨 Làng bản ở biên giới;
③ Đường viền;
④ Giới hạn;
⑤ (toán) Đường, giác: 底邊 Đường đáy; 多邊形 Đa giác;
⑥ Vừa... vừa...: 邊聽邊記 Vừa nghe vừa ghi chép; 邊幹邊學 Vừa làm vừa học;
⑦ Bên, phía: 靠邊站 Đứng nép vào một bên, bị gạt ra rìa; 一邊倒 Ngả hẳn về một phía; 往這邊走 Đi về phía này;
⑧ Gần, gần bên;
⑨ Ở (bên)..., đằng... (thường đặt sau những chữ “上”,“下”, “前”, “後”, “左”, “右”, “內”, “外” v.v...): 上邊 Ở trên; 下邊 Ở dưới; 前邊 Đằng trước; 後邊 Đằng sau;
⑩ [Bian] (Họ) Biên.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 邊

Từ điển Trung-Anh

(1) side
(2) edge
(3) margin
(4) border
(5) boundary
(6) CL:個|个[ge4]
(7) simultaneously

Tự hình 2

Dị thể 10

Từ ghép 182

biān ㄅㄧㄢ

U+8FBA, tổng 5 nét, bộ chuò 辵 (+2 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. bên, phía
2. bờ, rịa, ven, mép, vệ, viền, cạnh
3. biên giới
4. giới hạn, chừng mực
5. ở gần, bên cạnh

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 邊|边[bian1]

Tự hình 1

Dị thể 1

biān ㄅㄧㄢ

U+9089, tổng 17 nét, bộ chuò 辵 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bên, phía
2. bờ, rịa, ven, mép, vệ, viền, cạnh
3. biên giới
4. giới hạn, chừng mực
5. ở gần, bên cạnh

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ 邊.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 邊|边[bian1]

Tự hình 1

Dị thể 1

biān ㄅㄧㄢ [bian ]

U+908A, tổng 18 nét, bộ chuò 辵 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bên, phía
2. bờ, rịa, ven, mép, vệ, viền, cạnh
3. biên giới
4. giới hạn, chừng mực
5. ở gần, bên cạnh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ranh giới, chỗ hai nước hoặc hai khu đất tiếp cận nhau. ◎Như: “thủ biên” 守邊 phòng vệ biên giới, “thú biên” 戍邊 đóng giữ ở vùng biên giới, “khẩn biên” 墾邊 khai khẩn đất ở biên giới.
2. (Danh) Bên, ven. ◎Như: “giang biên” 江邊 ven sông, “lộ biên” 路邊 bên đường.
3. (Danh) Chung quanh, chu vi. ◎Như: “trác biên” 桌邊 bốn cạnh bàn, “sàng biên” 床邊 chung quanh giường.
4. (Danh) Giới hạn, tận cùng. ◎Như: “khổ hải vô biên, hồi đầu thị ngạn” 苦海無邊, 回頭是岸 biển khổ không cùng, quay đầu là bờ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Vô biên lạc diệp tiêu tiêu há, Bất tận Trường giang cổn cổn lai” 無邊落葉蕭蕭下, 不盡長江滾滾來 (Đăng cao 登高) Lá cây rụng ào ào dường như không bao giờ hết, Sông Trường giang cuộn chảy không ngừng.
5. (Danh) Phía, đằng, phương hướng. ◎Như: “tả biên” 左邊 phía trái, “tiền biên” 前邊 đằng trước, “đông biên” 東邊 phía đông, “ngoại biên” 外邊 phía ngoài.
6. (Danh) Đầu mối.
7. (Danh) Cạnh (từ dùng trong môn hình học). ◎Như: “đẳng biên tam giác hình” 等邊三角形 hình tam giác đều (ba cạnh dài bằng nhau).
8. (Danh) Đường viền (trang sức). ◎Như: “kim biên” 金邊 đường viền vàng.
9. (Danh) Lượng từ: cạnh. ◎Như: “ngũ biên hình” 五邊形 hình năm cạnh.
10. (Danh) Họ “Biên”.
11. (Tính) Lệch, không ngay.
12. (Tính) Biểu thị vị trí. Tương đương với “lí” 裡, “nội” 內, “trung” 中. ◇Cao Thích 高適: “Đại mạc phong sa lí, Trường thành vũ tuyết biên” 大漠風沙裡, 長城雨雪邊 (Tín An Vương mạc phủ 信安王幕府) Trong gió cát sa mạc, Trong tuyết mưa trường thành.
13. (Phó) Một mặt ..., vừa ... vừa. ◎Như: “biên tố biên học” 邊做邊學 một mặt làm việc, một mặt học hành, “biên cật phạn biên khán điện thị” 邊吃飯邊看電視 vừa ăn cơm vừa xem truyền hình.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bờ, ven bờ, rìa, vệ, mép, lề: 紙邊兒 Lề giấy; 桌子邊兒 Mép bàn; 路邊兒 Vệ đường, bên đường; 河邊 Bờ sông; 山邊 Rìa núi;
② Biên giới, địa giới, địa phận, bờ cõi: 邊城 Thành phố ở biên giới; 邊寨 Làng bản ở biên giới;
③ Đường viền;
④ Giới hạn;
⑤ (toán) Đường, giác: 底邊 Đường đáy; 多邊形 Đa giác;
⑥ Vừa... vừa...: 邊聽邊記 Vừa nghe vừa ghi chép; 邊幹邊學 Vừa làm vừa học;
⑦ Bên, phía: 靠邊站 Đứng nép vào một bên, bị gạt ra rìa; 一邊倒 Ngả hẳn về một phía; 往這邊走 Đi về phía này;
⑧ Gần, gần bên;
⑨ Ở (bên)..., đằng... (thường đặt sau những chữ “上”,“下”, “前”, “後”, “左”, “右”, “內”, “外” v.v...): 上邊 Ở trên; 下邊 Ở dưới; 前邊 Đằng trước; 後邊 Đằng sau;
⑩ [Bian] (Họ) Biên.

Từ điển Trung-Anh

(1) side
(2) edge
(3) margin
(4) border
(5) boundary
(6) CL:個|个[ge4]
(7) simultaneously

Tự hình 4

Dị thể 12

Từ ghép 182

biān ㄅㄧㄢ

U+97AD, tổng 18 nét, bộ gé 革 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái roi
2. gậy, que
3. pháo đốt
4. quất, đánh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh ngựa. ◇Tả truyện 左傳: “Mã bất xuất giả, trợ chi tiên chi” 馬不出者, 助之鞭之 (Ai Công nhị thập thất niên 哀公二十七年).
2. (Động) Đánh, vụt, quất (bằng roi). ◇Tả truyện 左傳: “Công nộ, tiên Sư Tào tam bách” 公怒, 鞭師曹三百 (Ai Công thập tứ niên 哀公十四年).
3. (Động) Đốc xúc, khuyến khích. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Cổ tâm tuy tự tiên, Thế lộ chung nan ảo” 古心雖自鞭, 世路終難拗 (Đáp Mạnh Giao 答孟郊) Tư tưởng người xưa (khác với phàm tục) tuy có khuyến khích mình, Đường đời rốt cuộc khó mà làm trái đi được.
4. (Danh) Roi. ◎Như: “mã tiên” 馬鞭 roi ngựa, “bì tiên” 皮鞭 roi da. § Còn gọi là “biên tử” 編子.
5. (Danh) Một thứ binh khí thời xưa, rèn bằng sắt. ◎Như: “cương tiên” 鋼鞭 roi sắt.
6. (Danh) Rễ tre. ◇Viên Ưng 袁鷹: “Trúc tử thiêu liễu, Hoàn hữu trúc chi; Trúc chi đoạn liễu, Hoàn hữu trúc tiên” 竹子燒了, 還有竹枝; 竹枝斷了, 還有竹鞭 (Thanh san thúy trúc 青山翠竹).
7. (Danh) Dây pháo. ◎Như: “phóng tiên” 放鞭 đốt pháo.
8. (Danh) Hình phạt đánh roi (thời xưa).
9. (Danh) Tục gọi dương vật là “tiên” 鞭. ◎Như: “ngưu tiên” 牛鞭 dương vật bò (ngầu pín). ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: “Kim tiêu đỗng phòng hoa chúc dạ, Thí khán trạng nguyên nhất điều tiên” 今宵洞房花燭夜, 試看狀元一條鞭 (Bùi Độ hoàn đái 裴度還帶) Đêm nay là đêm động phòng hoa chúc, Thử xem "cây roi da" của trạng nguyên.
10. (Danh) Lượng từ: dùng cho tia sáng và cảnh sắc. ◇Tây sương kí 西廂記: “Tứ vi san sắc trung, nhất tiên tàn chiếu lí” 四圍山色中, 一鞭殘照裏 (Đệ tứ bổn 第四本, Đệ tam chiết).

Từ điển Thiều Chửu

① Hình roi. Một thứ dùng trong hình pháp để đánh người.
② Cái roi trun, cái roi đánh ngựa.
③ Một thứ đồ binh rèn bằng sắt gọi là thiết tiên 鐵鞭.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Roi, roi vọt: 皮鞭 Chiếc roi da; 鋼鞭 Roi sắt (binh khí cũ);
② (văn) Quất, quật, vút, vụt, đánh (bằng roi): 鞭馬 Quất cho ngựa phóng lên;
③ Hình phạt đánh bằng roi;
④ Dây pháo, pháo: 一挂鞭 Một tràng pháo; 放鞭 1. Đốt pháo; 2. Nổ bánh xe;
⑤ (đph) Dương vật (bò, dê, ngựa...): 牛鞭 Dương vật bò, ngầu pín; 羊鞭 Dương vật dê;
⑥ (văn) Cổ lệ, khuyến khích. 【鞭策】tiên sách [biancè] Thúc giục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái roi ngựa — Cái roi, một thứ vũ khí thời xưa — Hình phạt đánh bằng roi thời xưa.

Từ điển Trung-Anh

(1) whip or lash
(2) to flog
(3) to whip
(4) conductor's baton
(5) segmented iron weapon (old)
(6) penis (of animal, served as food)

Tự hình 5

Dị thể 6

Từ ghép 38

biān ㄅㄧㄢ

U+9BFE, tổng 20 nét, bộ yú 魚 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá mè, tức là cá “phường” 魴.

Tự hình 2

Dị thể 2

biān ㄅㄧㄢ

U+9BFF, tổng 20 nét, bộ yú 魚 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá biên, cá mè

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá mè (lat. Parabramis pekinensis).

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá mè. Cg. 魴 [fáng].

Từ điển Trung-Anh

bream

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 11

biān ㄅㄧㄢ

U+9CCA, tổng 17 nét, bộ yú 魚 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá biên, cá mè

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鯿.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鯿

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá mè. Cg. 魴 [fáng].

Từ điển Trung-Anh

bream

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 13