Có 28 kết quả:

厂 ān ㄚㄋ媕 ān ㄚㄋ安 ān ㄚㄋ广 ān ㄚㄋ庵 ān ㄚㄋ桉 ān ㄚㄋ氨 ān ㄚㄋ盒 ān ㄚㄋ盦 ān ㄚㄋ腌 ān ㄚㄋ菴 ān ㄚㄋ萻 ān ㄚㄋ葊 ān ㄚㄋ諳 ān ㄚㄋ谙 ān ㄚㄋ鉗 ān ㄚㄋ闇 ān ㄚㄋ阴 ān ㄚㄋ陰 ān ㄚㄋ隂 ān ㄚㄋ鞌 ān ㄚㄋ鞍 ān ㄚㄋ韽 ān ㄚㄋ鮟 ān ㄚㄋ鵪 ān ㄚㄋ鶕 ān ㄚㄋ鹌 ān ㄚㄋ黯 ān ㄚㄋ

1/28

ān ㄚㄋ [chǎng ㄔㄤˇ, hǎn ㄏㄢˇ, hàn ㄏㄢˋ]

U+5382, tổng 2 nét, bộ hàn 厂 (+0 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hang động bên sườn núi, người ta có thể ở được.
2. § Giản thể của chữ “xưởng” 廠.

Tự hình 5

Dị thể 6

Từ ghép 3

ān ㄚㄋ

U+5A95, tổng 12 nét, bộ nǚ 女 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: an a 媕婀)

Từ điển Trần Văn Chánh

【媕娿】an a [ane] (văn) ① Do dự, trù trừ bất quyết;
② Đưa đón.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Yểm yểm 媕媕 — Một âm khác là Am. Xem Am.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Am a 媕娿 — Một âm là Yểm.

Từ điển Trung-Anh

undecided

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

ān ㄚㄋ

U+5B89, tổng 6 nét, bộ mián 宀 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. yên tĩnh, yên lành
2. làm yên lòng
3. an toàn
4. dự định

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sự yên ổn, hoàn cảnh thư thái, thích nghi. ◎Như: “cư an tư nguy” 居安思危 lúc ở yên nghĩ đến lúc nguy khốn, “chuyển nguy vi an” 轉危為安 chuyển nguy thành yên. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử thực vô cầu bão, cư vô cầu an” 君子食無求飽, 居無求安 (Học nhi 學而) Người quân tử ăn không cầu được no thừa, ở không cần cho sướng thích.
2. (Danh) Gọi tắt của “an phi tha mệnh” 安非他命 amphetamine. ◎Như: “hấp an” 吸安 hút amphetamine.
3. (Danh) Lượng từ: gọi tắt của chữ “an bồi” 安培 am-pe (ampère, đơn vị đo cường độ dòng điện).
4. (Danh) Họ “An”.
5. (Tính) Yên, lặng, tĩnh. ◎Như: “an ninh” 安寧 an toàn, “tọa lập bất an” 坐立不安 đứng ngồi không yên.
6. (Tính) Ổn định, yên ổn. ◎Như: “sanh hoạt an ổn” 生活安穩 đời sống ổn định.
7. (Động) Làm cho ổn định. ◎Như: “trừ bạo an lương” 除暴安良 diệt bạo làm cho dân lành được ổn định, “an phủ” 安撫 phủ dụ cho yên, “an ủy” 安慰 yên ủi.
8. (Động) Bắc, lắp, thiết trí. ◎Như: “an điện đăng” 安電燈 lắp đèn điện.
9. (Động) Khép vào (tội). ◎Như: “an tội danh” 安罪名 khép vào tội.
10. (Động) Định, có ý làm. ◎Như: “nhĩ an đích thị thập ma tâm?” 你安的是什麼心 anh định làm cái gì đây? (nghĩa xấu).
11. (Động) Quen thuộc, thành tập quán. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Chu xa chi thủy kiến dã, tam thế nhiên hậu an chi” 舟車之始見也, 三世然後安之 (Tiên thức lãm 先識覽) Thuyền xe mới đầu thấy vậy, ba đời sau mới thành quen thuộc.
12. (Phó) Há, há sao. Cũng như “khởi” 豈. ◎Như: “an năng như thử” 安能如此 há được như thế sao?
13. (Đại) Sao, sao vậy, đâu. ◎Như: “ngô tương an ngưỡng” 吾將安仰 ta hầu ngưỡng vọng vào đâu, “nhi kim an tại” 而今安在 mà nay còn ở đâu? ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Kim tịch nguyệt hoa như thủy, an tri minh tịch bất hắc vân ái đãi da” 今夕月華如水, 安知明夕不黑雲靉靆耶 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Đêm nay trăng hoa như nước, biết đâu đêm mai mây đen lại chẳng kéo về mù mịt?
14. (Liên) Bèn, do vậy, bởi thế. ◇Tuân Tử 荀子: “Ủy nhiên thành văn, dĩ thị chi thiên hạ, nhi bạo quốc an tự hóa hĩ” 委然成文, 以示之天下, 而暴國安自化矣 (Trọng Ni 仲尼) Uyển chuyển thành văn, để báo cho thiên hạ biết, do đó mà nước tàn bạo tự cảm hóa vậy.
15. § Ghi chú: Còn đọc là “yên”.

Từ điển Thiều Chửu

① Yên, như bình an 平安, trị an 治安, v.v.
② Ðịnh, không miễn cưỡng gì gọi là an. Như an cư lạc nghiệp 安居樂業 yên ở vui với việc làm.
③ Làm yên, như an phủ 安撫 phủ dụ cho yên, an uỷ 安慰 yên ủi.
④ Tiếng giúp lời. Nghĩa là Sao vậy, như ngô tương an ngưỡng 吾將安仰 ta hầu ngưỡng vọng vào đâu? Nhi kim an tại 而今安在 mà nay còn ở đâu?
⑤ Ðể yên, như an trí 安置 để yên một chỗ, an phóng 安放 bỏ yên đấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Yên, an, an tâm, an ổn, an lạc: 平安 Bình yên, bình an; 知安而不知危 Biết an mà không biết nguy;
② Làm cho yên tâm, an ủi, xoa dịu: 可以爲富安天下 Có thể làm cho thiên hạ giàu có và yên ổn (Giả Nghị: Luận tích trữ sớ). 【安定】an định [andìng] a. Làm yên, xoa dịu: 安定人心 Làm cho mọi người yên lòng; b. Yên ổn: 生 活安定 Đời sống yên ổn;
③ Khỏe mạnh: 問安 Hỏi thăm sức khỏe;
④ Đặt, xếp đặt, sắp xếp: 安排妥當 Sắp xếp đâu ra đấy;
⑤ Bắt, mắc: 安電燈 Mắc đèn điện;
⑥ Lắp ráp: 安裝機器 Lắp ráp máy móc;
⑦ (văn) Ở đâu, nơi nào (hỏi về nơi chốn): 而今安在? Hiện giờ ở đâu?; 吾安往而不樂? Ta đi đến đâu mà chẳng được vui thích? (Tô Thức); 沛公安在 Bái Công ở đâu (Sử kí).【安所】an sở [ansuô] (văn) a. Ở đâu, nơi nào: 慾安所置之? Định đặt nó ở nơi nào? (Sử kí); 寡人國小以狹,民弱臣少,寡人獨治之,安所用賢人辯士乎? Nước của quả nhân nhỏ và hẹp, dân yếu bầy tôi ít, quả nhân một mình trị họ, thì dùng hiền nhân biện sĩ vào đâu? (Thuyết uyển); b. Đặt trước giới từ 從,làm tân ngữ cho giới từ: 不知今年守戰之策安所從出? Chẳng hay sách lược đánh hay giữ trong năm nay do ai định ra? (Tống sử: Chương Nghị truyện);
⑧ (văn) Ai, cái gì: 尚安事客 Còn dùng các môn khách làm gì nữa! (Sử kí); 安忠 Trung với ai? (Tôn Tẫn binh pháp);
⑨ (văn) Làm sao, làm thế nào (hỏi về phương thức): 安得 Làm sao được; 君謂計將安出? Ông bảo làm sao cho phải? (Tam quốc chí);
⑩ (văn) Sao (hỏi về nguyên nhân): 子非魚,安知魚之樂? Ông không phải là cá, sao biết được niềm vui của cá? (Trang tử); 安能如此? Sao có thể thế được?;
⑪ (văn) Tất sẽ, ắt sẽ: 今日置質爲 臣,其王安重 Nay ta trao thân làm bề tôi, nhà vua ắt sẽ trở nên quan trọng (Lã thị Xuân thu);
⑫ (văn) Do vậy, do đó, bởi thế: 巨用之者, 先義而後利, 安 不恤親疏, 不恤貴賤, 唯誠能之求 Dùng hiền sĩ rộng rãi thì trước vì nghĩa sau mới vì lợi, do vậy không phân biệt thân sơ, quý tiện, mà chỉ tìm người thật sự có tài mà thôi (Tuân tử);
⑬ [An] (Họ) An.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên ổn — Sao, tại sao — Xếp chỗ — Họ người. Đời Hán có nhân vật An Thành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đáng lẽ đọc An. Ta quen đọc Yên trong nhiều trường hợp, như tên các tỉnh Vĩnh Yên, Phú Yên v.v… Xem An.

Từ điển Trung-Anh

(1) content
(2) calm
(3) still
(4) quiet
(5) safe
(6) secure
(7) in good health
(8) to find a place for
(9) to install
(10) to fix
(11) to fit
(12) to bring (a charge against sb)
(13) to pacify
(14) to harbor (good intentions)
(15) security
(16) safety
(17) peace
(18) ampere

Tự hình 6

Dị thể 3

Từ ghép 703

ān ㄚㄋ

U+5EB5, tổng 11 nét, bộ ān 广 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái am (nhà tranh nhỏ)
2. nhà nhỏ để thờ Phật

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhà tranh nhỏ mái tròn, lều tranh. ◎Như: “thảo am” 草庵 lều cỏ, “mao am” 茅庵 lều tranh. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Kết nhất mao am, tu chân dưỡng tính” 結一茅庵, 修真養性 (Đệ nhất hồi) Dựng một túp lều tranh (để) tu chân dưỡng tính.
2. (Danh) Miếu, chùa nhỏ để thờ Phật. § Cũng viết là 菴. ◎Như: “ni cô am” 尼姑庵 am ni cô.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái am, cái nhà tranh nhỏ gọi là am.
② Cái nhà nhỏ thờ Phật gọi là am. Có khi viết là 菴.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lều tranh;
② Am, chùa nhỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nhà nhỏ lợp cỏ — Cái miếu nhỏ để thờ.

Từ điển Trung-Anh

(1) hut
(2) small temple
(3) nunnery

Từ điển Trung-Anh

variant of 庵[an1]

Tự hình 2

Dị thể 9

Từ ghép 9

ān ㄚㄋ [àn ㄚㄋˋ]

U+6849, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây an

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “án” 案.

Từ điển Trung-Anh

(1) Eucalyptus globulus
(2) Taiwan pr. [an4]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

ān ㄚㄋ

U+6C28, tổng 10 nét, bộ qì 气 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khí amôniac (công thức hoá học: NH3)

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Amoniac (Ammoniac, công thức NH3). Cg. 阿摩尼亞 [amóníyà] hay 氨氣 [anqì].

Từ điển Trung-Anh

ammonia

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 72

ān ㄚㄋ [ㄏㄜˊ]

U+76D2, tổng 11 nét, bộ mǐn 皿 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái hộp. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đoan Vương khai hạp tử khán liễu ngoạn khí” 端王開盒子看了玩器 (Đệ nhị hồi) Đoan Vương mở hộp xem các đồ ngọc quý.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Từ ghép 5

ān ㄚㄋ

U+76E6, tổng 16 nét, bộ mǐn 皿 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái ang

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nắp, vung (để đậy chén, hũ...).
2. (Danh) Cái ang để đựng thức ăn ngày xưa. ◇Đào Tông Nghi 陶宗儀: “Cổ khí chi danh , tắc hữu ... hồ, am, bẫu” 古器之名,則有 ... 壺, 盦, 瓿 (Nam thôn xuyết canh lục 南村輟耕錄, Quyển thập thất, Cổ đồng khí 古銅器).
3. (Danh) Am (nhà tranh mái tròn). § Cũng như “am” 庵. ◇Từ Kha 徐珂: “Kí bốc táng kì phụ mẫu ư tây khê nhi lư mộ yên, nãi trúc phong mộc am dĩ tị hàn thử” 既卜葬其父母於西溪而廬墓焉, 乃築風木盦以避寒暑 (Hiếu hữu loại 孝友類) Bốc táng cho cha mẹ (tức là xem bói để chọn ngày và đất chôn) ở khe tây và xây mộ (để thủ táng) xong, rồi cất am phong mộc để che mưa nắng. § Ghi chú: Câu văn này mang ý nghĩa của thành ngữ “phong mộc hàm bi” 風木含悲: Cây muốn lặng mà gió chẳng ngừng, con muốn phụng dưỡng cha mẹ nhưng cha mẹ không còn nữa (xem: “Hàn Thi ngoại truyện” 韓詩外傳, Quyển chín).

Từ điển Thiều Chửu

① Cái ang. Một thứ đựng đồ ăn ngày xưa, bây giờ hay mượn dùng như chữ am 庵.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái ang (một thứ đồ đựng thời xưa);
② Am thờ Phật (dùng như 庵, bộ 厂).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nắp, cái vung đậy đồ vật.

Từ điển Trung-Anh

container

Tự hình 2

Dị thể 2

ān ㄚㄋ [ā , āng , yān ㄧㄢ]

U+814C, tổng 12 nét, bộ ròu 肉 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ướp, ướp muối (để giữ thức ăn lâu khỏi hư thối). § Cũng như “yêm” 醃.
2. (Động) (Mồ hôi, nước mắt... chảy thấm vào da thịt) làm cho xót, ngứa. ◇Lão Xá 老舍: “Tha thân thượng lưu trước huyết hãn, hãn bả thương ngân yêm đắc cực thống, khả thị tha bất đình chỉ tiền tiến” 他身上流着血汗, 汗把傷痕腌得極痛, 可是他不停止前進 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Tam tứ 三四) Máu và mồ hôi chảy trên mình, mồ hôi thấm vào vết thương làm cho đau đớn cùng cực, nhưng anh vẫn tiếp tục tiến tới.
3. § Còn đọc là “khảng”. (Tính) Bẩn, ô uế.
4. (Tính) Xấu xa.
5. (Tính) Nghèo khốn, khốn quẫn, chật vật. ◇Đổng Giải Nguyên 董解元: “Bả Trương Quân Thụy tống đắc lai yêm thụ khổ” 把張君瑞送得來腌受苦 (Tây sương kí chư cung điệu 西廂記諸宮調, Quyển nhất).

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Từ ghép 11

ān ㄚㄋ [ǎn ㄚㄋˇ]

U+83F4, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái am (nhà tranh nhỏ)
2. nhà nhỏ để thờ Phật

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như chữ “am” 庵.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ am 庵.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 庵 (bộ 广).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nhà tranh, nhà cỏ như chữ Am 庵Một âm khác là Ám.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Ám ái 菴藹 — Một âm khác là Am.

Từ điển Trung-Anh

variant of 庵[an1]

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 1

ān ㄚㄋ

U+843B, tổng 12 nét, bộ cǎo 艸 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

small Buddhist temple

Tự hình 1

ān ㄚㄋ

U+844A, tổng 12 nét, bộ cǎo 艸 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cái am (nhà tranh nhỏ)
2. nhà nhỏ để thờ Phật

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 庵 (bộ 广).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết cổ của chữ Am 庵.

Tự hình 1

Dị thể 1

ān ㄚㄋ [tǒu ㄊㄡˇ]

U+8AF3, tổng 16 nét, bộ yán 言 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. am tường, thấu hiểu
2. thành thạo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Biết rõ, thành thạo. ◎Như: “am luyện” 諳練 thành thuộc, lão luyện, “am sự” 諳事 hiểu việc.
2. (Động) Nhớ. ◎Như: “am tụng” 諳誦 đọc thuộc lòng, “nhất lãm tiện am” 一覽便諳 xem một lần là nhớ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Quen thuộc, am tường, sành, thạo, rành rẽ: 這男孩素諳水性 Đứa bé trai này vốn thạo bơi lội; 諳事 Hiểu việc.

Từ điển Trung-Anh

(1) to be versed in
(2) to know well

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 3

ān ㄚㄋ

U+8C19, tổng 11 nét, bộ yán 言 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. am tường, thấu hiểu
2. thành thạo

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 諳.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 諳

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Quen thuộc, am tường, sành, thạo, rành rẽ: 這男孩素諳水性 Đứa bé trai này vốn thạo bơi lội; 諳事 Hiểu việc.

Từ điển Trung-Anh

(1) to be versed in
(2) to know well

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 3

ān ㄚㄋ [qián ㄑㄧㄢˊ]

U+9257, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ hình cụ ngày xưa, dùng để kẹp cổ phạm nhân.
2. (Danh) Một thứ hình phạt thời xưa, lấy đồ bằng sắt kẹp cổ, tay, chân tội nhân.
3. (Danh) Cái kìm, cái giàm, cái kẹp. § Thông “kiềm” 箝.
4. (Danh) Cái càng (động vật có đốt, như tôm, cua...).
5. (Động) Cầm giữ, giam cấm.
6. (Động) Dùng sắt kềm kẹp phạm nhân.
7. (Động) Ngậm miệng, khóa miệng. § Thông “kiềm” 箝, “kiềm” 拑. ◇Trang Tử 莊子: “Khẩu kiềm nhi bất dục ngôn” 口鉗而不欲言 (Điền Tử Phương 田子方) Miệng ngậm không muốn nói.
8. (Tính) Xấu, ác.

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 1

ān ㄚㄋ [àn ㄚㄋˋ, yǎn ㄧㄢˇ]

U+95C7, tổng 17 nét, bộ mén 門 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đóng cửa.
2. (Động) Che lấp.
3. (Động) Mai một, chìm mất. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Đào ngột chi sự toại ám, nhi Tả Thị, Quốc Ngữ độc chương” 檮杌之事遂闇, 而左氏, 國語獨章 (Ban Bưu truyện thượng 班彪傳上) Việc của những bọn hư ác sau cùng mới tiêu tán, mà sách của Tả Thị, Quốc Ngữ riêng được biểu dương.
4. (Động) Không hiểu rõ. ◇Kê Khang 嵇康: “Hựu bất thức nhân tình, ám ư cơ nghi” 又不識人情, 闇於機宜 (Dữ San Cự Nguyên tuyệt giao thư 與山巨源絕交書) Lại không biết nhân tình, không hiểu gì ở sự lí thời nghi.
5. (Tính) Mờ tối, hỗn trọc. ◇Trang Tử 莊子: “Kim thiên hạ ám, Chu đức suy, kì tịnh hồ Chu dĩ đồ ngô thân dã, bất như tị chi, dĩ khiết ngô hạnh” 今天下闇, 周德衰, 其並乎周以塗吾身也, 不如避之, 以潔吾行 (Nhượng vương 讓王) Nay thiên hạ tối tăm, đức nhà Chu đã suy, ở lại với nhà Chu để làm nhơ bẩn thân ta, không bằng lánh đi cho sạch nết ta.
6. (Tính) U mê, hồ đồ. ◎Như: “hôn ám” 昏闇 u mê. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Chủ ám nhi thần tật, họa ư hà nhi bất hữu” 主闇而臣嫉, 禍於何而不有 (Tây chinh phú 西征賦) Chúa mê muội mà bầy tôi đố kị nhau, họa làm sao mà không có được.
7. (Danh) Hoàng hôn, buổi tối, đêm. ◇Lễ Kí 禮記: “Hạ Hậu thị tế kì ám” 夏后氏祭其闇 (Tế nghĩa 祭義) Họ Hạ Hậu tế lễ vào buổi tối.
8. (Danh) Người ngu muội. ◇Tuân Tử 荀子: “Thế chi ương, ngu ám đọa hiền lương” 世之殃, 愚闇墮賢良 (Thành tướng 成相) Tai họa ở đời là kẻ ngu muội làm hại người hiền lương.
9. (Danh) Nhật thực hay nguyệt thực.
10. Một âm là “am”. (Danh) Nhà ở trong khi cư tang.
11. (Động) Quen thuộc, biết rành. § Thông “am” 諳.

Tự hình 2

Dị thể 2

ān ㄚㄋ [yīn ㄧㄣ, yìn ㄧㄣˋ]

U+9670, tổng 10 nét, bộ fù 阜 (+8 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mặt núi về phía bắc hoặc chiều sông phía nam. ◎Như: “sơn âm” 山陰 phía bắc núi, “Hoài âm” 淮陰 phía nam sông Hoài.
2. (Danh) Chỗ rợp, bóng râm (nơi ánh mặt trời không soi tới). ◎Như: “tường âm” 牆陰 chỗ tường rợp.
3. (Danh) Mặt trái, mặt sau. ◎Như: “bi âm” 碑陰 mặt sau bia.
4. (Danh) Bóng mặt trời, thường dùng chỉ thời gian. ◇Tấn Thư 晉書: “Thường ngứ nhân viết: Đại Vũ thánh giả, nãi tích thốn âm, chí ư chúng nhân, đáng tích phân âm” 常語人曰: 大禹聖者, 乃惜寸陰,至於眾人, 當惜分陰 (Đào Khản truyện 陶侃傳) Thường bảo với mọi người rằng: Vua thánh Đại Vũ, tiếc từng tấc bóng mặt trời, còn những người bình thường chúng ta, phải biết tiếc từng phân bóng mặt trời.
5. (Danh) Mặt trăng. ◎Như: “thái âm” 太陰 mặt trăng.
6. (Danh) Bộ phận sinh dục (sinh thực khí). ◎Như: “âm bộ” 陰部 phần ngoài của sinh thực khí, “âm hành” 陰莖 bộ phận sinh dục của đàn ông hoặc giống đực.
7. (Danh) Phàm sự vật gì có đối đãi, người xưa thường dùng hai chữ “âm dương” 陰陽 mà chia ra. ◎Như: trời đất, mặt trời mặt trăng, rét nóng, ngày đêm, trai gái, trong ngoài, cứng mềm, động tĩnh: đều chia phần này là “dương”, phần kia là “âm”. Vì các phần đó cùng thêm bớt thay đổi nhau, cho nên lại dùng để xem tốt xấu. Từ đời nhà Hán, những nhà xem thuật số đều gọi là “âm dương gia” 陰陽家.
8. (Danh) Họ “Âm”.
9. (Tính) Tối tăm, ẩm ướt. ◎Như: “âm vũ” 陰雨 mưa ẩm, “âm thiên” 陰天 trời u tối.
10. (Tính) Ngầm, lén, bí mật. ◎Như: “âm mưu” 陰謀 mưu ngầm, “âm đức” 陰德 đức ngầm không ai biết tới.
11. (Tính) Hiểm trá, giảo hoạt. ◎Như: “âm hiểm ngận độc” 陰險狠毒 hiểm trá ác độc.
12. (Tính) Phụ, âm (điện). Đối lại với “chánh” 正, “dương” 陽. ◎Như: “âm điện” 陰電 điện phụ, điện âm.
13. (Tính) Thuộc về giống cái, nữ tính, nhu tính. ◎Như: “âm tính” 陰性 nữ tính.
14. (Tính) Có quan hệ với người chết, cõi chết. ◎Như: “âm khiển” 陰譴 sự trách phạt dưới âm ti, “âm trạch” 陰宅 mồ mả, “âm tào địa phủ” 陰曹地府 âm ti địa ngục.
15. (Phó) Ngầm, lén. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Trương Nghi phản Tần, sử nhân sứ Tề; Tề, Tần chi giao âm hợp” 張儀反秦, 使人使齊; 齊, 秦之交陰合 Trương Nghi trở về Tần, sai người đi qua Tề; Tề và Tần ngầm kết giao.
16. Một âm là “ấm”. (Động) Che, trùm. § Thông “ấm” 蔭. ◇Thi Kinh 詩經: “Kí chi âm nhữ, Phản dữ lai hách” 既之陰女, 反予來赫 (Đại nhã 大雅, Tang nhu 桑柔) Ta đến che chở cho các ngươi, Trái lại, các ngươi đến hậm hực với ta.
17. (Động) Chôn giấu. ◇Lễ Kí 禮記: “Cốt nhục tễ ư hạ, Ấm vi dã thổ” 骨肉斃於下, 陰為野土 (Tế nghĩa 祭義) Xương thịt chết gục ở dưới, chôn ở đất ngoài đồng.
18. Một âm là “ám”. § Thông “ám” 闇.
19. Một âm là “uẩn”. § Thông “uẩn” 薀. ◇Long Thọ 龍樹: “Ngũ uẩn bổn lai tự không” 五陰本來自空 (Thập nhị môn luận 十二門論) Ngũ uẩn vốn là không.

Tự hình 4

Dị thể 17

Chữ gần giống 8

Từ ghép 10

ān ㄚㄋ [yīn ㄧㄣ, yìn ㄧㄣˋ]

U+9682, tổng 11 nét, bộ fù 阜 (+9 nét)

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như chữ “âm” 陰.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

ān ㄚㄋ

U+978C, tổng 15 nét, bộ gé 革 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

yên cương ngựa

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鞍.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ An 鞍.

Từ điển Trung-Anh

graphic variant of 鞍[an1]

Tự hình 2

Dị thể 1

ān ㄚㄋ

U+978D, tổng 15 nét, bộ gé 革 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

yên cương ngựa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Yên ngựa. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Huyền Đức đại kinh, cổn an hạ mã, vấn kì duyên cố” 玄德大驚, 滾鞍下馬, 問其緣故 (Đệ nhất hồi 第一回) Huyền Đức kinh hãi, rời yên xuống ngựa, hỏi nguyên cớ.
2. (Danh) Tên đất thời Xuân Thu, nay ở vào tỉnh Sơn Đông.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái yên ngựa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Yên ngựa: 馬夫把馬鞍放在馬背上 Người đánh xe ngựa đặt cái yên ngựa lên lưng ngựa.【鞍子】an tử [anzi] Yên ngựa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái yên ngựa. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Tưởng chàng trải nhiều bề nắng nỏ. Ba thước gươm một cỗ nhung an «.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đáng lẽ đọc An, ta quen đọc Yên trong một số trường hợp, chẳng hạn Nhung yên ( đồ lót trên mình ngựa để cưỡi khi ra trận ). Xem An.

Từ điển Trung-Anh

graphic variant of 鞍[an1]

Từ điển Trung-Anh

saddle

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 16

ān ㄚㄋ [yīn ㄧㄣ]

U+97FD, tổng 20 nét, bộ yīn 音 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Âm thanh nhỏ yếu, không vang. ◎Như: “am am” 韽韽 văng vẳng. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Am am cách ngạn hưởng bồ đao” 韽韽隔岸響蒲牢 (Lâm cảng dạ bạc 淋港夜泊) Văng vẳng cách bờ tiếng chuông dội lại.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

ān ㄚㄋ

U+9B9F, tổng 17 nét, bộ yú 魚 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

see 鮟鱇[an1 kang1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

ān ㄚㄋ [ㄧㄚ, yàn ㄧㄢˋ]

U+9D6A, tổng 19 nét, bộ niǎo 鳥 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chim cút

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “am thuần” 鵪鶉.

Từ điển Trần Văn Chánh

【鵪鶉】am thuần [anchún] Chim cun cút. Cg. 鶉 [chún].

Từ điển Trung-Anh

quail

Tự hình 2

Dị thể 9

Từ ghép 3

ān ㄚㄋ

U+9D95, tổng 20 nét, bộ niǎo 鳥 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

old variant of 鵪|鹌[an1]

Tự hình 1

Dị thể 2

ān ㄚㄋ [yàn ㄧㄢˋ]

U+9E4C, tổng 13 nét, bộ niǎo 鳥 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chim cút

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鵪.

Từ điển Trần Văn Chánh

【鵪鶉】am thuần [anchún] Chim cun cút. Cg. 鶉 [chún].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鵪

Từ điển Trung-Anh

quail

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 3

ān ㄚㄋ [àn ㄚㄋˋ]

U+9EEF, tổng 21 nét, bộ yīn 音 (+12 nét), hēi 黑 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màu đen sẫm.
2. (Phó) Ảm đạm, u tối. ◇Lí Hoa 李華: “Ảm hề thảm tụy, phong bi nhật huân” 黯兮慘悴, 風悲日曛 (Điếu cổ chiến tràng văn 弔古戰場文) Ảm đạm hề thê thảm, gió đau thương mặt trời u ám.
3. (Phó) Ủ rũ, buồn thảm. ◎Như: “ảm nhiên” 黯然 ủ rũ, buồn rầu. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Vương hô thê xuất hiện, phụ bại nhứ, thái sắc ảm yên” 王呼妻出現, 負敗絮, 菜色黯焉 (Vương Thành 王成) Vương gọi vợ ra chào, (vợ) mặc áo rách, sắc mặt đói khổ thiểu não.

Tự hình 2

Dị thể 2