Có 8 kết quả:

叄 càn ㄘㄢˋ叅 càn ㄘㄢˋ孱 càn ㄘㄢˋ摻 càn ㄘㄢˋ灿 càn ㄘㄢˋ燦 càn ㄘㄢˋ璨 càn ㄘㄢˋ粲 càn ㄘㄢˋ

1/8

càn ㄘㄢˋ [cān ㄘㄢ, cēn ㄘㄣ, sān ㄙㄢ, sǎn ㄙㄢˇ, shēn ㄕㄣ]

U+53C4, tổng 11 nét, bộ sī 厶 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng viết của chữ 參.

Tự hình 1

Dị thể 2

càn ㄘㄢˋ [cān ㄘㄢ, cēn ㄘㄣ]

U+53C5, tổng 12 nét, bộ sī 厶 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ 參.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 27

càn ㄘㄢˋ [chán ㄔㄢˊ]

U+5B71, tổng 12 nét, bộ zǐ 子 (+9 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Chật, hẹp.
2. (Tính) Yếu đuối, suy nhược. ◇Lục Du 陸游: “Lực sàn khí nỗi tâm tự tri” 力孱氣餒心自知 (Cửu nguyệt nhất nhật dạ độc thi cảo 九月一日夜讀詩稿) Sức yếu đuối khí bạc nhược trong lòng tự biết.
3. (Tính) Hèn kém, thiển lậu. ◇Tống Kì 宋祁: “Thức cục dong thiển, thuật học phu sàn” 識局庸淺, 術學膚孱 (Thụ long đồ các tạ ân biểu 授龍圖閣謝恩表) Hiểu biết về thế cục tầm thường cạn cợt, học thuật nông nổi yếu kém.
4. (Phó) Cẩn thận. ◇Đại Đái Lễ Kí 大戴禮記: “Quân tử bác học nhi sàn thủ chi” 君子博學而孱守之 (Tằng tử lập sự 曾子立事) Bậc quân tử học rộng mà cận thận từng chút một.

Từ điển Trung-Anh

see 孱頭|孱头[can4 tou5]

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 2

càn ㄘㄢˋ [chān ㄔㄢ, sēn ㄙㄣ, shǎn ㄕㄢˇ, xiān ㄒㄧㄢ]

U+647B, tổng 14 nét, bộ shǒu 手 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Sam sam” 摻摻 tay nhỏ nhắn, thon nhỏ. Cũng đọc là “tiêm” 摻.
2. (Động) Pha trộn, trộn lẫn, hỗn hợp. § Cũng như “sam” 攙.
3. Một âm là “sảm”. (Động) Cầm, nắm. ◇Thi Kinh 詩經: “Tuân đại lộ hề, Sảm chấp tử chi khư hề” 遵大路兮, 摻執子之袪兮 (Trịnh Phong 鄭風, Tuân đại lộ 遵大路) Lần theo đường cái mà đi, (Em) nắm lấy tay áo chàng.
4. Một âm là “tham”. (Danh) Tên khúc nhạc trống “Ngư Dương tham qua” 漁陽摻撾.

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 51

càn ㄘㄢˋ

U+707F, tổng 7 nét, bộ huǒ 火 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: xán lạn 燦爛)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 燦.

Từ điển Trần Văn Chánh

【燦爛】xán lạn [cànlàn] Chói lọi, rực rỡ, sáng rực: 燈光燦爛 Ánh đèn sáng rực.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 燦

Từ điển Trung-Anh

(1) glorious
(2) bright
(3) brilliant
(4) lustrous
(5) resplendent

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 6

càn ㄘㄢˋ

U+71E6, tổng 17 nét, bộ huǒ 火 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: xán lạn 燦爛)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sáng, tươi sáng. ◎Như: “xán lạn” 燦爛 rực rỡ. ◇Ngô Thì Nhậm 吳時任: “Thiều hoa xán lạn cảnh quang tân” 韶花燦爛景光新 (Tân niên cung hạ nghiêm thân 新年恭賀嚴親) Ngày xuân rực rỡ, quang cảnh đổi mới.

Từ điển Trần Văn Chánh

【燦爛】xán lạn [cànlàn] Chói lọi, rực rỡ, sáng rực: 燈光燦爛 Ánh đèn sáng rực.

Từ điển Trung-Anh

(1) glorious
(2) bright
(3) brilliant
(4) lustrous
(5) resplendent

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 6

càn ㄘㄢˋ

U+74A8, tổng 17 nét, bộ yù 玉 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: thôi xán 璀璨)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngọc đẹp.
2. (Tính) “Xán xán” 璨璨 sáng sủa, tươi sáng, quang minh.
3. (Tính) “Thôi xán” 璀璨: xem “thôi” 璀.

Từ điển Thiều Chửu

① Thôi xán 璀璨 ánh sáng ngọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rực rỡ, chói lọi, bóng lộn. Xem 璀璨.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ sáng đẹp của ngọc — Sáng đẹp chói lọi. Dùng như chữ Xán 燦.

Từ điển Trung-Anh

(1) gem
(2) luster of gem

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 6

càn ㄘㄢˋ

U+7CB2, tổng 13 nét, bộ mǐ 米 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. gạo đã giã kỹ
2. tươi sáng, đẹp đẽ
3. rõ ràng, minh bạch
4. cười, phì cười

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gạo giã kĩ, gạo trắng tinh. § Ghi chú: Hình phép nhà Hán có thứ gọi là “quỷ tân” 鬼薪 và “bạch xán” 白粲. “Quỷ tân” là phải đi kiếm củi để cấp cho nhà tôn miếu. “Bạch xán” là bắt ngồi chọn lấy hạt gạo trắng, gạo lành, cũng như hình phạt khổ sai bây giờ.
2. (Tính) Tươi sáng, rực rỡ, đẹp. ◇Thi Kinh 詩經: “Giác chẩm xán hề, Cẩm khâm lạn hề” 角枕粲兮, 錦衾爛兮 (Đường phong 唐風, Cát sanh 葛生) Gối sừng sáng đẹp thay, Khăn gấm rực rỡ thay.
3. (Tính) Rõ ràng, minh bạch. ◇Hán Thư 漢書: “Cốt nhục chi thân xán nhi bất thù” 骨肉之親粲而不殊 (Tuyên đế kỉ 宣帝紀) Tình thân máu mủ thì rõ ràng mà không dứt hết.
4. (Động) Cười, phì cười. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Mãn thất phụ nữ, vi chi xán nhiên” 滿室婦女, 為之粲然 (Anh Ninh 嬰寧) Đàn bà con gái cả nhà, ai nấy đều phải phì cười.

Từ điển Thiều Chửu

① Thứ gạo giã kĩ, gạo trắng tinh. Hình phép nhà Hán có thứ gọi là quỷ tân 鬼薪 và bạch sán 白粲. Quỷ tân là phải đi kiếm củi để cấp cho nhà tôn miếu. Bạch sán là bắt ngồi chọn lấy hạt gạo trắng gạo lành, cũng như hình phạt khổ sai bây giờ.
② Tươi, rực rỡ, đẹp.
③ Cười nhởn, phì cười, như vị chi sán nhiên 爲之粲然 làm cho phì cười cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Gạo giã kĩ, gạo trắng tinh;
② Phì cười: 爲之粲然 Làm cho ai nấy đều phì cười;
③ Như 燦 (bộ 火).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạt gạo trắng trong — Sáng đẹp. Dùng như chữ Xán 燦, 粲 — Đẹp đẽ.

Từ điển Trung-Anh

(1) beautiful
(2) bright
(3) splendid
(4) smilingly

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 2