Có 16 kết quả:

愼 shèn ㄕㄣˋ慎 shèn ㄕㄣˋ昚 shèn ㄕㄣˋ椹 shèn ㄕㄣˋ渗 shèn ㄕㄣˋ滲 shèn ㄕㄣˋ甚 shèn ㄕㄣˋ瘆 shèn ㄕㄣˋ瘮 shèn ㄕㄣˋ肾 shèn ㄕㄣˋ胂 shèn ㄕㄣˋ脤 shèn ㄕㄣˋ腎 shèn ㄕㄣˋ葚 shèn ㄕㄣˋ蜃 shèn ㄕㄣˋ黮 shèn ㄕㄣˋ

1/16

shèn ㄕㄣˋ

U+613C, tổng 13 nét, bộ xīn 心 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thận trọng, cẩn thận

Từ điển trích dẫn

1. Xem chữ “thận” 慎.

Từ điển Trung-Anh

variant of 慎[shen4]

Tự hình 2

Dị thể 2

shèn ㄕㄣˋ

U+614E, tổng 13 nét, bộ xīn 心 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thận trọng, cẩn thận

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dè chừng, cẩn thận. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thận vật xuất khẩu tha nhân thư” 慎勿出口他人狙 (Ai vương tôn 哀王孫) Cẩn thận giữ miệng, (coi chừng) kẻ khác rình dò.
2. (Động) Coi trọng. ◇Tuân Tử 荀子: “Tất tương thận lễ nghi, vụ trung tín nhiên hậu khả” 必將慎禮儀, 務忠信然後可 (Cường quốc 彊國) Ắt phải coi trọng lễ nghi, chuyên chú ở trung tín, thì sau đó mới được.
3. (Phó) Chớ, đừng (dùng với “vật” 勿, “vô” 無, “vô” 毋). ◇Sử Kí 史記: “Cẩn thủ Thành Cao, tắc Hán dục thiêu chiến, thận vật dữ chiến” 謹守成皋, 則漢欲挑戰, 慎勿與戰 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hãy giữ Thành Cao cho cẩn mật, nếu quân Hán khiêu chiến, thì chớ đánh nhau với chúng.
4. (Danh) Họ “Thận”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cẩn thận, dè chừng: 謹慎 Cẩn thận; 慎獨 Dè chừng lúc ở một mình; 不可不慎矣 Không thể không dè chừng (Mặc tử); 多聞闕疑,慎言其余,則寡尤 Nghe nhiều nhưng điều gì còn nghi ngờ thì tạm để đó, cẩn thận nói ra những phần khác, thì ít có sai lầm (Luận ngữ: Vi chính);
② (văn) Chớ, đừng (dùng kèm với những từ phủ định như 毌,不,勿,莫 để biểu thị sự ngăn cấm hoặc ngăn cản): 晉方悉國兵以救宋,宋雖急,慎毌降楚,晉兵今至矣! Tấn đem hết binh lực trong nước để cứu Tống, việc của Tống tuy gấp, nhưng chớ có đầu hàng Sở, binh của Tấn nay đã đến rồi! (Sử kí: Trịnh thế gia); 汝慎勿揚聲,我當伺察之 Ông chớ có làm rùm beng, tôi đang rình xét nó đây (Tam thuỷ tiểu độc: Phi Yên truyện).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ gìn, không dám coi thường — Coi làm trọng — Suy nghĩ.

Từ điển Trung-Anh

(1) careful
(2) cautious

Từ điển Trung-Anh

old variant of 慎[shen4]

Tự hình 4

Dị thể 8

Chữ gần giống 13

Từ ghép 26

shèn ㄕㄣˋ

U+661A, tổng 9 nét, bộ rì 日 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

thận trọng, cẩn thận

Từ điển trích dẫn

1. Đời xưa dùng như chữ “thận” 愼.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 慎[shen4]

Tự hình 1

Dị thể 2

shèn ㄕㄣˋ [zhēn ㄓㄣ]

U+6939, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái búa bổ củi
2. quả dâu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Cũng như “châm” 砧.
2. Một âm là “thẩm”. (Danh) Quả dâu.
3. (Danh) Một loài vi khuẩn sinh ra ở trên cây. ◇Dữu Tín 庾信: “Thấp dương sanh tế thẩm, Lạn thảo biến sơ huỳnh” 濕楊生細椹, 爛草變初螢 (Đối vũ 對雨) Cây dương ẩm ướt sinh ra vi khuẩn, Cỏ mục hóa thành đom đóm.

Từ điển Trung-Anh

variant of 葚[shen4]

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 3

shèn ㄕㄣˋ [qīn ㄑㄧㄣ]

U+6E17, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chảy, rỉ ra

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 滲.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 滲

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngấm, thấm xuống, chảy, rỉ ra, rò: 水滲到土裡去了 Nước đã ngấm (thấm) vào đất.

Từ điển Trung-Anh

(1) to seep
(2) to ooze
(3) to horrify

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 17

shèn ㄕㄣˋ [lín ㄌㄧㄣˊ, qīn ㄑㄧㄣ, sēn ㄙㄣ]

U+6EF2, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chảy, rỉ ra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) (Chất lỏng) chảy, ngấm, thấm, rỉ ra. ◎Như: “thủy sấm đáo thổ lí khứ liễu” 水滲到土裡去了 nước đã thấm vào đất.
2. (Động) (Sự vật) dần dần xâm nhập. ◇Tư Không Đồ 司空圖: “Viễn bi xuân tảo sấm, Do hữu thủy cầm phi” 遠陂春早滲, 猶有水禽飛 (Độc vọng 獨望).
3. (Động) Chỉ người theo chỗ hở lách vào, chui vào. ◇Quách Mạt Nhược 郭沫若: “Na nhi chánh trung canh vi tập trước nhất đại đôi nhân, sấm tiến khứ nhất khán, nguyên lai dã tựu thị đả thi mê đích” 那兒正中更圍集著一大堆人, 滲進去一看, 原來也就是打詩謎的 (Sáng tạo thập niên tục thiên 創造十年續篇, Lục).
4. (Động) Nước khô cạn. ◇Huyền Ứng 玄應: “Hạ lộc viết sấm, sấm, kiệt dã” 下漉曰滲, 滲, 竭也 (Nhất thiết kinh âm nghĩa 一切經音義, Quyển thập nhị).
5. (Động) Làm cho sợ hãi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tương cận tam canh, Phụng Thư tự thụy bất thụy, giác đắc thân thượng hàn mao nhất tác, việt thảng trước việt phát khởi sấm lai” 將近三更, 鳳姐似睡不睡, 覺得身上寒毛一乍, 越躺著越發起滲來 (Đệ bát bát hồi) Chừng canh ba, Phượng Thư đang thiu thiu, giở ngủ giở thức, bỗng thấy lạnh mình sợ hãi, càng nằm càng thấy trong mình rờn rợn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngấm, thấm xuống, chảy, rỉ ra, rò: 水滲到土裡去了 Nước đã ngấm (thấm) vào đất.

Từ điển Trung-Anh

(1) to seep
(2) to ooze
(3) to horrify

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 49

Từ ghép 17

shèn ㄕㄣˋ [shén ㄕㄣˊ, shí ㄕˊ]

U+751A, tổng 9 nét, bộ gān 甘 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

rất

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Rất, lắm. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Tần nhân thị chi, diệc bất thậm tích” 秦人視之, 亦不甚惜 (A Phòng cung phú 阿房宮賦) Người Tần trông thấy (vàng ngọc vứt bỏ), cũng không tiếc lắm.
2. (Đại) Nào, gì. ◎Như: “thậm nhật quy lai” 甚日歸來 ngày nào trở về? ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thi chủ, nhĩ bả giá hữu mệnh vô vận, lụy cập đa nương chi vật, bão tại hoài nội tác thậm?” 施主, 你把這有命無運, 累及爹娘之物, 抱在懷內作甚 (Đệ nhất hồi) Thí chủ, ông giữ con bé này có mệnh không có vận và làm lụy đến cha mẹ, ẵm nó vào lòng làm gì?

Từ điển Thiều Chửu

① Rất, lắm.
② Nào, như thậm nhật quy lai 甚日歸來 ngày nào trở về.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rất, lắm, hết sức: 進步甚快 Tiến bộ rất nhanh; 甚憎 Ghét lắm. 【甚而】thậm nhi [shèn'ér] Đến nỗi, thậm chí; 【甚而至于】thậm nhi chí vu [shèn 'érzhìyú] Như 甚至 [shènzhì]; 【甚或】thậm hoặc [shènhuò] Ngay cả, lại càng; 【甚至】thậm chí [shènzhì] Như 甚而;
② Quá, quá đáng: 他說的未免過甚 Anh ấy nói có phần quá đáng;
③ Nào, gì (như 什麼 [shénme]): 要它作甚? Cần cái đó làm gì?; 姓甚名誰 Họ tên là gì?; 甚日歸來 Ngày nào trở về? Xem 什 [shén].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất. Lắm — Quá mức — Sao. Thế nào ( Bạch thoại ).

Từ điển Trung-Anh

(1) what
(2) very
(3) extremely
(4) any

Tự hình 6

Dị thể 6

Từ ghép 44

shèn ㄕㄣˋ

U+7606, tổng 13 nét, bộ nǐ 疒 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

to terrify

Tự hình 1

Dị thể 3

shèn ㄕㄣˋ

U+762E, tổng 16 nét, bộ nǐ 疒 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

to terrify

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 13

shèn ㄕㄣˋ

U+80BE, tổng 8 nét, bộ ròu 肉 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quả thận

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 腎.

Từ điển Trần Văn Chánh

(giải) Quả thận , quả cật: 外腎 Hòn dái.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 腎

Từ điển Trung-Anh

kidney

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 14

shèn ㄕㄣˋ

U+80C2, tổng 9 nét, bộ ròu 肉 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

shèn ㄕㄣˋ [chún ㄔㄨㄣˊ]

U+8124, tổng 11 nét, bộ ròu 肉 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thịt sống để tế xã tắc thời xưa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thịt sống, thời xưa đế vương dùng để tế lễ.
2. Một âm là “thần”. (Danh) Môi. § Dị thể của chữ “thần” 脣. ◇Trang Tử 莊子: “Nhân kì chi li vô thần thuyết Vệ Linh Công, Vệ Linh Công duyệt chi, nhi thị toàn nhân, kì đậu kiên kiên” 闉跂支離無脤說衛靈公, 靈公說之, 而視全人, 其脰肩肩 (Đức sung phù 德充符) Nhân Kì Chi Li Vô Thần (người cong queo, chân quẹo, không có môi) lại thuyết vua Vệ Linh Công. Vệ Linh Công thích hắn, nhìn đến người toàn vẹn thấy cổ họ khẳng kheo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thịt sống để tế xã tắc thời xưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thịt dâng lên cúng tế.

Từ điển Trung-Anh

sacrificial meat (raw)

Tự hình 1

Dị thể 2

shèn ㄕㄣˋ

U+814E, tổng 12 nét, bộ ròu 肉 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quả thận

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bồ dục, quả cật.

Từ điển Trần Văn Chánh

(giải) Quả thận , quả cật: 外腎 Hòn dái.

Từ điển Trung-Anh

kidney

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 14

shèn ㄕㄣˋ [rèn ㄖㄣˋ]

U+845A, tổng 12 nét, bộ cǎo 艸 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Quả dâu (Morus australis). § Ghi chú: Có khi đọc là “thầm”. ◇Thi Kinh 詩經: “Hu ta cưu hề, Vô thực tang thầm” 于嗟鳩兮, 無食桑葚 (Vệ phong 衛風, Manh 氓) Than ôi, chim cưu kia, Đừng ăn trái dâu.

Từ điển Thiều Chửu

① Quả dâu. Có khi đọc là chữ thầm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Quả dâu. Cg. 桑葚 [sangshèn] Xem 葚 [rèn].

Từ điển Trần Văn Chánh

【桑葚兒】tang nhẫm nhi [sangrènr] Quả dâu Xem 葚 [shèn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái dâu. Quả của cây dâu. Cũng đọc Thậm.

Từ điển Trung-Anh

(1) fruit of mulberry
(2) also pr. [ren4]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

shèn ㄕㄣˋ

U+8703, tổng 13 nét, bộ chóng 虫 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. loài ốc, sò, hến
2. đồ tế

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Loài sò lớn.
2. (Danh) Đồ vật, cái chén dùng cho việc cúng tế thời xưa. § Vì chén cúng tế có vẽ hình con sò nên gọi tên như vậy.
3. (Danh) Chỉ chất khoáng lấy từ vỏ con sò. § “Thận hôi” 蜃灰.
4. (Danh) “Thận khí” 蜃氣 ánh giả, ảo ảnh. § Ánh sáng soi bể rọi lên trên không thành muôn hình vạn trạng, ngày xưa cho là vì con sò thần hóa ra và gọi là “thận lâu hải thị” 蜃樓海市 lầu sò chợ biển.

Từ điển Thiều Chửu

① Một tiếng gọi tóm cả các loài sò hến. Vỏ sò nung thành vôi gọi là thận khôi 蜃灰.
② Thận khí 蜃氣 ánh giả, ảo tưởng. Ánh sáng soi bể giọi lên trên không thành ra muôn hình ngàn trạng, ngày xưa cho là vì con sò thần nó hoá ra và gọi là thận lâu hải thị 蜃樓海市.
③ Đồ tế.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (động) Loài sò. 【蜃氣】thận khí [shènqì] Ánh giả, ảo tưởng (do ánh sáng soi vào biển giọi lên không, tạo ra muôn hình vạn trạng rực rỡ giống như nhà cửa cung điện, thời xưa cho là do con sò thần hoá ra);
② (văn) Đồ tế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài sò hến cực lớn — Loài luồng luồng.

Từ điển Trung-Anh

(1) (mythical animal)
(2) clam
(3) sea-serpent

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 3

shèn ㄕㄣˋ [dǎn ㄉㄢˇ, dàn ㄉㄢˋ, tán ㄊㄢˊ, tǎn ㄊㄢˇ]

U+9EEE, tổng 21 nét, bộ hēi 黑 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đen. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Lê thảm giới lại” 黧黮疥癩 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Đen đủi ghẻ lác.
2. Một âm là “đạm”. (Danh) “Đạm ám” 黮闇 sự tối tăm, không rõ ràng. ◇Trang Tử 莊子: “Nhân cố thụ kì đạm ám, ngô thùy sử chính chi?” 人固受其黮闇, 吾誰使正之? (Tề vật luận 齊物論) Người ta vốn chịu cái tối tăm đó, mà nhờ ai quyết định đây?

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6