Có 27 kết quả:

儜 níng ㄋㄧㄥˊ冰 níng ㄋㄧㄥˊ凝 níng ㄋㄧㄥˊ咛 níng ㄋㄧㄥˊ嚀 níng ㄋㄧㄥˊ宁 níng ㄋㄧㄥˊ寗 níng ㄋㄧㄥˊ寜 níng ㄋㄧㄥˊ寧 níng ㄋㄧㄥˊ拧 níng ㄋㄧㄥˊ擰 níng ㄋㄧㄥˊ攘 níng ㄋㄧㄥˊ柠 níng ㄋㄧㄥˊ檸 níng ㄋㄧㄥˊ濘 níng ㄋㄧㄥˊ狞 níng ㄋㄧㄥˊ獰 níng ㄋㄧㄥˊ甯 níng ㄋㄧㄥˊ疑 níng ㄋㄧㄥˊ聍 níng ㄋㄧㄥˊ聹 níng ㄋㄧㄥˊ苧 níng ㄋㄧㄥˊ薴 níng ㄋㄧㄥˊ鬡 níng ㄋㄧㄥˊ鶗 níng ㄋㄧㄥˊ鸋 níng ㄋㄧㄥˊ𤕦 níng ㄋㄧㄥˊ

1/27

níng ㄋㄧㄥˊ

U+511C, tổng 16 nét, bộ rén 人 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) weak
(2) wearied
(3) in distress

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

níng ㄋㄧㄥˊ [bīng ㄅㄧㄥ]

U+51B0, tổng 6 nét, bộ bīng 冫 (+4 nét)
hội ý & hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giá, nước gặp lạnh đông cứng.
2. (Danh) Họ “Băng”.
3. (Danh) “Băng nhân” 冰人 người làm mối, người làm mai.
4. (Tính) Lạnh, giá buốt. ◎Như: “băng lương” 冰涼 mát lạnh, “băng lãnh” 冰冷 giá lạnh.
5. (Tính) Trong, sạch, thanh cao. ◎Như: “nhất phiến băng tâm” 一片冰心 một tấm lòng thanh cao trong sạch.
6. (Tính) Trắng nõn, trắng nuột. ◎Như: “băng cơ” 冰肌 da trắng nõn.
7. (Tính) Lạnh nhạt, lãnh đạm, lạnh lùng. ◎Như: “diện hiệp băng sương” 面挾冰霜 nét mặt lạnh lùng như sương giá.
8. (Động) Ướp đá, ướp lạnh. ◎Như: “bả giá khối nhục băng khởi lai” 把這塊肉冰起來 đem ướp lạnh tảng thịt.
9. (Động) Đối xử lạnh nhạt, không để ý tới, không trọng dụng. ◎Như: “tha bị băng liễu hứa đa niên, hiện tại tài thụ trọng dụng” 他被冰了許多年, 現在才受重用 anh ấy bị đối xử lạnh nhạt trong nhiều năm, bây giờ mới được trọng dụng.

Tự hình 5

Dị thể 5

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

níng ㄋㄧㄥˊ

U+51DD, tổng 16 nét, bộ bīng 冫 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngưng đọng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đông lại, đọng lại, đặc lại, cứng lại, dắn lại. ◇Sầm Tham 岑參: “Mạc trung thảo hịch nghiễn thủy ngưng” 幕中草檄硯水凝 (Tẩu mã xuyên hành phụng tống xuất sư tây chinh 走馬川行奉送出師西征) Trong trướng viết hịch, nước nghiên mực đông đặc.
2. (Động) Thành tựu, hình thành. ◇Trung Dung 中庸: “Cẩu bất chí đức, chí đạo bất ngưng yên” 苟不至德, 至道不凝焉 (Chương 27.5) Nếu không phải là bậc đức hạnh hoàn toàn thì đạo chí thiện không thành tựu được.
3. (Động) Tụ tập. ◎Như: “ngưng tập” 凝集 tụ lại.
4. (Động) Dừng, ngừng lại. ◇Tôn Xử Huyền 孫處玄: “Phong ngưng bắc lâm mộ” 風凝北林暮 (Cú 句) Gió ngừng ở rừng phía bắc lúc chiều tối.
5. (Động) Củng cố. ◇Tuân Tử 荀子: “Kiêm tịnh dị năng dã, duy kiên ngưng chi nan yên” 兼并易能也, 唯堅凝之難焉 (Nghị binh 議兵) Kiêm quản thì dễ, chỉ làm cho vững mạnh mới khó thôi.
6. (Tính) Đông, đọng. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Ôn tuyền thủy hoạt tẩy ngưng chi” 溫泉水滑洗凝脂 (Trường hận ca 長恨歌) Nước suối ấm chảy mau, rửa thân thể mịn màng như mỡ đông.
7. (Tính) Lộng lẫy, hoa lệ, đẹp đẽ. ◎Như: “ngưng trang” 凝妝 đẹp lộng lẫy.
8. (Phó) Chăm chú, chuyên chú. ◇Trang Vực 莊棫: “Ngưng thê khuy quân quân mạc ngộ” 凝睇窺君君莫誤 (Thành thượng tà dương y lục thụ từ 城上斜陽依綠樹詞) Đăm đăm nhìn lén chàng mà chàng không hay biết.
9. (Phó) Chậm rãi, thong thả. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Hoãn ca mạn vũ ngưng ti trúc, Tận nhật quân vương khán bất túc” 緩歌謾舞凝絲竹, 盡日君王看不足 (Trường hận ca 長恨歌) Ca thong thả, múa nhẹ nhàng, (đàn) chậm rãi tiếng tơ tiếng trúc, Suốt ngày, quân vương xem vẫn cho là không đủ.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðọng lại. Chất lỏng đọng lại gọi là ngưng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đông lại, đọng lại, đặc lại, cứng lại, rắn lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước đóng thành băng — Lạnh đông cứng lại — Đọng lại, tụ lại, nhóm lại một chỗ — Thành công. Nên việc.

Từ điển Trung-Anh

(1) to congeal
(2) to concentrate attention
(3) to stare

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Từ ghép 64

Một số bài thơ có sử dụng

níng ㄋㄧㄥˊ

U+549B, tổng 8 nét, bộ kǒu 口 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: đinh ninh 叮嚀,叮咛)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 嚀.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 叮嚀 [dingníng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 嚀

Từ điển Trung-Anh

to enjoin

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

níng ㄋㄧㄥˊ

U+5680, tổng 17 nét, bộ kǒu 口 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: đinh ninh 叮嚀,叮咛)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) “Đinh ninh” 叮嚀 dặn dò. ☆Tương tự: “phân phó” 吩咐.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 叮嚀 [dingníng].

Từ điển Trung-Anh

to enjoin

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

níng ㄋㄧㄥˊ [nìng ㄋㄧㄥˋ, zhù ㄓㄨˋ]

U+5B81, tổng 5 nét, bộ mián 宀 (+2 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. an toàn
2. thà, nên
3. há nào, lẽ nào

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khoảng giữa cái bình phong đến cửa. ◇Lễ Kí 禮記: “Thiên tử đương trữ nhi lập” 天子當宁而立 (Khúc lễ hạ 曲禮下) Thiên tử (khi thụ triều) đứng ở khoảng giữa bình phong đến cửa cung.
2. (Động) Tích, chứa. § Thông 貯.
3. (Động) Đứng. § Thông 佇.
4. Giản thể của chữ 寧.

Từ điển Trung-Anh

(1) peaceful
(2) to pacify
(3) to visit (one's parents etc)

Từ điển Trung-Anh

variant of 寧|宁[ning2]

Tự hình 4

Dị thể 10

Từ ghép 146

níng ㄋㄧㄥˊ

U+5BD7, tổng 13 nét, bộ mián 宀 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 甯|宁[ning2]

Tự hình 1

Dị thể 2

níng ㄋㄧㄥˊ

U+5BDC, tổng 13 nét, bộ mián 宀 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. an toàn
2. thà, nên
3. há nào, lẽ nào

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 寧.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Ninh 寧.

Tự hình 1

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

níng ㄋㄧㄥˊ [nìng ㄋㄧㄥˋ, zhù ㄓㄨˋ]

U+5BE7, tổng 14 nét, bộ mián 宀 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. an toàn
2. thà, nên
3. há nào, lẽ nào

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Yên ổn. ◎Như: “an ninh” 安寧 yên ổn. ◇Thi Kinh 詩經: “Tang loạn kí bình, Kí an thả ninh” 喪亂既平,既安且寧 (Tiểu nhã 小雅, Thường lệ 常棣) Tang tóc biến loạn đã dứt, Đã yên ổn vô sự rồi.
2. (Động) Thăm hỏi, vấn an. ◎Như: “quy ninh” 歸寧 (con gái ở nhà chồng) về thăm hỏi cha mẹ.
3. (Phó) Thà, nên. ◎Như: “ninh tử bất khuất” 寧死不屈 thà chết chứ không chịu khuất phục, “ninh khả” 寧可 thà khá, “ninh sử” 寧使 thà khiến. ◇Luận Ngữ 論語: “Lễ dữ kì xa dã, ninh kiệm” 禮與其奢也, 寧儉 (Bát dật 八佾) Lễ mà quá xa xỉ, thà rằng kiệm ước (còn hơn).
4. (Phó) Dùng như “khởi” 豈: há, lẽ nào lại, nào phải. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thập nhân nhi tòng nhất nhân giả, ninh lực bất thắng, trí bất nhược da? Úy chi dã” 十人而從一人者, 寧力不勝, 智不若耶. 畏之也 (Tần vi Triệu chi Hàm Đan 秦圍趙之邯鄲) Mười người theo một người, nào phải sức (mười người) không hơn, trí không bằng. Vì sợ đấy.
5. (Danh) Tên gọi tắt của “Nam Kinh” 南京.

Từ điển Trung-Anh

(1) peaceful
(2) to pacify
(3) to visit (one's parents etc)

Tự hình 5

Dị thể 15

Chữ gần giống 2

Từ ghép 146

Một số bài thơ có sử dụng

níng ㄋㄧㄥˊ [nǐng ㄋㄧㄥˇ, nìng ㄋㄧㄥˋ]

U+62E7, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vắt, treo lên
2. sai lầm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 擰.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 擰

Từ điển Trung-Anh

(1) to pinch
(2) wring

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

níng ㄋㄧㄥˊ [nǐng ㄋㄧㄥˇ, nìng ㄋㄧㄥˋ]

U+64F0, tổng 17 nét, bộ shǒu 手 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vắt, treo lên
2. sai lầm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vắt, vặn, kết. ◎Như: “ninh thủ cân” 擦手巾 vắt khăn tay.
2. (Động) Véo. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bảo Thoa dã nhẫn bất trụ, tiếu trước bả Đại Ngọc tai thượng nhất ninh” 寶釵也忍不住, 笑著把黛玉腮上一擰 (Đệ bát hồi) Bảo Thoa cũng không nhịn được, cười, véo trên má Đại Ngọc một cái.
3. (Phó) Sai, trật. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Ngã thị bả lưỡng dạng đông tây đích danh nhi kí ninh liễu” 我是把兩樣東西的名兒記擰了 (Đệ tam thập bát hồi) Tôi nhớ lầm tên của hai thứ đó rồi.
4. (Tính) Cứng đầu, cố chấp, bướng bỉnh. ◎Như: “giá tiểu hài tử tì khí chân ninh” 這小孩子脾氣真擰 thằng bé con này tính tình thật là bướng bỉnh.

Từ điển Trung-Anh

(1) to pinch
(2) wring

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy cắp, ăn trộm. ◇Mạnh Tử 孟子: “Kim hữu nhân nhật nhương kì lân chi kê giả, hoặc cáo chi viết: Thị phi quân tử chi đạo” 今有人日攘其鄰之雞者, 或告之曰: 是非君子之道 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Nay có người ngày trộm gà của hàng xóm, có kẻ tố cáo, nói rằng: Đó không phải là đạo của bậc quân tử.
2. (Động) Vén tay. ◇Tào Thực 曹植: “Nhương tụ kiến tố thủ” 攘袖見素手 (Mĩ nữ thiên 美女篇) Vén tay áo, thấy tay trắng nõn.
3. (Động) Xâm đoạt. ◇Trang Tử 莊子: “Chư hầu bạo loạn, thiện tương nhương phạt, dĩ tàn dân nhân” 諸侯暴亂, 擅相攘伐, 以殘民人 (Ngư phủ 漁父) Chư hầu bạo loạn, đánh chiếm lẫn nhau, khiến dân tàn mạt.
4. (Động) Dẹp trừ, bài trừ. ◇Tả truyện 左傳: “Hoàn Công cứu Trung Quốc nhi nhương Di Địch” 桓公救中國而攘夷狄 (Hi Công tứ niên 僖公四年) Hoàn Công cứu Trung Quốc mà dẹp trừ rợ Di, rợ Địch.
5. (Động) Hàm nhẫn được, cam chịu. § Thông “nhượng” 讓.
6. (Động) Tế thần để trừ điều chẳng lành. § Thông “nhương” 禳.
7. Một âm là “nhưỡng”. (Động) Nhiễu loạn, rối loạn. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Cố chí ư nhưỡng thiên hạ, hại bách tính” 故至於攘天下, 害百姓 (Binh lược 兵略) Cho nên đến cả nhiễu loạn thiên hạ, làm hại trăm họ.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

níng ㄋㄧㄥˊ

U+67E0, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: nịnh mông 檸檬,柠檬)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 檸.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 檸

Từ điển Trần Văn Chánh

Chanh. 【檸檬】ninh mông [níngméng] Quả chanh, cây chanh: 檸檬水 Nước chanh; 檸檬糖 Kẹo chanh; 檸檬酸 (hoá) Axít xitric.

Từ điển Trung-Anh

lemon

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 12

níng ㄋㄧㄥˊ

U+6AB8, tổng 18 nét, bộ mù 木 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: nịnh mông 檸檬,柠檬)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “nịnh mông” 檸檬.
2. (Danh) “Nịnh đầu” 檸頭 đầu ngoàm, đầu mộng.
3. § Còn đọc là “ninh”.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chanh. 【檸檬】ninh mông [níngméng] Quả chanh, cây chanh: 檸檬水 Nước chanh; 檸檬糖 Kẹo chanh; 檸檬酸 (hoá) Axít xitric.

Từ điển Trung-Anh

lemon

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 12

níng ㄋㄧㄥˊ [ㄋㄧˋ, nìng ㄋㄧㄥˋ]

U+6FD8, tổng 17 nét, bộ shǔi 水 (+14 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Nê nính” 泥濘 bùn lầy. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Vũ thủy bất trụ, doanh trung nê nính, quân bất khả đình, thỉnh di ư tiền diện san thượng” 雨水不住, 營中泥濘, 軍不可停, 請移於前面山上 (Đệ nhất bách lục hồi) Mưa mãi không tạnh, trong trại lầy lội, quân không sao ở được, xin cho dời trại đến trên núi trước mặt.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

níng ㄋㄧㄥˊ

U+72DE, tổng 8 nét, bộ quǎn 犬 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tranh ninh, tranh nanh 猙獰)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 獰.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Bộ mặt) dữ tợn, hung ác, ghê tởm. Xem 猙獰 [zheng níng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 獰

Từ điển Trung-Anh

fierce-looking

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 3

níng ㄋㄧㄥˊ

U+7370, tổng 17 nét, bộ quǎn 犬 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tranh ninh, tranh nanh 猙獰)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hung ác, hung dữ. ◎Như: “diện mục tranh nanh” 面目猙獰 mặt mày hung ác.
2. (Tính) Mạnh, hung mãnh. ◇Quán Hưu 貫休: “Túy lai bả bút nanh như hổ” 醉來把筆獰如虎 (Quan hoài tố thảo thư ca 觀懷素草書歌) Cơn say đến cầm bút mạnh như cọp.
3. (Động) Rống, gầm, thét. ◇Vi Trang 韋莊: “Hồng bái phong xuy họa hổ nanh” 紅旆風吹畫虎獰 (Quan chiết tây tướng phủ điền du 觀浙西相府畋遊) Cờ hồng gió thổi vẽ hổ gầm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Bộ mặt) dữ tợn, hung ác, ghê tởm. Xem 猙獰 [zheng níng].

Từ điển Trung-Anh

fierce-looking

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

níng ㄋㄧㄥˊ [nìng ㄋㄧㄥˋ]

U+752F, tổng 12 nét, bộ yòng 用 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

níng ㄋㄧㄥˊ [ㄋㄧˇ, ㄧˊ]

U+7591, tổng 14 nét, bộ pǐ 疋 (+9 nét)
tượng hình & hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mê hoặc, không minh bạch. ◇Dịch Kinh 易經: “Trung tâm nghi giả, kì từ chi” 中心疑者, 其辭枝 (Hệ từ hạ 繫辭下) Người trong lòng không rõ ràng, thì lời quanh co.
2. (Động) Ngờ, không tin. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Trường giả chi hành, bất sử nhân nghi chi” 長者之行, 不使人疑之 (Yên sách tam 燕策三) Hành vi của bậc trưởng giả, không nên để cho người ta nghi ngờ.
3. (Động) Do dự, không quyết. ◎Như: “trì nghi” 遲疑 do dự, phân vân. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Liêu thừa hóa dĩ quy tận, Lạc phù thiên mệnh phục hề nghi” 聊乘化以歸盡, 樂夫天命復奚疑 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Hãy thuận theo sự biến hóa tự nhiên mà về chốn tận cùng, Vui mệnh trời, còn chần chờ chi nữa?
4. (Động) Lạ, lấy làm lạ. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Nghi ngã dữ thì quai” 疑我與時乖 (Ẩm tửu 飲酒) Lấy làm quái lạ sao ta lại ngược đời.
5. (Động) Sợ. ◇Lễ Kí 禮記: “Giai vi nghi tử” 皆為疑死 (Tạp kí hạ 雜記下) Đều là sợ chết.
6. (Phó) Tựa như, giống như, phảng phất. ◇Lí Bạch 李白: “Phi lưu trực hạ tam thiên xích, Nghi thị Ngân hà lạc cửu thiên” 飛流直下三千尺, 疑是銀河落九天 (Vọng Lô san bộc bố thủy 望廬山瀑布水) Dòng nước chảy bay thẳng xuống ba nghìn thước, Tựa như sông Ngân rớt từ chín tầng trời.
7. Cùng nghĩa với “nghĩ” 擬.
8. Cùng nghĩa với “ngưng” 凝.

Tự hình 5

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

níng ㄋㄧㄥˊ

U+804D, tổng 11 nét, bộ ěr 耳 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: đinh ninh 耵聹,耵聍)

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 聹

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 耵聹 [dingníng].

Từ điển Trung-Anh

(1) see 耵聹|耵聍, earwax
(2) cerumen

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

níng ㄋㄧㄥˊ

U+8079, tổng 20 nét, bộ ěr 耳 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: đinh ninh 耵聹,耵聍)

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 耵聹 [dingníng].

Từ điển Trung-Anh

(1) see 耵聹|耵聍, earwax
(2) cerumen

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 7

Từ ghép 1

níng ㄋㄧㄥˊ [zhù ㄓㄨˋ]

U+82E7, tổng 8 nét, bộ cǎo 艸 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Trữ ma” 苧麻 cỏ gai, vỏ dùng đánh sợi để dệt, rễ dùng làm thuốc.

Từ điển Thiều Chửu

① Trữ ma 苧麻 cỏ gai, vỏ dùng đánh sợi để dệt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (hoá) Một hợp chất hữu cơ ở thể lỏng có mùi thơm, công thức hoá học C10H16, dùng để chế hương liệu;
② Tên một thứ cỏ;
③ (văn) Tóc rối;
④ (văn) Cỏ um tùm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 薴

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

níng ㄋㄧㄥˊ [néng ㄋㄥˊ, nìng ㄋㄧㄥˋ, zhù ㄓㄨˋ]

U+85B4, tổng 17 nét, bộ cǎo 艸 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① (hoá) Một hợp chất hữu cơ ở thể lỏng có mùi thơm, công thức hoá học C10H16, dùng để chế hương liệu;
② Tên một thứ cỏ;
③ (văn) Tóc rối;
④ (văn) Cỏ um tùm.

Tự hình 1

Dị thể 2

níng ㄋㄧㄥˊ

U+9B21, tổng 24 nét, bộ biāo 髟 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tranh ninh, tranh nanh 鬇鬡)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Tranh ninh” 鬇鬡: xem “tranh” 鬇.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Xem 鬇鬡.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tóc rối.

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 1

níng ㄋㄧㄥˊ

U+9E0B, tổng 25 nét, bộ niǎo 鳥 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ninh quyết 鸋鴃)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Ninh quyết” 鸋鴃 tên chim. § Còn có nhiều tên khác: “si hào” 鴟鴞, “công tước” 工雀, “xảo phụ” 巧婦, “nữ tượng” 女匠, “tang phi” 桑飛, v.v.

Từ điển Thiều Chửu

① Xem chữ quyết 鴂.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 鴂

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

níng ㄋㄧㄥˊ

U+24566, tổng 16 nét, bộ yáo 爻 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rối loạn, lẫn lộn

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 1