Có 10 kết quả:

妥 tuǒ ㄊㄨㄛˇ庹 tuǒ ㄊㄨㄛˇ撱 tuǒ ㄊㄨㄛˇ柁 tuǒ ㄊㄨㄛˇ椭 tuǒ ㄊㄨㄛˇ橢 tuǒ ㄊㄨㄛˇ綏 tuǒ ㄊㄨㄛˇ绥 tuǒ ㄊㄨㄛˇ鋖 tuǒ ㄊㄨㄛˇ隋 tuǒ ㄊㄨㄛˇ

1/10

tuǒ ㄊㄨㄛˇ

U+59A5, tổng 7 nét, bộ nǚ 女 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

thoả đáng, ổn, yên

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Ổn đáng. ◎Như: “thỏa đáng” ổn đáng.
2. (Phó) Thích nghi, thích hợp. ◎Như: “tha thuyết thoại khiếm thỏa, thường dẫn khởi công phẫn” , ông ta nói năng không được thích hợp lắm, thường đưa đến sự công phẫn.
3. (Phó) Xong xuôi, hoàn bị. ◎Như: “giá kiện sự tình dĩ kinh bạn thỏa liễu” việc này đã làm xong xuôi rồi.
4. (Động) Ổn, yên. ◇Hồng Lâu Mộng : “Nhĩ giá nhất khứ thả tại viên lí trụ lưỡng thiên, đẳng ngã thiết cá pháp tử hồi minh bạch liễu, na thì tái kiến phương thỏa” , , (Đệ lục thập bát hồi) Em sang ở tạm trong vườn mấy hôm, để chị nghĩ cách trình rõ ràng trước, lúc đó em sẽ đến gặp lại mới ổn.
5. (Động) Rơi, rủ xuống. ◇Đỗ Phủ : “Hoa thỏa anh sao điệp” (Trùng du hà thị ) Hoa rơi chim anh lướt bướm.
6. (Danh) Họ “Thỏa”.

Từ điển Thiều Chửu

① Yên, như thoả thiếp , thoả đáng , v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xong xuôi, ổn, ổn thoả, thoả đáng: Đã bàn xong xuôi rồi; Làm như thế không ổn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên ổn, xong xuôi. Td: Thoả đáng. Ổn thoả — Ta còn hiểu là đã vừa lòng, không còn mong muốn gì hơn nữa. Đoạn trường tân thanh : » Khát khao đã thoả tấm lòng lâu nay «.

Từ điển Trung-Anh

(1) suitable
(2) adequate
(3) ready
(4) settled

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 32

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tuǒ ㄊㄨㄛˇ

U+5EB9, tổng 11 nét, bộ ān 广 (+8 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. sải tay
2. họ Thoả

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sải (độ dài của hai cánh tay dang ngang): Mua hai sải dây;
② [Tuô] (Họ) Thoả.

Từ điển Trung-Anh

length of 2 outstretched arms

Tự hình 2

Bình luận 0

tuǒ ㄊㄨㄛˇ

U+64B1, tổng 14 nét, bộ shǒu 手 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) clip
(2) shorten
(3) throw away

Tự hình 1

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

tuǒ ㄊㄨㄛˇ

U+692D, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dài nhọn, hình bầu dục, hình êlíp

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Hình bầu dục. thoả viên [tuôyuán] (toán) (Hình) bầu dục, trái xoan, elip.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

ellipse

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 9

Bình luận 0

tuǒ ㄊㄨㄛˇ [duǒ ㄉㄨㄛˇ]

U+6A62, tổng 15 nét, bộ mù 木 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dài nhọn, hình bầu dục, hình êlíp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ vật hẹp và dài hoặc tròn và dài.
2. (Tính) Có hình tròn thon dài (như trái xoan, trứng, bầu dục, v.v.). ◎Như: “thỏa viên hình” hình bầu dục.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hình bầu dục. thoả viên [tuôyuán] (toán) (Hình) bầu dục, trái xoan, elip.

Từ điển Trung-Anh

ellipse

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 6

Từ ghép 9

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây để níu khi lên xe. ◇Luận Ngữ : “Thăng xa, tất chánh lập chấp tuy” , (Hương đảng ) Lên xe thì đứng ngay ngắn, nắm lấy sợi dây vịn.
2. (Động) Vỗ về, an phủ. ◇Thư Kinh : “Thiệu phục tiên vương chi đại nghiệp, để tuy tứ phương” , (Bàn Canh thượng ) Tiếp nối nghiệp lớn của vua trước, vỗ về được bốn phương.
3. (Động) Lui quân.
4. (Động) Ngăn cấm, ngăn chận, ngừng.
5. (Động) Bảo cho biết. § Dùng như “cáo” .
6. (Danh) Tên một tế lễ thời xưa.
7. Một âm là “thỏa”. (Động) Rủ xuống. § Thông “thỏa” .
8. Một âm là “nhuy”. (Danh) Một loại cờ tinh. § Thông “nhuy” .

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tuǒ ㄊㄨㄛˇ [suī ㄙㄨㄟ, suí ㄙㄨㄟˊ]

U+7EE5, tổng 10 nét, bộ mì 糸 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

tuǒ ㄊㄨㄛˇ []

U+92D6, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tên gọi cũ của nguyên tố neodi, Nd

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

tuǒ ㄊㄨㄛˇ [duò ㄉㄨㄛˋ, suí ㄙㄨㄟˊ, tuō ㄊㄨㄛ]

U+968B, tổng 11 nét, bộ fù 阜 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhà “Tùy” (581-618), vua “Tùy Văn Đế” là “Dương Kiên” , trước được phong ở ấp Tùy, sau được nhà “Bắc Chu” trao ngôi cho lên ngôi vua, sau lại diệt nốt nhà “Trần” , nhất thống cả thiên hạ. Vì cho chữ ghép theo bộ có ý chạy vạy không yên, cho nên mới bỏ đi mà đặt là truyền nối được bốn đời, dài 39 năm, sau trao ngôi cho nhà “Đường” .
2. (Danh) Họ “Tùy”.
3. Một âm là “đọa”. (Danh) Vật phẩm tế tự còn thừa lại.
4. (Danh) Tên một tế lễ thời cổ.
5. (Động) Rơi, rụng, ngã, đổ. § Thông “đọa” .

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0