Có 9 kết quả:

厂 hǎn ㄏㄢˇ喊 hǎn ㄏㄢˇ罕 hǎn ㄏㄢˇ蔊 hǎn ㄏㄢˇ軒 hǎn ㄏㄢˇ闞 hǎn ㄏㄢˇ阚 hǎn ㄏㄢˇ鬫 hǎn ㄏㄢˇ𦒝 hǎn ㄏㄢˇ

1/9

hǎn ㄏㄢˇ [ān ㄚㄋ, chǎng ㄔㄤˇ, hàn ㄏㄢˋ]

U+5382, tổng 2 nét, bộ hàn 厂 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển Thiều Chửu

① Chỗ sườn núi người ta có thể ở được.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chỗ sườn núi người có thể ở được.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sườn núi — Cái bờ nước — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.

Từ điển Trung-Anh

"cliff" radical in Chinese characters (Kangxi radical 27), occurring in , , etc

Tự hình 5

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hǎn ㄏㄢˇ

U+558A, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

kêu gào

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hô lớn, quát tháo. ◎Như: “hô hảm” hò reo.
2. (Động) Kêu, gọi. ◎Như: “khoái bả tha hảm lai” hãy mau gọi nó lại.

Từ điển Thiều Chửu

① Hô, quát tháo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hô, kêu, gọi, quát tháo: Hô khẩu hiệu; Gọi anh ấy một tiếng; Kêu cứu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gọi lớn lên. Kêu to lên.

Từ điển Trung-Anh

(1) to yell
(2) to shout
(3) to call out for (a person)

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 4

Từ ghép 24

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hǎn ㄏㄢˇ [hàn ㄏㄢˋ]

U+7F55, tổng 7 nét, bộ wǎng 网 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. ít ỏi, hiếm
2. lưới bắt chim

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lưới bắt chim.
2. (Danh) Tên một loại cờ xí thời xưa. ◇Sử Kí : “Hà hãn kì dĩ tiên khu” (Chu bổn kỉ) Vác cờ hãn mà đi đầu.
3. (Danh) Họ “Hãn”.
4. (Phó) Ít có, hiếm. ◎Như: “hãn hữu” ít có, “hãn dị” hiếm lạ. ◇Hồng Lâu Mộng : “Thích văn tiên sư sở đàm nhân quả, thật nhân thế hãn văn giả” , (Đệ nhất hồi) Vừa nghe (hai vị) tiên sư nói chuyện nhân quả, thật người đời ít được nghe.

Từ điển Thiều Chửu

① Ít, như hãn hữu ít có. Vật gì hiếm có gọi là trân hãn hay hãn dị .
② Lưới đánh chim.
③ Cờ Hãn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hiếm, ít, ít có: Hiếm thấy, hiếm có: Ít có người tới; Khổng Tử ít nói đến mệnh (Luận ngữ);
② (văn) Lưới đánh chim;
③ (văn) Cờ hãn;
④ [Hăn] (Họ) Hãn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ít ( trái với nhiều ).

Từ điển Trung-Anh

rare

Tự hình 3

Dị thể 8

Từ ghép 32

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hǎn ㄏㄢˇ

U+850A, tổng 14 nét, bộ cǎo 艸 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Nasturtium montanum

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

hǎn ㄏㄢˇ [jiān ㄐㄧㄢ, xiǎn ㄒㄧㄢˇ, xiàn ㄒㄧㄢˋ, xuān ㄒㄩㄢ]

U+8ED2, tổng 10 nét, bộ chē 車 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái xe uốn hình cong, hai bên có màn che. § Lễ ngày xưa từ quan đại phu trở lên mới được đi xe ấy cho nên mới gọi người sang là “hiên miện” . ◇Nguyễn Trãi : “Thành trung hiên miện tổng trần sa” (Họa hữu nhân yên hà ngụ hứng ) Ngựa xe, mũ áo trong thành thảy là cát bụi.
2. (Danh) Chỉ chung các loại xe. ◇Lí Bạch : “Khứ khứ đào hoa nguyên, Hà thì kiến quy hiên” , (Bác Bình Trịnh thái thú kiến phỏng tặng biệt ) Đi tới suối hoa đào, Bao giờ thấy xe về?
3. (Danh) Bộ phận ở đằng trước xe cao gọi là “hiên” , ở sau xe thấp gọi là “chí” . § “Hiên chí” tỉ dụ cao thấp nặng nhẹ.
4. (Danh) Cửa sổ. ◇Mạnh Hạo Nhiên : “Khai hiên diện trường phố, Bả tửu thoại tang ma” , (Quá cố nhân trang ) Mở cửa sổ đối mặt với vườn rau, Nâng chén rượu nói chuyện trồng dâu trồng gai.
5. (Danh) Hành lang dài.
6. (Danh) Mái hiên (phần mái che phía trước hoặc sau nhà).
7. (Danh) Phần nhà ở ngoài chính điện. ◎Như: vua không ngự ở chính điện mà ra ngự ở nhà ngoài gọi là “lâm hiên” .
8. (Danh) Cái chái nhà, cái phòng nhỏ. ◇Hồng lâu mộng : “Diêu vọng đông nam, kiến kỉ xứ y san chi tạ, túng quan tây bắc, kết tam gian lâm thủy chi hiên” , , 西, (Đệ thập nhất hồi) Nhìn xa ra phía đông nam, dựng lên mấy tòa nhà dựa núi, hướng về phía tây bắc, cất căn nhà nhỏ ba gian kề sông.
9. (Danh) Họ “Hiên”.
10. (Tính) Cao. ◎Như: “hiên xưởng” cao ráo sáng sủa, “hiên hiên” vòi vọi, “hiên hiên hà cử” cao vòi vọi như ráng mọc buổi sáng, ý nói người thanh cao sáng suốt. ◇Hồng Lâu Mộng : “Lí diện thính điện lâu các, dã đô hoàn tranh vanh hiên tuấn” 殿, (Đệ nhị hồi) Bên trong điện đài lầu gác đều nguy nga chót vót.
11. (Động) Bay cao. ◇Vương Xán : “Quy nhạn tải hiên” (Tặng thái tử Đốc ) Nhạn về cất bay cao.
12. (Động) Mỉm cười. ◎Như: “hiên cừ” cười cười nói nói.

Tự hình 4

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hǎn ㄏㄢˇ [kàn ㄎㄢˋ, xiàn ㄒㄧㄢˋ]

U+95DE, tổng 19 nét, bộ mén 門 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dòm ngó

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dòm, ngó, xem. § Cũng viết là “khám” . ◇Kê Khang : “Tà nghễ Côn Lôn, phủ khám hải mi” , (Cầm phú ) Nghiêng nhìn núi Côn Lôn, cúi xem bờ biển.
2. (Động) Đến gần. ◇Lưu Cơ : “Hổ trục mi, mi bôn nhi hảm vu nhai, dược yên” , , (Mi hổ ) Cọp đuổi theo nai, nai chạy đến gần ven núi, nhẩy cẫng lên.
3. (Danh) Họ “Khám”.
4. Một âm là “hảm”. (Danh) Tiếng hổ gầm.
5. (Phó) Miệng há to. ◇Trang Tử : “Nhi khẩu hảm nhiên, nhi trạng nghĩa nhiên, tự hệ mã nhi chỉ dã” , , (Thiên đạo ) Miệng thì há to, vẻ như ta đây, như ngựa bị cột lại mà dừng vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (cũ) Tiếng hổ gầm. Cv. ;
② Gan dạ, dũng cảm. Xem [kàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhìn trộm, dòm ngó: Bọn tôi xem coi nó động tĩnh thế nào;
② [Kàn] (Họ) Khám. Xem [hăn].

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hǎn ㄏㄢˇ [kàn ㄎㄢˋ]

U+961A, tổng 14 nét, bộ mén 門 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Giận hằm hằm;
② (Thú vật) gầm hét (vì giận).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

hǎn ㄏㄢˇ [kǎn ㄎㄢˇ, kàn ㄎㄢˋ]

U+9B2B, tổng 21 nét, bộ dòu 鬥 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hằm hằm, giận dữ

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “hảm” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Giận hằm hằm;
② (Thú vật) gầm hét (vì giận).

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

hǎn ㄏㄢˇ

U+2649D, tổng 19 nét, bộ yǔ 羽 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bay

Bình luận 0