Có 14 kết quả:
Từ điển Trung-Anh
(2) to sit
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 6
Từ điển phổ thông
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. § Giản thể của chữ “xưởng” 廠.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hiệu, trại (có chỗ trống để chứa hàng): 煤厰 Hiệu than, xưởng than; 木厰 Trại cưa, xưởng gỗ;
③ Lán. Cv. 廠.
Từ điển Trung-Anh
(2) yard
(3) depot
(4) workhouse
(5) works
(6) (industrial) plant
Tự hình 5
Dị thể 6
Từ ghép 68
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hiệu, trại (có chỗ trống để chứa hàng): 煤厰 Hiệu than, xưởng than; 木厰 Trại cưa, xưởng gỗ;
③ Lán. Cv. 廠.
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Từ điển phổ thông
2. cái sân
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② (loại) Cơn, lần, trận, cuộc: 開場 Mở đầu; 收場 Kết thúc; 痛飲一場 Uống cho đã một trận; 一場激烈的戰鬥 Một trận chiến đấu quyết liệt; 一場大雨 Một cơn mưa rào;
③ (đph) Chợ, phiên chợ: 趕場 Đi chợ; 三天一場 Ba ngày họp một phiên chợ. Xem 場 [chăng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bãi: 牧場 Bãi chăn nuôi;
③ Cảnh (kịch): 三幕五場的話劇 Kịch nói ba màn năm cảnh;
④ Sân khấu: 上場 Lên (ra) sân khấu; 粉墨登場 Bôi mày vẽ mặt lên sân khấu;
⑤ (loại) Buổi, cuộc...: 一場電影 Một buổi chiếu bóng (xi nê); 一場球賽 Một cuộc thi bóng. Xem 場 [cháng].
Từ điển Trung-Anh
(2) stage
(3) scene (of a play)
(4) classifier for sporting or recreational activities
(5) classifier for number of exams
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 5
Từ ghép 287
Từ điển phổ thông
2. cái sân
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỗ đông người tụ tập hoặc làm việc. ◎Như: “hội tràng” 會場 chỗ họp, “vận động tràng” 運動場 sân vận dộng.
3. (Danh) Sân khấu. ◎Như: “phấn mặc đăng tràng” 粉墨登場 bôi mày vẽ mặt lên sân khấu.
4. (Danh) Lượng từ: trận, buổi, cuộc. ◎Như: “nhất tràng điện ảnh” 一場電影 một buổi chiếu bóng.
5. (Danh) Cảnh, đoạn (hí kịch). ◎Như: “khai tràng” 開場, “phân tràng” 分場, “chung tràng” 終場.
6. § Ghi chú: Ta thường đọc là “trường”.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (loại) Cơn, lần, trận, cuộc: 開場 Mở đầu; 收場 Kết thúc; 痛飲一場 Uống cho đã một trận; 一場激烈的戰鬥 Một trận chiến đấu quyết liệt; 一場大雨 Một cơn mưa rào;
③ (đph) Chợ, phiên chợ: 趕場 Đi chợ; 三天一場 Ba ngày họp một phiên chợ. Xem 場 [chăng].
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bãi: 牧場 Bãi chăn nuôi;
③ Cảnh (kịch): 三幕五場的話劇 Kịch nói ba màn năm cảnh;
④ Sân khấu: 上場 Lên (ra) sân khấu; 粉墨登場 Bôi mày vẽ mặt lên sân khấu;
⑤ (loại) Buổi, cuộc...: 一場電影 Một buổi chiếu bóng (xi nê); 一場球賽 Một cuộc thi bóng. Xem 場 [cháng].
Từ điển Trung-Anh
(2) stage
(3) scene (of a play)
(4) classifier for sporting or recreational activities
(5) classifier for number of exams
Tự hình 4
Dị thể 5
Chữ gần giống 45
Từ ghép 286
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển phổ thông
2. cái sân
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 15
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tràng sở rộng rãi dùng để chế tạo, sửa chữa hay chứa đồ vật. ◎Như: “tạo thuyền xưởng” 造船廠 xưởng đóng thuyền.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) yard
(3) depot
(4) workhouse
(5) works
(6) (industrial) plant
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Từ ghép 67
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trung-Anh
(2) listless
(3) frightened
(4) also pr. [tang3]
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 7
Từ ghép 3
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển phổ thông
2. sàn cao mà bằng
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Mở rộng. ◎Như: “xưởng khai đại môn” 敞開大門 mở rộng cổng lớn, “xưởng chủy đại tiếu” 敞嘴大笑 há to miệng cười lớn.
Từ điển Thiều Chửu
② Sàn cao mà bằng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Mở, để hở: 敞著門 Mở cửa; 敞胸露懷 Để hở cả ngực (bụng) ra.
③ Tha hồ, thả cửa: 敞開吃 Ăn thả cửa;
④ (văn) Sân cao mà bằng.
Từ điển Trung-Anh
(2) spacious
(3) to open wide
(4) to disclose
Tự hình 3
Dị thể 2
Từ ghép 16
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là “sướng”. (Động) Thư sướng, thông suốt. § Thông “sướng” 暢.
Từ điển Thiều Chửu
② Cùng nghĩa với chữ sướng 暢.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Khoan khoái, thoải mái (như 暢, bộ 日);
③ [Chăng] (Họ) Sưởng.
Từ điển Trung-Anh
(2) old variant of 暢|畅[chang4]
Tự hình 3
Dị thể 2
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cờ tết bằng lông chim.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Chắp lông làm áo cừu.
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 4
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Trôi nổi. ◇Ba Kim 巴金: “Bả thuyền thảng tại hồ tâm” 把船淌在湖心 (Tô đê 蘇堤) Để thuyền trôi bồng bềnh ở giữa hồ.
Tự hình 2
Chữ gần giống 7
Từ điển Trung-Anh
(2) a keen edge
(3) sharp point
Tự hình 1
Dị thể 1