Có 27 kết quả:

儜 níng ㄋㄧㄥˊ冰 níng ㄋㄧㄥˊ凝 níng ㄋㄧㄥˊ咛 níng ㄋㄧㄥˊ嚀 níng ㄋㄧㄥˊ宁 níng ㄋㄧㄥˊ寗 níng ㄋㄧㄥˊ寜 níng ㄋㄧㄥˊ寧 níng ㄋㄧㄥˊ拧 níng ㄋㄧㄥˊ擰 níng ㄋㄧㄥˊ攘 níng ㄋㄧㄥˊ柠 níng ㄋㄧㄥˊ檸 níng ㄋㄧㄥˊ濘 níng ㄋㄧㄥˊ狞 níng ㄋㄧㄥˊ獰 níng ㄋㄧㄥˊ甯 níng ㄋㄧㄥˊ疑 níng ㄋㄧㄥˊ聍 níng ㄋㄧㄥˊ聹 níng ㄋㄧㄥˊ苧 níng ㄋㄧㄥˊ薴 níng ㄋㄧㄥˊ鬡 níng ㄋㄧㄥˊ鶗 níng ㄋㄧㄥˊ鸋 níng ㄋㄧㄥˊ𤕦 níng ㄋㄧㄥˊ

1/27

níng ㄋㄧㄥˊ

U+511C, tổng 16 nét, bộ rén 人 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) weak
(2) wearied
(3) in distress

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

níng ㄋㄧㄥˊ [bīng ㄅㄧㄥ]

U+51B0, tổng 6 nét, bộ bīng 冫 (+4 nét)
hội ý & hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giá, nước gặp lạnh đông cứng.
2. (Danh) Họ “Băng”.
3. (Danh) “Băng nhân” người làm mối, người làm mai.
4. (Tính) Lạnh, giá buốt. ◎Như: “băng lương” mát lạnh, “băng lãnh” giá lạnh.
5. (Tính) Trong, sạch, thanh cao. ◎Như: “nhất phiến băng tâm” một tấm lòng thanh cao trong sạch.
6. (Tính) Trắng nõn, trắng nuột. ◎Như: “băng cơ” da trắng nõn.
7. (Tính) Lạnh nhạt, lãnh đạm, lạnh lùng. ◎Như: “diện hiệp băng sương” nét mặt lạnh lùng như sương giá.
8. (Động) Ướp đá, ướp lạnh. ◎Như: “bả giá khối nhục băng khởi lai” đem ướp lạnh tảng thịt.
9. (Động) Đối xử lạnh nhạt, không để ý tới, không trọng dụng. ◎Như: “tha bị băng liễu hứa đa niên, hiện tại tài thụ trọng dụng” , anh ấy bị đối xử lạnh nhạt trong nhiều năm, bây giờ mới được trọng dụng.

Tự hình 5

Dị thể 5

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

níng ㄋㄧㄥˊ

U+51DD, tổng 16 nét, bộ bīng 冫 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngưng đọng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đông lại, đọng lại, đặc lại, cứng lại, dắn lại. ◇Sầm Tham : “Mạc trung thảo hịch nghiễn thủy ngưng” (Tẩu mã xuyên hành phụng tống xuất sư tây chinh 西) Trong trướng viết hịch, nước nghiên mực đông đặc.
2. (Động) Thành tựu, hình thành. ◇Trung Dung : “Cẩu bất chí đức, chí đạo bất ngưng yên” , (Chương 27.5) Nếu không phải là bậc đức hạnh hoàn toàn thì đạo chí thiện không thành tựu được.
3. (Động) Tụ tập. ◎Như: “ngưng tập” tụ lại.
4. (Động) Dừng, ngừng lại. ◇Tôn Xử Huyền : “Phong ngưng bắc lâm mộ” (Cú ) Gió ngừng ở rừng phía bắc lúc chiều tối.
5. (Động) Củng cố. ◇Tuân Tử : “Kiêm tịnh dị năng dã, duy kiên ngưng chi nan yên” , (Nghị binh ) Kiêm quản thì dễ, chỉ làm cho vững mạnh mới khó thôi.
6. (Tính) Đông, đọng. ◇Bạch Cư Dị : “Ôn tuyền thủy hoạt tẩy ngưng chi” (Trường hận ca ) Nước suối ấm chảy mau, rửa thân thể mịn màng như mỡ đông.
7. (Tính) Lộng lẫy, hoa lệ, đẹp đẽ. ◎Như: “ngưng trang” đẹp lộng lẫy.
8. (Phó) Chăm chú, chuyên chú. ◇Trang Vực : “Ngưng thê khuy quân quân mạc ngộ” (Thành thượng tà dương y lục thụ từ ) Đăm đăm nhìn lén chàng mà chàng không hay biết.
9. (Phó) Chậm rãi, thong thả. ◇Bạch Cư Dị : “Hoãn ca mạn vũ ngưng ti trúc, Tận nhật quân vương khán bất túc” , (Trường hận ca ) Ca thong thả, múa nhẹ nhàng, (đàn) chậm rãi tiếng tơ tiếng trúc, Suốt ngày, quân vương xem vẫn cho là không đủ.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðọng lại. Chất lỏng đọng lại gọi là ngưng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đông lại, đọng lại, đặc lại, cứng lại, rắn lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước đóng thành băng — Lạnh đông cứng lại — Đọng lại, tụ lại, nhóm lại một chỗ — Thành công. Nên việc.

Từ điển Trung-Anh

(1) to congeal
(2) to concentrate attention
(3) to stare

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Từ ghép 64

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

níng ㄋㄧㄥˊ

U+549B, tổng 8 nét, bộ kǒu 口 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: đinh ninh ,)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [dingníng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

to enjoin

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

níng ㄋㄧㄥˊ

U+5680, tổng 17 nét, bộ kǒu 口 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: đinh ninh ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) “Đinh ninh” dặn dò. ☆Tương tự: “phân phó” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [dingníng].

Từ điển Trung-Anh

to enjoin

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

níng ㄋㄧㄥˊ [nìng ㄋㄧㄥˋ, zhù ㄓㄨˋ]

U+5B81, tổng 5 nét, bộ mián 宀 (+2 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. an toàn
2. thà, nên
3. há nào, lẽ nào

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khoảng giữa cái bình phong đến cửa. ◇Lễ Kí : “Thiên tử đương trữ nhi lập” (Khúc lễ hạ ) Thiên tử (khi thụ triều) đứng ở khoảng giữa bình phong đến cửa cung.
2. (Động) Tích, chứa. § Thông .
3. (Động) Đứng. § Thông .
4. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

(1) peaceful
(2) to pacify
(3) to visit (one's parents etc)

Từ điển Trung-Anh

variant of |[ning2]

Tự hình 4

Dị thể 10

Từ ghép 146

Bình luận 0

níng ㄋㄧㄥˊ

U+5BD7, tổng 13 nét, bộ mián 宀 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[ning2]

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

níng ㄋㄧㄥˊ

U+5BDC, tổng 13 nét, bộ mián 宀 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. an toàn
2. thà, nên
3. há nào, lẽ nào

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Ninh .

Tự hình 1

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

níng ㄋㄧㄥˊ [nìng ㄋㄧㄥˋ, zhù ㄓㄨˋ]

U+5BE7, tổng 14 nét, bộ mián 宀 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. an toàn
2. thà, nên
3. há nào, lẽ nào

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Yên ổn. ◎Như: “an ninh” yên ổn. ◇Thi Kinh : “Tang loạn kí bình, Kí an thả ninh” (Tiểu nhã , Thường lệ ) Tang tóc biến loạn đã dứt, Đã yên ổn vô sự rồi.
2. (Động) Thăm hỏi, vấn an. ◎Như: “quy ninh” (con gái ở nhà chồng) về thăm hỏi cha mẹ.
3. (Phó) Thà, nên. ◎Như: “ninh tử bất khuất” thà chết chứ không chịu khuất phục, “ninh khả” thà khá, “ninh sử” 使 thà khiến. ◇Luận Ngữ : “Lễ dữ kì xa dã, ninh kiệm” , (Bát dật ) Lễ mà quá xa xỉ, thà rằng kiệm ước (còn hơn).
4. (Phó) Dùng như “khởi” : há, lẽ nào lại, nào phải. ◇Chiến quốc sách : “Thập nhân nhi tòng nhất nhân giả, ninh lực bất thắng, trí bất nhược da? Úy chi dã” , , . (Tần vi Triệu chi Hàm Đan ) Mười người theo một người, nào phải sức (mười người) không hơn, trí không bằng. Vì sợ đấy.
5. (Danh) Tên gọi tắt của “Nam Kinh” .

Từ điển Trung-Anh

(1) peaceful
(2) to pacify
(3) to visit (one's parents etc)

Tự hình 5

Dị thể 15

Chữ gần giống 2

Từ ghép 146

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

níng ㄋㄧㄥˊ [nǐng ㄋㄧㄥˇ, nìng ㄋㄧㄥˋ]

U+62E7, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vắt, treo lên
2. sai lầm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to pinch
(2) wring

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

Bình luận 0

níng ㄋㄧㄥˊ [nǐng ㄋㄧㄥˇ, nìng ㄋㄧㄥˋ]

U+64F0, tổng 17 nét, bộ shǒu 手 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vắt, treo lên
2. sai lầm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vắt, vặn, kết. ◎Như: “ninh thủ cân” vắt khăn tay.
2. (Động) Véo. ◇Hồng Lâu Mộng : “Bảo Thoa dã nhẫn bất trụ, tiếu trước bả Đại Ngọc tai thượng nhất ninh” , (Đệ bát hồi) Bảo Thoa cũng không nhịn được, cười, véo trên má Đại Ngọc một cái.
3. (Phó) Sai, trật. ◇Nhi nữ anh hùng truyện : “Ngã thị bả lưỡng dạng đông tây đích danh nhi kí ninh liễu” 西 (Đệ tam thập bát hồi) Tôi nhớ lầm tên của hai thứ đó rồi.
4. (Tính) Cứng đầu, cố chấp, bướng bỉnh. ◎Như: “giá tiểu hài tử tì khí chân ninh” thằng bé con này tính tình thật là bướng bỉnh.

Từ điển Trung-Anh

(1) to pinch
(2) wring

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy cắp, ăn trộm. ◇Mạnh Tử : “Kim hữu nhân nhật nhương kì lân chi kê giả, hoặc cáo chi viết: Thị phi quân tử chi đạo” , : (Đằng Văn Công hạ ) Nay có người ngày trộm gà của hàng xóm, có kẻ tố cáo, nói rằng: Đó không phải là đạo của bậc quân tử.
2. (Động) Vén tay. ◇Tào Thực : “Nhương tụ kiến tố thủ” (Mĩ nữ thiên ) Vén tay áo, thấy tay trắng nõn.
3. (Động) Xâm đoạt. ◇Trang Tử : “Chư hầu bạo loạn, thiện tương nhương phạt, dĩ tàn dân nhân” , , (Ngư phủ ) Chư hầu bạo loạn, đánh chiếm lẫn nhau, khiến dân tàn mạt.
4. (Động) Dẹp trừ, bài trừ. ◇Tả truyện : “Hoàn Công cứu Trung Quốc nhi nhương Di Địch” (Hi Công tứ niên ) Hoàn Công cứu Trung Quốc mà dẹp trừ rợ Di, rợ Địch.
5. (Động) Hàm nhẫn được, cam chịu. § Thông “nhượng” .
6. (Động) Tế thần để trừ điều chẳng lành. § Thông “nhương” .
7. Một âm là “nhưỡng”. (Động) Nhiễu loạn, rối loạn. ◇Hoài Nam Tử : “Cố chí ư nhưỡng thiên hạ, hại bách tính” , (Binh lược ) Cho nên đến cả nhiễu loạn thiên hạ, làm hại trăm họ.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

níng ㄋㄧㄥˊ

U+67E0, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: nịnh mông ,)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Chanh. ninh mông [níngméng] Quả chanh, cây chanh: Nước chanh; Kẹo chanh; (hoá) Axít xitric.

Từ điển Trung-Anh

lemon

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 12

Bình luận 0

níng ㄋㄧㄥˊ

U+6AB8, tổng 18 nét, bộ mù 木 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: nịnh mông ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “nịnh mông” .
2. (Danh) “Nịnh đầu” đầu ngoàm, đầu mộng.
3. § Còn đọc là “ninh”.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chanh. ninh mông [níngméng] Quả chanh, cây chanh: Nước chanh; Kẹo chanh; (hoá) Axít xitric.

Từ điển Trung-Anh

lemon

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 12

Bình luận 0

níng ㄋㄧㄥˊ [ㄋㄧˋ, nìng ㄋㄧㄥˋ]

U+6FD8, tổng 17 nét, bộ shǔi 水 (+14 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Nê nính” bùn lầy. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Vũ thủy bất trụ, doanh trung nê nính, quân bất khả đình, thỉnh di ư tiền diện san thượng” , , , (Đệ nhất bách lục hồi) Mưa mãi không tạnh, trong trại lầy lội, quân không sao ở được, xin cho dời trại đến trên núi trước mặt.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

níng ㄋㄧㄥˊ

U+72DE, tổng 8 nét, bộ quǎn 犬 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tranh ninh, tranh nanh )

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(Bộ mặt) dữ tợn, hung ác, ghê tởm. Xem [zheng níng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

fierce-looking

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 3

Bình luận 0

níng ㄋㄧㄥˊ

U+7370, tổng 17 nét, bộ quǎn 犬 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tranh ninh, tranh nanh )

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hung ác, hung dữ. ◎Như: “diện mục tranh nanh” mặt mày hung ác.
2. (Tính) Mạnh, hung mãnh. ◇Quán Hưu : “Túy lai bả bút nanh như hổ” (Quan hoài tố thảo thư ca ) Cơn say đến cầm bút mạnh như cọp.
3. (Động) Rống, gầm, thét. ◇Vi Trang : “Hồng bái phong xuy họa hổ nanh” (Quan chiết tây tướng phủ điền du 西) Cờ hồng gió thổi vẽ hổ gầm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Bộ mặt) dữ tợn, hung ác, ghê tởm. Xem [zheng níng].

Từ điển Trung-Anh

fierce-looking

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

níng ㄋㄧㄥˊ [nìng ㄋㄧㄥˋ]

U+752F, tổng 12 nét, bộ yòng 用 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

níng ㄋㄧㄥˊ [ㄋㄧˇ, ㄧˊ]

U+7591, tổng 14 nét, bộ pǐ 疋 (+9 nét)
tượng hình & hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mê hoặc, không minh bạch. ◇Dịch Kinh : “Trung tâm nghi giả, kì từ chi” , (Hệ từ hạ ) Người trong lòng không rõ ràng, thì lời quanh co.
2. (Động) Ngờ, không tin. ◇Chiến quốc sách : “Trường giả chi hành, bất sử nhân nghi chi” , 使 (Yên sách tam ) Hành vi của bậc trưởng giả, không nên để cho người ta nghi ngờ.
3. (Động) Do dự, không quyết. ◎Như: “trì nghi” do dự, phân vân. ◇Đào Uyên Minh : “Liêu thừa hóa dĩ quy tận, Lạc phù thiên mệnh phục hề nghi” , (Quy khứ lai từ ) Hãy thuận theo sự biến hóa tự nhiên mà về chốn tận cùng, Vui mệnh trời, còn chần chờ chi nữa?
4. (Động) Lạ, lấy làm lạ. ◇Đào Uyên Minh : “Nghi ngã dữ thì quai” (Ẩm tửu ) Lấy làm quái lạ sao ta lại ngược đời.
5. (Động) Sợ. ◇Lễ Kí : “Giai vi nghi tử” (Tạp kí hạ ) Đều là sợ chết.
6. (Phó) Tựa như, giống như, phảng phất. ◇Lí Bạch : “Phi lưu trực hạ tam thiên xích, Nghi thị Ngân hà lạc cửu thiên” , (Vọng Lô san bộc bố thủy ) Dòng nước chảy bay thẳng xuống ba nghìn thước, Tựa như sông Ngân rớt từ chín tầng trời.
7. Cùng nghĩa với “nghĩ” .
8. Cùng nghĩa với “ngưng” .

Tự hình 5

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

níng ㄋㄧㄥˊ

U+804D, tổng 11 nét, bộ ěr 耳 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: đinh ninh ,)

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [dingníng].

Từ điển Trung-Anh

(1) see |, earwax
(2) cerumen

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

níng ㄋㄧㄥˊ

U+8079, tổng 20 nét, bộ ěr 耳 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: đinh ninh ,)

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [dingníng].

Từ điển Trung-Anh

(1) see |, earwax
(2) cerumen

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 7

Từ ghép 1

Bình luận 0

níng ㄋㄧㄥˊ [zhù ㄓㄨˋ]

U+82E7, tổng 8 nét, bộ cǎo 艸 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Trữ ma” cỏ gai, vỏ dùng đánh sợi để dệt, rễ dùng làm thuốc.

Từ điển Thiều Chửu

① Trữ ma cỏ gai, vỏ dùng đánh sợi để dệt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (hoá) Một hợp chất hữu cơ ở thể lỏng có mùi thơm, công thức hoá học C10H16, dùng để chế hương liệu;
② Tên một thứ cỏ;
③ (văn) Tóc rối;
④ (văn) Cỏ um tùm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

níng ㄋㄧㄥˊ [néng ㄋㄥˊ, nìng ㄋㄧㄥˋ, zhù ㄓㄨˋ]

U+85B4, tổng 17 nét, bộ cǎo 艸 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① (hoá) Một hợp chất hữu cơ ở thể lỏng có mùi thơm, công thức hoá học C10H16, dùng để chế hương liệu;
② Tên một thứ cỏ;
③ (văn) Tóc rối;
④ (văn) Cỏ um tùm.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

níng ㄋㄧㄥˊ

U+9B21, tổng 24 nét, bộ biāo 髟 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tranh ninh, tranh nanh )

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Tranh ninh” : xem “tranh” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tóc rối.

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

níng ㄋㄧㄥˊ

U+9E0B, tổng 25 nét, bộ niǎo 鳥 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ninh quyết )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Ninh quyết” tên chim. § Còn có nhiều tên khác: “si hào” , “công tước” , “xảo phụ” , “nữ tượng” , “tang phi” , v.v.

Từ điển Thiều Chửu

① Xem chữ quyết .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

níng ㄋㄧㄥˊ

U+24566, tổng 16 nét, bộ yáo 爻 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rối loạn, lẫn lộn

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Bình luận 0