Có 5 kết quả:

攘 ràng ㄖㄤˋ瀼 ràng ㄖㄤˋ譲 ràng ㄖㄤˋ讓 ràng ㄖㄤˋ让 ràng ㄖㄤˋ

1/5

ràng ㄖㄤˋ [níng ㄋㄧㄥˊ, ráng ㄖㄤˊ, rǎng ㄖㄤˇ, xiǎng ㄒㄧㄤˇ]

U+6518, tổng 20 nét, bộ shǒu 手 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy cắp, ăn trộm. ◇Mạnh Tử : “Kim hữu nhân nhật nhương kì lân chi kê giả, hoặc cáo chi viết: Thị phi quân tử chi đạo” , : (Đằng Văn Công hạ ) Nay có người ngày trộm gà của hàng xóm, có kẻ tố cáo, nói rằng: Đó không phải là đạo của bậc quân tử.
2. (Động) Vén tay. ◇Tào Thực : “Nhương tụ kiến tố thủ” (Mĩ nữ thiên ) Vén tay áo, thấy tay trắng nõn.
3. (Động) Xâm đoạt. ◇Trang Tử : “Chư hầu bạo loạn, thiện tương nhương phạt, dĩ tàn dân nhân” , , (Ngư phủ ) Chư hầu bạo loạn, đánh chiếm lẫn nhau, khiến dân tàn mạt.
4. (Động) Dẹp trừ, bài trừ. ◇Tả truyện : “Hoàn Công cứu Trung Quốc nhi nhương Di Địch” (Hi Công tứ niên ) Hoàn Công cứu Trung Quốc mà dẹp trừ rợ Di, rợ Địch.
5. (Động) Hàm nhẫn được, cam chịu. § Thông “nhượng” .
6. (Động) Tế thần để trừ điều chẳng lành. § Thông “nhương” .
7. Một âm là “nhưỡng”. (Động) Nhiễu loạn, rối loạn. ◇Hoài Nam Tử : “Cố chí ư nhưỡng thiên hạ, hại bách tính” , (Binh lược ) Cho nên đến cả nhiễu loạn thiên hạ, làm hại trăm họ.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ràng ㄖㄤˋ [ráng ㄖㄤˊ]

U+703C, tổng 20 nét, bộ shǔi 水 (+17 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Nhương nhương” móc sa đầm đìa.
2. Một âm là “nhưỡng”. (Danh) Dòng nước chảy giữa khoảng núi ra sông.
3. (Động) Ứ, đọng.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhương nhương móc sa đầm đìa.
② Một âm là nhưỡng. Nước ứ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Móc sa) đầm đìa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng sương xuống chiều. Td: Nhương nhương ( mù mịt ) — Một âm là Nhượng. Xem Nhượng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dòng sông chảy giữa hai ngọn núi — Con sông — Một âm là Nhương. Xem Nhương.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ràng ㄖㄤˋ

U+8B72, tổng 20 nét, bộ yán 言 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of |

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

ràng ㄖㄤˋ

U+8B93, tổng 24 nét, bộ yán 言 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thua kém
2. nhường
3. mời

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trách, trách móc. ◇Sử Kí : “Nhị Thế sử nhân nhượng Chương Hàm” 使 (Hạng Vũ bổn kỉ ) Nhị Thế (vua Tần) sai người khiển trách Chương Hàm (tướng nhà Tần).
2. (Động) Nhường nhịn, nhường cho. ◎Như: “nhượng vị” nhường ngôi.
3. (Động) Từ bỏ. ◎Như: “từ nhượng” không làm quan nữa.
4. (Động) Ngày xưa dùng như chữ .
5. (Động) Mời. ◎Như: “nhượng trà” mời uống trà.
6. (Động) Để cho, khiến cho, bắt phải. ◎Như: “bất nhượng tha lai” đừng cho nó đến.
7. (Động) Để lại, bán lại. ◎Như: “chuyển nhượng” bán lại, sang tên.
8. (Động) Bị. ◎Như: “nhượng vũ lâm liễu” bị mưa ướt hết.
9. (Tính) Khiêm nhường.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhường, nhịn, nhún nhường: Nhân nhượng lẫn nhau;
② Mời: Mời uống chè; Mời mọi người vào nhà;
③ Để lại, bán lại, nhượng lại: Bán lại; Chuyển nhượng;
④ Để, bảo, bắt: ? Ai bảo anh đến đấy?; Để tôi nghỉ một lát; Bắt núi phải cúi đầu, sông phải rẽ lối (nhường bước);
⑤ Bị: Hành lí bị mưa ướt sạch;
⑥ Hãy: ! Chúng ta hãy đoàn kết lại!;
⑦ (văn) Trách;
⑧ Từ bỏ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to yield
(2) to permit
(3) to let sb do sth
(4) to have sb do sth
(5) to make sb (feel sad etc)
(6) by (indicates the agent in a passive clause, like [bei4])

Tự hình 4

Dị thể 5

Từ ghép 42

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ràng ㄖㄤˋ

U+8BA9, tổng 5 nét, bộ yán 言 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thua kém
2. nhường
3. mời

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhường, nhịn, nhún nhường: Nhân nhượng lẫn nhau;
② Mời: Mời uống chè; Mời mọi người vào nhà;
③ Để lại, bán lại, nhượng lại: Bán lại; Chuyển nhượng;
④ Để, bảo, bắt: ? Ai bảo anh đến đấy?; Để tôi nghỉ một lát; Bắt núi phải cúi đầu, sông phải rẽ lối (nhường bước);
⑤ Bị: Hành lí bị mưa ướt sạch;
⑥ Hãy: ! Chúng ta hãy đoàn kết lại!;
⑦ (văn) Trách;
⑧ Từ bỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to yield
(2) to permit
(3) to let sb do sth
(4) to have sb do sth
(5) to make sb (feel sad etc)
(6) by (indicates the agent in a passive clause, like [bei4])

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 42

Bình luận 0