Có 15 kết quả:

侹 tǐng ㄊㄧㄥˇ圢 tǐng ㄊㄧㄥˇ挺 tǐng ㄊㄧㄥˇ梃 tǐng ㄊㄧㄥˇ珵 tǐng ㄊㄧㄥˇ珽 tǐng ㄊㄧㄥˇ町 tǐng ㄊㄧㄥˇ脡 tǐng ㄊㄧㄥˇ艇 tǐng ㄊㄧㄥˇ莛 tǐng ㄊㄧㄥˇ鋌 tǐng ㄊㄧㄥˇ铤 tǐng ㄊㄧㄥˇ頲 tǐng ㄊㄧㄥˇ颋 tǐng ㄊㄧㄥˇ𡈼 tǐng ㄊㄧㄥˇ

1/15

tǐng ㄊㄧㄥˇ

U+4FB9, tổng 8 nét, bộ rén 人 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Vẻ dài.
2. (Tính) Ngay, bằng thẳng. ◎Như: “đĩnh đĩnh” bằng thẳng, không khúc khuỷu. ◇Hàn Dũ : “Thạch lương bình đĩnh đĩnh, Sa thủy quang linh linh” , (Đáp Trương Triệt ) Cầu đá bằng thẳng thắn, Nước cồn cát sáng long lanh.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

tǐng ㄊㄧㄥˇ

U+5722, tổng 5 nét, bộ tǔ 土 (+2 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. bờ ruộng
2. đinh (đơn vị đo, bằng 100 mẫu)

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Đinh .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

tǐng ㄊㄧㄥˇ

U+633A, tổng 9 nét, bộ shǒu 手 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ưỡn ra, trương ra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rút ra, đưa lên. ◇Chiến quốc sách : “Đĩnh kiếm nhi khởi” (Ngụy sách tứ) Rút gươm đứng lên.
2. (Động) Ưỡn, ngửa. ◎Như: “đĩnh hung” ưỡn ngực. ◇Tây du kí 西: “Đĩnh thân quan khán, chân hảo khứ xứ” , (Đệ nhất hồi) Dướn mình lên nhìn, thực là một nơi đẹp đẽ.
3. (Động) Gắng gượng. ◎Như: “tha bệnh liễu, hoàn thị ngạnh đĩnh trước bất khẳng hưu tức” ! anh ấy bệnh rồi, vậy mà vẫn gắng gượng mãi không chịu nghỉ.
4. (Động) Sinh ra, mọc ra. ◇Tả Tư : “Bàng đĩnh long mục, trắc sanh lệ chi” , (Thục đô phú ) Một bên mọc long nhãn (cây nhãn), một bên sinh lệ chi (cây vải).
5. (Động) Lay động.
6. (Động) Khoan thứ.
7. (Động) Duỗi thẳng. ◎Như: “đĩnh thân” đứng thẳng mình, ý nói hiên ngang.
8. (Tính) Thẳng. ◎Như: “bút đĩnh” thẳng đứng.
9. (Tính) Trội cao, kiệt xuất. ◎Như: “thiên đĩnh chi tư” tư chất trời sinh trội hơn cả các bực thường.
10. (Tính) Không chịu khuất tất.
11. (Phó) Rất, lắm. ◎Như: “đãi nhân đĩnh hòa khí” đối đãi với người khác rất hòa nhã.
12. (Danh) Lượng từ đơn vị: cây, khẩu. ◎Như: “thập đĩnh cơ quan thương” mười cây súng máy.

Từ điển Thiều Chửu

① Trội cao, như thiên đĩnh chi tư tư chất trời sinh trôi hơn cả các bực thường.
② Thẳng.
③ Không chịu khuất tất cũng gọi là đĩnh.
④ Ðộng.
③ Sinh ra.
⑥ Khoan.
⑦ Dắt dẫn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngay, thẳng, cứng cỏi (không chịu khuất tất): Thẳng đứng;
② Ưỡn, ngửa: Ưỡn ngực; Ngửa cổ ra;
③ Rất, lắm: Rất tốt, tốt lắm; Rất mê; Hoa này thơm quá;
④ (văn) Rút ra, đưa lên: Rút kiếm đứng lên (Chiến quốc sách);
⑤ (văn) Sinh ra, mọc ra, nổi lên: Một bên mọc mắt rồng, một bên mọc cây vải (Tả Tư: Thục đô phú);
⑥ (văn) Duỗi thẳng ra;
⑦ (văn) Nới lỏng;
⑧ (văn) Lay động;
⑨ (văn) Vượt trội, đặc sắc, kiệt xuất: Tư chất trời sinh vượt trội; Nay thừa tướng Gia Cát Lượng tài năng xuất chúng (Tam quốc chí);
⑩ (văn) Gậy, trượng;
⑪ (loại) Cây, khẩu: Bên tường phía nam có hơn ngàn cây tre to cao (Hàn Dũ: Lam Điền huyện thừa sảnh bích kí); Ba khẩu súng máy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vượt lên trên — Sinh ra — Rất. Lắm. Chẳng hạn Đĩnh lại ( rất lớn ) — Làm rung động. Chẳng hạn Đĩnh tâm ( cũng như Động tâm, động lòng ).

Từ điển Trung-Anh

(1) straight
(2) erect
(3) to stick out (a part of the body)
(4) to (physically) straighten up
(5) to support
(6) to withstand
(7) outstanding
(8) (coll.) quite
(9) very
(10) classifier for machine guns

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

Từ ghép 28

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tǐng ㄊㄧㄥˇ [tìng ㄊㄧㄥˋ]

U+6883, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái gậy, cái côn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gậy, côn. ◇Mạnh Tử : “Sát nhân dĩ đĩnh dữ nhận, hữu dĩ dị hồ?” , (Lương Huệ Vương thượng ) Giết người bằng gậy hay bằng mũi nhọn, có khác gì nhau đâu?
2. (Danh) Lượng từ: dùng chỉ vật hình gậy, cần, cây, v.v. ◇Hàn Dũ : “Nam tường cự trúc thiên đĩnh” (Lam Điền huyện thừa thính bích kí ) Tường phía nam tre lớn nghìn cần.

Từ điển Thiều Chửu

① Một cành thẳng, vật gì có một mặt thẳng dườn ra cũng gọi là đĩnh.
② Cái gậy, cái côn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cành thẳng;
② Chiếc gậy;
③ Khung cửa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thân cây — Cái gậy.

Từ điển Trung-Anh

a club (weapon)

Tự hình 2

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tǐng ㄊㄧㄥˇ [chéng ㄔㄥˊ]

U+73F5, tổng 11 nét, bộ yù 玉 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

như chữ

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tǐng ㄊㄧㄥˇ [tìng ㄊㄧㄥˋ]

U+73FD, tổng 10 nét, bộ yù 玉 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

scepter

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

Bình luận 0

tǐng ㄊㄧㄥˇ [dīng ㄉㄧㄥ, tiǎn ㄊㄧㄢˇ, tīng ㄊㄧㄥ, zhèng ㄓㄥˋ]

U+753A, tổng 7 nét, bộ tián 田 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bờ ruộng
2. đinh (đơn vị đo, bằng 100 mẫu)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mốc ruộng, đường đi nhỏ trong ruộng.
2. (Danh) Ruộng đất.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị đo diện tích ruộng thời xưa. § Phép tính đất 36 thước vuông là một “bình”, 30 “bình” là một “mẫu”, 100 “mẫu” là một “đinh”.
4. (Động) San bằng, làm cho phẳng đất.

Từ điển Thiều Chửu

① Mốc ruộng, bờ cõi ruộng. Phép tính đất 36 thước vuông gọi là một bình, 30 bình là một mẫu, 100 mẫu gọi là một đinh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Địa danh: Uyển Đinh (tên một thị trấn ở tỉnh Vân Nam, Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bờ ruộng;
② Đơn vị tính ruộng đất thời xưa (bằng 100 mẫu);
đỉnh thoản [têngtuăn] Đất bỏ không ở cạnh nhà. Xem ding].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bờ ruộng. Bờ đất phân chia các thửa ruộng — Một mẫu đất.

Từ điển Trung-Anh

raised path between fields

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tǐng ㄊㄧㄥˇ

U+8121, tổng 10 nét, bộ ròu 肉 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nem thái khúc dài
2. thẳng và cứng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thịt khô hình trạng dài.
2. (Tính) Thẳng.

Từ điển Thiều Chửu

① Nem thái khúc dài.
② Thẳng cứng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nem thái khúc dài;
② Thẳng cứng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuống phổi — Thẳng. Ngay thẳng.

Từ điển Trung-Anh

(1) brisket meat
(2) straight

Tự hình 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

tǐng ㄊㄧㄥˇ

U+8247, tổng 12 nét, bộ zhōu 舟 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái thoi (thứ thuyền nhỏ và dài)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái thoi, thứ thuyền nhỏ mà dài. ◇Nguyễn Du : “Khẩn thúc giáp điệp quần, Thái liên trạo tiểu đĩnh” , (Mộng đắc thái liên ) Buộc chặt quần cánh bướm, Hái sen chèo thuyền con.
2. (Danh) “Tiềm thủy đĩnh” tàu ngầm.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái thoi, thứ thuyền nhỏ mà dài.
② Tiềm thuỷ đĩnh tàu ngầm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thuyền nhỏ và dài, tàu thuỷ: Canô; Tàu du lịch, du thuyền; Tàu ngầm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thuyền nhỏ — Chỉ chung tàu thuyền. Chẳng hạn Tiềm thuỷ đỉnh ( tàu ngầm ).

Từ điển Trung-Anh

(1) vessel
(2) small ship

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Từ ghép 53

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tǐng ㄊㄧㄥˇ [tíng ㄊㄧㄥˊ]

U+839B, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cọng cỏ. ◇Hán Thư : “Dĩ quản khuy thiên, dĩ lê trắc hải, dĩ đình tràng chung” , , (Đông Phương Sóc truyện ) Lấy ống dòm trời, lấy bầu đựng nước lường biển, lấy cọng cỏ gõ chuông.
2. (Danh) Xà ngang nhà. ◇Trang Tử : “Cố vi thị cử đình dữ doanh, lệ dữ Tây Thi, khôi quỷ quyệt quái, đạo thông vi nhất” , 西, , (Tề vật luận ) Cho nên vì thế mà so sánh xà với cột, người xấu xí với Tây Thi, khoan đại, kì biến, gian trá, quái dị, đạo đều hợp làm một.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tǐng ㄊㄧㄥˇ [dìng ㄉㄧㄥˋ]

U+92CC, tổng 14 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồng, sắt còn thô, chưa luyện.
2. (Danh) Thoi. § Thông “đĩnh” . ◇Liêu trai chí dị : “Hựu xuất sổ thập đĩnh” (Cát Cân ) Lại lấy ra khoảng chục thoi vàng.
3. Một âm là “thính”. (Phó) Vùn vụt, nhanh vội. ◇Lí Hoa : “Điểu phi bất hạ, thú thính vong quần” , (Điếu cổ chiến trường văn ) Chim bay không đáp xuống, thú chạy vội lạc bầy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đi nhanh;
② (văn) Thoi, thỏi (vàng, bạc...) (dùng như ).

Từ điển Trung-Anh

(1) big arrow
(2) walk fast

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tǐng ㄊㄧㄥˇ [dìng ㄉㄧㄥˋ]

U+94E4, tổng 11 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đi nhanh;
② (văn) Thoi, thỏi (vàng, bạc...) (dùng như ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) big arrow
(2) walk fast

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Từ ghép 1

Bình luận 0

tǐng ㄊㄧㄥˇ

U+9832, tổng 15 nét, bộ yè 頁 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

ngay thẳng

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngay, ngay thẳng.

Từ điển Trung-Anh

narrow forehead

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

tǐng ㄊㄧㄥˇ

U+988B, tổng 12 nét, bộ yè 頁 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngay thẳng

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngay, ngay thẳng.

Từ điển Trung-Anh

narrow forehead

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

tǐng ㄊㄧㄥˇ

U+2123C, tổng 4 nét, bộ tǔ 土 (+1 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

giỏi giang, tài giỏi

Tự hình 1

Bình luận 0