Có 5 kết quả:

欠 quē ㄑㄩㄝ炔 quē ㄑㄩㄝ缺 quē ㄑㄩㄝ闕 quē ㄑㄩㄝ阙 quē ㄑㄩㄝ

1/5

quē ㄑㄩㄝ [qiàn ㄑㄧㄢˋ]

U+6B20, tổng 4 nét, bộ qiàn 欠 (+0 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngáp. ◎Như: “a khiếm” 呵欠 ngáp, “khiếm thân” 欠伸 vươn vai ngáp dài.
2. (Động) Nhổm dậy, nhón mình lên. ◎Như: “khiếm thân” 欠身 nhổm mình. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na Đại Ngọc khước hựu bả thân tử khiếm khởi, Tử Quyên chỉ đắc lưỡng chích thủ lai phù trước tha” 那黛玉卻又把身子欠起, 紫鵑只得兩隻手來扶著她 (Đệ cửu thập thất hồi) Đại Ngọc lại nhổm dậy. Tử Quyên đành phải đưa hai tay đỡ lấy.
3. (Động) Thiếu, không đủ. ◎Như: “khiếm khuyết” 欠缺 thiếu thốn, “nhĩ hoàn khiếm đa thiểu?” 你還欠多少 anh còn thiếu bao nhiêu? ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Y phục ẩm thực, tiệm tiệm khiếm khuyết” 衣服飲食, 漸漸欠缺 (Đệ tứ hồi) Áo quần ăn uống, dần dần càng thiếu thốn.
4. (Động) Mắc nợ. ◎Như: “khiếm trướng” 欠帳 nợ tiền.
5. (Phó) Không, không đủ, thiếu. § Dùng như chữ “bất” 不. ◎Như: “khiếm an” 欠安 không khỏe, “khiếm thỏa” 欠妥 thiếu thỏa đáng, “khiếm khảo lự” 欠考慮 thiếu suy nghĩ.
6. (Danh) Món nợ. ◎Như: “cựu khiếm vị thanh” 舊欠未清 nợ cũ chưa trả hết.

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 1

quē ㄑㄩㄝ [guì ㄍㄨㄟˋ]

U+7094, tổng 8 nét, bộ huǒ 火 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

các chất alkin (công thức hoá học: CnH2n-2)

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Alkin (Alkine, chất hoá hợp hữu cơ, công thức CnH2n + 1): 乙炔 Axetylen.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ người.

Từ điển Trung-Anh

alkyne

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 6

quē ㄑㄩㄝ

U+7F3A, tổng 10 nét, bộ fǒu 缶 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sứt, mẻ
2. thiếu sót

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sứt mẻ, vỡ lở. ◎Như: “úng phá phữu khuyết” 甕破缶缺 (Dịch Lâm 易林) vò vỡ chum sứt.
2. (Danh) Chỗ mẻ, chỗ hổng.
3. (Danh) Chỗ thiếu sót, chỗ không hoàn hảo. ◎Như: “khuyết điểm” 缺點 điểm thiếu sót, “kim âu vô khuyết” 金甌無缺 nhà nước toàn thịnh. ◇Tô Thức 蘇軾: “Nguyệt hữu âm tình viên khuyết” 月有陰晴圓缺 (Thủy điệu ca đầu 水調歌頭) Trăng có đầy vơi mờ tỏ.
4. (Danh) Chỗ trống (chỉ chức vụ). ◎Như: “bổ khuyết” 補缺 bổ sung vào chức còn để trống.
5. (Động) Thiếu, không đủ. ◎Như: “khuyết nhân” 缺人 thiếu người. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tất bách mân, khuyết nhất văn bất khả” 必百緡, 缺一文不可 (Châu nhi 珠兒) Phải có một trăm quan tiền, thiếu một đồng không được.
6. (Động) Suy vi, suy nhược. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: “Tích giả phu tử mẫn vương đạo chi khuyết” 昔者夫子閔王道之缺 (Sử truyện 史傳) Xưa phu tử lo âu vương đạo suy vi.
7. (Động) Để trống, vắng, để thiếu sót. ◎Như: “khuyết tịch” 缺席 vắng mặt, “khuyết cần” 缺勤 không chuyên cần.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðồ sứt mẻ, phàm cái gì không được toàn vẹn đều gọi la khuyết, như nguyệt hữu viên khuyết 月有圓缺 trăng có tròn có khuyết. Nhà nước toàn thịnh gọi là kim âu vô khuyết 金甌無缺.
② Sự vật gì không được tốt đẹp hoàn toàn gọi là khuyết điểm 缺點.
③ Chức quan còn bỏ không, như bổ khuyết 補缺 chức sẽ bổ vào chân nào khuyết.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thiếu: 缺人 Thiếu người; 東西准備齊全,什麼也不缺了 Đồ đạc chuẩn bị đầy đủ, chẳng thiếu gì nữa;
② Trống, vắng, chỗ thiếu, chức vụ còn trống, khuyết: 補缺 Bổ khuyết, bù vào chỗ thiếu; 月有圓缺 Trăng có tròn có khuyết;
③ Sứt, mẻ: 刀刃缺了個口 Lưỡi dao bị mẻ rồi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỡ một phần. Sứt mẻ — Thiếu đi, không còn toàn vẹn. Đoạn trường tân thanh có câu: » Vừng trăng khuyết, đĩa dầu hao « — Lỗi lầm. Chỗ yếu kém.

Từ điển Trung-Anh

(1) deficiency
(2) lack
(3) scarce
(4) vacant post
(5) to run short of

Tự hình 3

Dị thể 7

Từ ghép 114

quē ㄑㄩㄝ [jué ㄐㄩㄝˊ, què ㄑㄩㄝˋ]

U+95D5, tổng 18 nét, bộ mén 門 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thời xưa, ở ngoài cửa cung, hai bên có lầu đài để nhìn ra xa, giữa có lối đi gọi là “khuyết”. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Cửu trùng thành khuyết yên trần sinh, Thiên thặng vạn kị tây nam hành” 九重城闕煙塵生, 千乘萬騎西南行 (Trường hận ca 長恨歌) Khói bụi sinh ra trên lối đi vào cung thành (của nhà vua), Nghìn cỗ xe, muôn con ngựa đi sang miền tây nam.
2. (Danh) Phiếm chỉ nơi vua ở. ◇Trang Tử 莊子: “Thân tại giang hải chi thượng, tâm cư hồ Ngụy khuyết chi hạ, nại hà?” 身在江海之上, 心居乎魏闕之下, 奈何 (Nhượng vương 讓王) Thân ở trên sông biển, mà lòng (lưu luyến) ở cung điện nước Ngụy, làm sao bây giờ?
3. (Danh) Lầm lỗi. ◎Như: Nhà Đường có đặt ra hai chức quan “tả thập di” 左拾遺 và “hữu bổ khuyết” 右補闕 chuyên về việc khuyên can các điều lầm lỗi của vua.
4. (Danh) Chức quan còn để trống.
5. (Danh) Họ “Khuyết”.
6. (Động) Thiếu.
7. (Tính) Còn thiếu, còn trống, chưa đủ số. § Cùng nghĩa với “khuyết” 缺.
8. (Tính) Sót, mất. ◎Như: “khuyết văn” 闕文 văn còn sót mất.

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) Lầu gác trước cung, cửa khuyết. (Ngr) Cung khuyết, cung điện. Xem 闕 [que].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lầm lỗi: 闕失 Sai trái;
② Còn khuyết, còn trống (dùng như 缺 [que], bộ 缶): 闕文 Bài văn còn thiếu mất;
③ [Que] (Họ) Khuyết. Xem 闕 [què].

Từ điển Trung-Anh

(1) used in place of 缺 (old)
(2) mistake

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 4

Từ ghép 2

quē ㄑㄩㄝ [jué ㄐㄩㄝˊ, què ㄑㄩㄝˋ]

U+9619, tổng 13 nét, bộ mén 門 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 闕.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 闕

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) Lầu gác trước cung, cửa khuyết. (Ngr) Cung khuyết, cung điện. Xem 闕 [que].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lầm lỗi: 闕失 Sai trái;
② Còn khuyết, còn trống (dùng như 缺 [que], bộ 缶): 闕文 Bài văn còn thiếu mất;
③ [Que] (Họ) Khuyết. Xem 闕 [què].

Từ điển Trung-Anh

(1) used in place of 缺 (old)
(2) mistake

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2