Có 10 kết quả:

掸 shǎn ㄕㄢˇ掺 shǎn ㄕㄢˇ摻 shǎn ㄕㄢˇ睒 shǎn ㄕㄢˇ閃 shǎn ㄕㄢˇ闪 shǎn ㄕㄢˇ陕 shǎn ㄕㄢˇ陜 shǎn ㄕㄢˇ陝 shǎn ㄕㄢˇ陿 shǎn ㄕㄢˇ

1/10

shǎn ㄕㄢˇ [chán ㄔㄢˊ, dǎn ㄉㄢˇ, dàn ㄉㄢˋ, shàn ㄕㄢˋ]

U+63B8, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

shǎn ㄕㄢˇ [chān ㄔㄢ, sēn ㄙㄣ, xiān ㄒㄧㄢ]

U+63BA, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

túm lấy, níu lấy

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

to grasp

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shǎn ㄕㄢˇ [càn ㄘㄢˋ, chān ㄔㄢ, sēn ㄙㄣ, xiān ㄒㄧㄢ]

U+647B, tổng 14 nét, bộ shǒu 手 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

túm lấy, níu lấy

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Sam sam” tay nhỏ nhắn, thon nhỏ. Cũng đọc là “tiêm” .
2. (Động) Pha trộn, trộn lẫn, hỗn hợp. § Cũng như “sam” .
3. Một âm là “sảm”. (Động) Cầm, nắm. ◇Thi Kinh : “Tuân đại lộ hề, Sảm chấp tử chi khư hề” , (Trịnh Phong , Tuân đại lộ ) Lần theo đường cái mà đi, (Em) nắm lấy tay áo chàng.
4. Một âm là “tham”. (Danh) Tên khúc nhạc trống “Ngư Dương tham qua” .

Từ điển Trung-Anh

to grasp

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 51

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shǎn ㄕㄢˇ

U+7752, tổng 13 nét, bộ mù 目 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nháy mắt, chớp mắt
2. rình, dòm, nhòm
3. lấp lánh, nhấp nháy

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nháy mắt, chớp mắt. ◎Như: “nhất thiểm tựu bất kiến liễu” chỉ trong nháy mắt đã mất tiêu.
2. (Tính) “Thiểm thiểm” lung linh, lóng lánh. ◇Hàn Dũ : “Tàn nguyệt huy huy, Thái Bạch thiểm thiểm” , (Đông phương bán minh ) Trăng tàn trong sáng, Sao mai lóng lánh.
3. (Động) Nhìn, dòm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nháy mắt, chớp mắt, nhấp nháy: Chỉ trong nháy mắt đã mất tiêu;
② Rình, dòm;
③ Lấp lánh, nhấp nháy, lung linh;
④ Lóe sáng, vụt sáng;
⑤ Trong sáng, óng ánh: Trăng tàn lung linh, sao mai óng ánh (Hàn Dũ: Đông phương bán minh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn. Dòm — Liếc nhìn sơ qua.

Từ điển Trung-Anh

(1) furtively glance
(2) glittering

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

shǎn ㄕㄢˇ

U+9583, tổng 10 nét, bộ mén 門 (+2 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. né, nấp, tránh, lánh
2. chớp, loé, lấp loáng
3. đau sái

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ló đầu ra dòm, nhìn trộm.
2. (Động) Lánh ra, nghiêng mình tránh. ◇Hồng Lâu Mộng : “Thiểm quá nhất bàng, nhượng Bảo Thoa khứ liễu” , (Đệ nhị thập thất hồi) Né qua một bên, nhường cho Bảo Thoa đi.
3. (Động) Lóe sáng, chớp, loáng qua. ◎Như: “thiểm quang” lóe sáng, “não trung thiểm quá nhất cá niệm đầu” trong óc thoáng hiện một ý nghĩ. ◇Cao Bá Quát : “Điện quang thiểm thiểm” (Đằng tiên ca ) Chớp sáng lấp loáng.
4. (Động) Chợt hiện chợt mất.
5. (Động) Dồn ép, bức bách, làm hại. ◇Thủy hử truyện : “Thùy tưởng kim nhật bị Cao Cầu giá tặc khanh hãm liễu ngã giá nhất tràng, văn liễu diện, trực đoán tống đáo giá lí, thiểm đắc ngã hữu gia nan bôn, hữu quốc nan đầu, thụ thử tịch mịch” , , , , , (Đệ thập nhất hồi) Ai ngờ bị thằng giặc Cao Cầu hãm hại ta, thích chữ vào mặt, đày thẳng đưa đến đây, bức bách ta đến nỗi có nhà mà không dám về, có nước mà không dám ở, chịu âm thầm thế này.
6. (Động) Vứt bỏ, bỏ rơi. ◇Tây du kí 西: “Chẩm ma nhất khứ hử cửu, bả ngã môn câu thiểm tại giá lí” , (Đệ nhị hồi) Sao mà đi đâu lấu thế, bỏ rơi chúng tôi ở chốn này.
7. (Động) Che lấp.
8. (Động) Bị cảm gió. ◇Hồng Lâu Mộng : “Tình Văn phương tài hựu thiểm liễu phong, trước liễu khí, phản giác cánh bất hảo liễu” , , (Đệ ngũ thập nhị hồi) Tình Văn vừa bị nhiễm gió, vừa nổi giận, nên càng thấy người khó chịu.
9. (Động) Dối lừa, gạt.
10. (Động) Đem lại, chiêu dẫn. ◇Thang Hiển Tổ : “Mộng kiến nhất nhân thủ chấp liễu chi, thiểm liễu tha khứ” , (Mẫu đan đình , Cật bệnh ).
11. (Động) Hoảng động, không yên định.
12. (Động) Giương mắt. Cũng chỉ mắt nhắm mắt mở, chớp chớp mắt. ◇Hà Điển : “(Thư quỷ) chỉ đắc phóng liễu thủ, nhất nhãn phất thiểm đích khán tha” , (Đệ tứ hồi ).
13. (Động) Đau sái, sụn, khuỵu, bại. ◎Như: “thiểm liễu yêu” đau sái cả lưng.
14. (Danh) Ánh chớp điện xẹt.
15. (Danh) Nguy hiểm, sai lạc, thất bại.
16. (Danh) Họ “Thiểm”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chớp: Chớp lóe, trời chớp;
② Nhấp nháy, lấp lánh: Ánh đèn nhấp nháy (lấp lánh);
③ Tránh ra, lánh ra: Tránh ra;
④ Sụn, bại: Sụn cả lưng;
⑤ [Shăn] (Họ) Thiểm.

Từ điển Trung-Anh

(1) to dodge
(2) to duck out of the way
(3) to beat it
(4) shaken (by a fall)
(5) to sprain
(6) to pull a muscle
(7) lightning
(8) spark
(9) a flash
(10) to flash (across one's mind)
(11) to leave behind
(12) (Internet slang) (of a display of affection) "dazzlingly" saccharine

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 59

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shǎn ㄕㄢˇ

U+95EA, tổng 5 nét, bộ mén 門 (+2 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. né, nấp, tránh, lánh
2. chớp, loé, lấp loáng
3. đau sái

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chớp: Chớp lóe, trời chớp;
② Nhấp nháy, lấp lánh: Ánh đèn nhấp nháy (lấp lánh);
③ Tránh ra, lánh ra: Tránh ra;
④ Sụn, bại: Sụn cả lưng;
⑤ [Shăn] (Họ) Thiểm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to dodge
(2) to duck out of the way
(3) to beat it
(4) shaken (by a fall)
(5) to sprain
(6) to pull a muscle
(7) lightning
(8) spark
(9) a flash
(10) to flash (across one's mind)
(11) to leave behind
(12) (Internet slang) (of a display of affection) "dazzlingly" saccharine

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 59

Bình luận 0

shǎn ㄕㄢˇ [xiá ㄒㄧㄚˊ]

U+9655, tổng 8 nét, bộ fù 阜 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

tên gọi tắt của tỉnh Thiểm Tây của Trung Quốc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

Bình luận 0

shǎn ㄕㄢˇ [xiá ㄒㄧㄚˊ]

U+965C, tổng 9 nét, bộ fù 阜 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

tên gọi tắt của tỉnh Thiểm Tây của Trung Quốc

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shǎn ㄕㄢˇ [xiá ㄒㄧㄚˊ]

U+965D, tổng 9 nét, bộ fù 阜 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tên gọi tắt của tỉnh Thiểm Tây của Trung Quốc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên đất, thời Chu sơ là giới hạn giữa Chu Công và Thiệu Công , nay là huyện ở tỉnh Hà Nam.
2. (Danh) Tên gọi tắt tỉnh Thiểm Tây 西, Trung Quốc.
3. (Danh) Họ “Thiểm”.

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shǎn ㄕㄢˇ [xiá ㄒㄧㄚˊ]

U+967F, tổng 11 nét, bộ fù 阜 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “hiệp” .

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Bình luận 0