Có 22 kết quả:

㺍 biān ㄅㄧㄢ煸 biān ㄅㄧㄢ猵 biān ㄅㄧㄢ獱 biān ㄅㄧㄢ甂 biān ㄅㄧㄢ砭 biān ㄅㄧㄢ稹 biān ㄅㄧㄢ笾 biān ㄅㄧㄢ箯 biān ㄅㄧㄢ籩 biān ㄅㄧㄢ編 biān ㄅㄧㄢ编 biān ㄅㄧㄢ萹 biān ㄅㄧㄢ蝙 biān ㄅㄧㄢ边 biān ㄅㄧㄢ辺 biān ㄅㄧㄢ邉 biān ㄅㄧㄢ邊 biān ㄅㄧㄢ鞭 biān ㄅㄧㄢ鯾 biān ㄅㄧㄢ鯿 biān ㄅㄧㄢ鳊 biān ㄅㄧㄢ

1/22

biān ㄅㄧㄢ

U+3E8D, tổng 13 nét, bộ quǎn 犬 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

old variant of [bian1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

biān ㄅㄧㄢ

U+7178, tổng 13 nét, bộ huǒ 火 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xào qua trước khi nấu

Từ điển Trần Văn Chánh

Xào qua (thịt hay rau) trước khi nấu.

Từ điển Trung-Anh

to stir-fry before broiling or stewing

Tự hình 2

Chữ gần giống 11

Từ ghép 9

Bình luận 0

biān ㄅㄧㄢ [piàn ㄆㄧㄢˋ]

U+7335, tổng 12 nét, bộ quǎn 犬 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Biên thư” dã thú giống như loài khỉ vượn (theo truyền thuyết).

Từ điển Trung-Anh

a kind of otter

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 12

Bình luận 0

biān ㄅㄧㄢ [bīn ㄅㄧㄣ]

U+7371, tổng 17 nét, bộ quǎn 犬 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

old variant of [bian1]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

biān ㄅㄧㄢ

U+7502, tổng 13 nét, bộ wǎ 瓦 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bồn nhỏ, hũ nhỏ, cái vò giẹt... (đồ gốm).

Tự hình 2

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

biān ㄅㄧㄢ

U+782D, tổng 9 nét, bộ shí 石 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái kim bằng đá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kim bằng đá, ngày xưa dùng để chữa bệnh.
2. (Động) Dùng kim bằng đá châm vào các huyệt đạo để chữa bệnh.
3. (Động) Chữa trị, răn dạy. ◇Hàn Dũ : “Hựu như tâm trung tật, Châm thạch phi sở biêm” , (Hỉ Hầu Hỉ chí tặng Trương Tịch Trương Triệt 西) Lại như bệnh trong lòng, Kim đá không chữa trị được.
4. (Động) Đâm, chích làm cho đau buốt. ◇Âu Dương Tu : “Kì khí lật liệt, biêm nhân cơ cốt” , (Thu thanh phú ) Hơi thu lạnh run, chích buốt xương thịt người ta.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái kim bằng đá. Ngày xưa có một khoa chữa bệnh, dùng kim đá tiêm vào da thịt gọi là biêm. Nay mượn dùng làm lời nói bóng về sự khuyên ngăn điều lầm lỗi nhau, như châm biêm can ngăn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kim đá (miếng đá nhọn dùng để châm cứu);
② Lể, châm (phương pháp chữa bệnh bằng miếng đá nhọn thời xưa). (Ngr) Buốt (như kim châm): Gió lạnh buốt xương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phiến đá mài nhọn như cái kim — Lấy đầu đá nhọn mà khêu để chữa bệnh. Cũng nói Biêm cứu, hoặc châm cứu — Chỉ sự can răn điều lỗi.

Từ điển Trung-Anh

(1) ancient stone acupuncture needle
(2) to criticize
(3) to pierce

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

biān ㄅㄧㄢ [zhēn ㄓㄣ, zhěn ㄓㄣˇ]

U+7A39, tổng 15 nét, bộ hé 禾 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tụ tập thành bụi.
2. (Tính) Kĩ càng, tỉ mỉ. § Thông “chẩn” . ◎Như: “chẩn mật” tỉ mỉ.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 10

Bình luận 0

biān ㄅㄧㄢ

U+7B3E, tổng 11 nét, bộ zhú 竹 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái biên (để bày đồ cúng tế)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái biên (vật thời xưa dùng bày hoa quả và xôi để cúng tế).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

basket for fruits

Tự hình 2

Dị thể 5

Bình luận 0

biān ㄅㄧㄢ

U+7BAF, tổng 15 nét, bộ zhú 竹 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tiên dư 輿,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xe kiệu làm bằng tre. ◎Như: “tiên dư” 輿 xe làm bằng tre.
2. (Danh) Khí cụ đựng cơm làm bằng tre. § Thứ lớn gọi là “tiên” , thứ nhỏ gọi là “cử” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tiên dư 輿 cái xe đan bằng tre.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ghế kiệu đan bằng tre: 輿 Xe đan bằng tre.

Từ điển Trung-Anh

bamboo sedan chair

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

biān ㄅㄧㄢ

U+7C69, tổng 24 nét, bộ zhú 竹 (+18 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái biên (để bày đồ cúng tế)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái “biên”, ngày xưa dùng để bày hoa quả và xôi để cúng tế. ◇Thi Kinh : “Biên đậu hữu tiễn” (Tiểu nhã , Phạt mộc ) Những đĩa thức ăn (được bày ra) có hàng lối.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái biên (vật thời xưa dùng bày hoa quả và xôi để cúng tế).

Từ điển Trung-Anh

basket for fruits

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

biān ㄅㄧㄢ [biǎn ㄅㄧㄢˇ, biàn ㄅㄧㄢˋ]

U+7DE8, tổng 15 nét, bộ mì 糸 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đan, bện, tết
2. sắp xếp, tổ chức
3. biên soạn, biên tập
4. đặt ra, bịa ra
5. sách, quyển, tập
6. phần (của một bộ sách)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lề sách (ngày xưa, dùng dây xâu các thẻ tre). ◇Sử Kí : “(Khổng Tử) độc Dịch, vi biên tam tuyệt” (), (Khổng Tử thế gia ) (Khổng Tử) đọc kinh Dịch làm cho lề sách đứt ba lần.
2. (Danh) Phiếm chỉ sách vở (ngày xưa, thư tịch làm bằng thẻ tre thẻ gỗ). ◇Nguyễn Du : “Hàm Đan thắng tích kiến di biên” (Hàm Đan tức sự ) Thắng cảnh Hàm Đan thấy ghi trong sách cũ.
3. (Danh) Lượng từ, đơn vị dùng cho sách vở: quyển, tập. ◎Như: “tiền biên” tập thượng, “hậu biên” tập hạ, “tục biên” quyển tiếp theo.
4. (Danh) Họ “Biên”.
5. (Động) Sắp, xếp, sắp theo thứ tự. ◎Như: “biên liệt” xếp bày.
6. (Động) Soạn, thu thập góp nhặt để viết thành sách. ◎Như: “biên thư” soạn sách, “biên tự điển” biên soạn tự điển.
7. (Động) Sáng tác. ◎Như: “biên ca” viết bài hát, “biên khúc” viết nhạc, “biên kịch bổn” viết kịch.
8. (Động) Đặt chuyện, thêu dệt, bịa đặt. ◇Hồng Lâu Mộng : “Ngã bả nhĩ lạn liễu chủy đích, ngã tựu tri đạo nhĩ thị biên ngã ni” ! (Đệ thập cửu hồi) Cái anh toét miệng này! Tôi biết ngay rằng anh đặt điều cho tôi mà.
9. (Động) Đan, ken, tết, bện. ◎Như: “biên trúc” đan tre, “biên bồ” ken cỏ bồ, “biên phát” bện tóc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đan, ken, tết: Đan tre, ken tre; Đan bồ, đan giỏ, đan sọt;
② Sắp, xếp: Xếp thành hàng, xếp thành đội ngũ; … Đưa... vào biên chế;
③ Soạn, viết: Soạn sách, viết sách; Soạn kịch, viết kịch; Lời toà soạn, LTS;
④ Cuốn, quyển, tập: Tập thượng; Tập hạ; Quyển viết tiếp, tập tiếp theo; Mỗi người một cuốn;
⑤ Bịa, bịa chuyện, bịa đặt, đặt điều, thêu dệt: Bịa đặt những chuyện vu vơ, đặt diều nói láo;
⑥ (văn) Lề sách: Khổng Tử đọc Kinh Dịch, ba lần đứt lề da (Luận ngữ).

Từ điển Trung-Anh

(1) to weave
(2) to plait
(3) to organize
(4) to group
(5) to arrange
(6) to edit
(7) to compile
(8) to write
(9) to compose
(10) to fabricate

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 13

Từ ghép 93

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

biān ㄅㄧㄢ [biàn ㄅㄧㄢˋ]

U+7F16, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+9 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đan, bện, tết
2. sắp xếp, tổ chức
3. biên soạn, biên tập
4. đặt ra, bịa ra
5. sách, quyển, tập
6. phần (của một bộ sách)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đan, ken, tết: Đan tre, ken tre; Đan bồ, đan giỏ, đan sọt;
② Sắp, xếp: Xếp thành hàng, xếp thành đội ngũ; … Đưa... vào biên chế;
③ Soạn, viết: Soạn sách, viết sách; Soạn kịch, viết kịch; Lời toà soạn, LTS;
④ Cuốn, quyển, tập: Tập thượng; Tập hạ; Quyển viết tiếp, tập tiếp theo; Mỗi người một cuốn;
⑤ Bịa, bịa chuyện, bịa đặt, đặt điều, thêu dệt: Bịa đặt những chuyện vu vơ, đặt diều nói láo;
⑥ (văn) Lề sách: Khổng Tử đọc Kinh Dịch, ba lần đứt lề da (Luận ngữ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to weave
(2) to plait
(3) to organize
(4) to group
(5) to arrange
(6) to edit
(7) to compile
(8) to write
(9) to compose
(10) to fabricate

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 17

Từ ghép 89

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

biān ㄅㄧㄢ [biǎn ㄅㄧㄢˇ, piān ㄆㄧㄢ]

U+8439, tổng 12 nét, bộ cǎo 艸 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Phiên súc” một thứ cỏ để làm thuốc (Polygonum aviculare L).
2. (Danh) “Phiên đậu” một thứ đậu để làm thuốc. § Ta gọi là “biển đậu”.

Từ điển Trung-Anh

(1) see [bian1 xu4]
(2) Taiwan pr. [pian1]

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

biān ㄅㄧㄢ [pián ㄆㄧㄢˊ]

U+8759, tổng 15 nét, bộ chóng 虫 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: biển bức )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “biên bức” .
2. § Ta quen đọc là “biển”.

Từ điển Thiều Chửu

① Biên bức con dơi. Dơi có hai cánh như loài chim, bốn chân như loài thú, xếp vào loài nào cũng được, vì thế kẻ nào đòn cân hai đầu, cứ bề nào mạnh thì theo gọi là phái biên bức. Ta quen đọc là chữ biển.

Từ điển Trần Văn Chánh

biển bức [bianfú] Con dơi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Biên bức .

Từ điển Trung-Anh

(1) bat
(2) also pr. [bian3]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

biān ㄅㄧㄢ [bian ]

U+8FB9, tổng 5 nét, bộ chuò 辵 (+2 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bên, phía
2. bờ, rịa, ven, mép, vệ, viền, cạnh
3. biên giới
4. giới hạn, chừng mực
5. ở gần, bên cạnh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bờ, ven bờ, rìa, vệ, mép, lề: Lề giấy; Mép bàn; Vệ đường, bên đường; Bờ sông; Rìa núi;
② Biên giới, địa giới, địa phận, bờ cõi: Thành phố ở biên giới; Làng bản ở biên giới;
③ Đường viền;
④ Giới hạn;
⑤ (toán) Đường, giác: Đường đáy; Đa giác;
⑥ Vừa... vừa...: Vừa nghe vừa ghi chép; Vừa làm vừa học;
⑦ Bên, phía: Đứng nép vào một bên, bị gạt ra rìa; Ngả hẳn về một phía; Đi về phía này;
⑧ Gần, gần bên;
⑨ Ở (bên)..., đằng... (thường đặt sau những chữ “”,“”, “”, “”, “”, “”, “”, “” v.v...): Ở trên; Ở dưới; Đằng trước; Đằng sau;
⑩ [Bian] (Họ) Biên.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) side
(2) edge
(3) margin
(4) border
(5) boundary
(6) CL:|[ge4]
(7) simultaneously

Tự hình 2

Dị thể 10

Từ ghép 182

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

biān ㄅㄧㄢ

U+8FBA, tổng 5 nét, bộ chuò 辵 (+2 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. bên, phía
2. bờ, rịa, ven, mép, vệ, viền, cạnh
3. biên giới
4. giới hạn, chừng mực
5. ở gần, bên cạnh

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of |[bian1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

biān ㄅㄧㄢ

U+9089, tổng 17 nét, bộ chuò 辵 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bên, phía
2. bờ, rịa, ven, mép, vệ, viền, cạnh
3. biên giới
4. giới hạn, chừng mực
5. ở gần, bên cạnh

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ .

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[bian1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

biān ㄅㄧㄢ [bian ]

U+908A, tổng 18 nét, bộ chuò 辵 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bên, phía
2. bờ, rịa, ven, mép, vệ, viền, cạnh
3. biên giới
4. giới hạn, chừng mực
5. ở gần, bên cạnh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ranh giới, chỗ hai nước hoặc hai khu đất tiếp cận nhau. ◎Như: “thủ biên” phòng vệ biên giới, “thú biên” đóng giữ ở vùng biên giới, “khẩn biên” khai khẩn đất ở biên giới.
2. (Danh) Bên, ven. ◎Như: “giang biên” ven sông, “lộ biên” bên đường.
3. (Danh) Chung quanh, chu vi. ◎Như: “trác biên” bốn cạnh bàn, “sàng biên” chung quanh giường.
4. (Danh) Giới hạn, tận cùng. ◎Như: “khổ hải vô biên, hồi đầu thị ngạn” , biển khổ không cùng, quay đầu là bờ. ◇Đỗ Phủ : “Vô biên lạc diệp tiêu tiêu há, Bất tận Trường giang cổn cổn lai” , (Đăng cao ) Lá cây rụng ào ào dường như không bao giờ hết, Sông Trường giang cuộn chảy không ngừng.
5. (Danh) Phía, đằng, phương hướng. ◎Như: “tả biên” phía trái, “tiền biên” đằng trước, “đông biên” phía đông, “ngoại biên” phía ngoài.
6. (Danh) Đầu mối.
7. (Danh) Cạnh (từ dùng trong môn hình học). ◎Như: “đẳng biên tam giác hình” hình tam giác đều (ba cạnh dài bằng nhau).
8. (Danh) Đường viền (trang sức). ◎Như: “kim biên” đường viền vàng.
9. (Danh) Lượng từ: cạnh. ◎Như: “ngũ biên hình” hình năm cạnh.
10. (Danh) Họ “Biên”.
11. (Tính) Lệch, không ngay.
12. (Tính) Biểu thị vị trí. Tương đương với “lí” , “nội” , “trung” . ◇Cao Thích : “Đại mạc phong sa lí, Trường thành vũ tuyết biên” , (Tín An Vương mạc phủ ) Trong gió cát sa mạc, Trong tuyết mưa trường thành.
13. (Phó) Một mặt ..., vừa ... vừa. ◎Như: “biên tố biên học” một mặt làm việc, một mặt học hành, “biên cật phạn biên khán điện thị” vừa ăn cơm vừa xem truyền hình.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bờ, ven bờ, rìa, vệ, mép, lề: Lề giấy; Mép bàn; Vệ đường, bên đường; Bờ sông; Rìa núi;
② Biên giới, địa giới, địa phận, bờ cõi: Thành phố ở biên giới; Làng bản ở biên giới;
③ Đường viền;
④ Giới hạn;
⑤ (toán) Đường, giác: Đường đáy; Đa giác;
⑥ Vừa... vừa...: Vừa nghe vừa ghi chép; Vừa làm vừa học;
⑦ Bên, phía: Đứng nép vào một bên, bị gạt ra rìa; Ngả hẳn về một phía; Đi về phía này;
⑧ Gần, gần bên;
⑨ Ở (bên)..., đằng... (thường đặt sau những chữ “”,“”, “”, “”, “”, “”, “”, “” v.v...): Ở trên; Ở dưới; Đằng trước; Đằng sau;
⑩ [Bian] (Họ) Biên.

Từ điển Trung-Anh

(1) side
(2) edge
(3) margin
(4) border
(5) boundary
(6) CL:|[ge4]
(7) simultaneously

Tự hình 4

Dị thể 12

Từ ghép 182

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

biān ㄅㄧㄢ

U+97AD, tổng 18 nét, bộ gé 革 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái roi
2. gậy, que
3. pháo đốt
4. quất, đánh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh ngựa. ◇Tả truyện : “Mã bất xuất giả, trợ chi tiên chi” , (Ai Công nhị thập thất niên ).
2. (Động) Đánh, vụt, quất (bằng roi). ◇Tả truyện : “Công nộ, tiên Sư Tào tam bách” , (Ai Công thập tứ niên ).
3. (Động) Đốc xúc, khuyến khích. ◇Hàn Dũ : “Cổ tâm tuy tự tiên, Thế lộ chung nan ảo” , (Đáp Mạnh Giao ) Tư tưởng người xưa (khác với phàm tục) tuy có khuyến khích mình, Đường đời rốt cuộc khó mà làm trái đi được.
4. (Danh) Roi. ◎Như: “mã tiên” roi ngựa, “bì tiên” roi da. § Còn gọi là “biên tử” .
5. (Danh) Một thứ binh khí thời xưa, rèn bằng sắt. ◎Như: “cương tiên” roi sắt.
6. (Danh) Rễ tre. ◇Viên Ưng : “Trúc tử thiêu liễu, Hoàn hữu trúc chi; Trúc chi đoạn liễu, Hoàn hữu trúc tiên” , ; , (Thanh san thúy trúc ).
7. (Danh) Dây pháo. ◎Như: “phóng tiên” đốt pháo.
8. (Danh) Hình phạt đánh roi (thời xưa).
9. (Danh) Tục gọi dương vật là “tiên” . ◎Như: “ngưu tiên” dương vật bò (ngầu pín). ◇Quan Hán Khanh : “Kim tiêu đỗng phòng hoa chúc dạ, Thí khán trạng nguyên nhất điều tiên” , (Bùi Độ hoàn đái ) Đêm nay là đêm động phòng hoa chúc, Thử xem "cây roi da" của trạng nguyên.
10. (Danh) Lượng từ: dùng cho tia sáng và cảnh sắc. ◇Tây sương kí 西: “Tứ vi san sắc trung, nhất tiên tàn chiếu lí” , (Đệ tứ bổn , Đệ tam chiết).

Từ điển Thiều Chửu

① Hình roi. Một thứ dùng trong hình pháp để đánh người.
② Cái roi trun, cái roi đánh ngựa.
③ Một thứ đồ binh rèn bằng sắt gọi là thiết tiên .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Roi, roi vọt: Chiếc roi da; Roi sắt (binh khí cũ);
② (văn) Quất, quật, vút, vụt, đánh (bằng roi): Quất cho ngựa phóng lên;
③ Hình phạt đánh bằng roi;
④ Dây pháo, pháo: Một tràng pháo; 1. Đốt pháo; 2. Nổ bánh xe;
⑤ (đph) Dương vật (bò, dê, ngựa...): Dương vật bò, ngầu pín; Dương vật dê;
⑥ (văn) Cổ lệ, khuyến khích. tiên sách [biancè] Thúc giục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái roi ngựa — Cái roi, một thứ vũ khí thời xưa — Hình phạt đánh bằng roi thời xưa.

Từ điển Trung-Anh

(1) whip or lash
(2) to flog
(3) to whip
(4) conductor's baton
(5) segmented iron weapon (old)
(6) penis (of animal, served as food)

Tự hình 5

Dị thể 6

Từ ghép 38

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

biān ㄅㄧㄢ

U+9BFE, tổng 20 nét, bộ yú 魚 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá mè, tức là cá “phường” .

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

biān ㄅㄧㄢ

U+9BFF, tổng 20 nét, bộ yú 魚 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá biên, cá mè

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá mè (lat. Parabramis pekinensis).

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá mè. Cg. [fáng].

Từ điển Trung-Anh

bream

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

biān ㄅㄧㄢ

U+9CCA, tổng 17 nét, bộ yú 魚 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá biên, cá mè

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鯿.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鯿

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá mè. Cg. [fáng].

Từ điển Trung-Anh

bream

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 13

Bình luận 0