Có 5 kết quả:

体 tǐ ㄊㄧˇ躰 tǐ ㄊㄧˇ軆 tǐ ㄊㄧˇ醍 tǐ ㄊㄧˇ體 tǐ ㄊㄧˇ

1/5

ㄊㄧˇ [bèn ㄅㄣˋ, ㄊㄧ]

U+4F53, tổng 7 nét, bộ rén 人 (+5 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. thân, mình
2. hình thể
3. dạng

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ 體.
2. Giản thể của chữ 體.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 體 (bộ 骨).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ ngu đần.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Thể 骵.

Từ điển Trung-Anh

(1) body
(2) form
(3) style
(4) system
(5) substance
(6) to experience
(7) aspect (linguistics)

Tự hình 2

Dị thể 8

Từ ghép 563

ㄊㄧˇ

U+8EB0, tổng 12 nét, bộ shēn 身 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. thân, mình
2. hình thể
3. dạng

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “thể” 體.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ thể 體.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 體 (bộ 骨).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Thể 體.

Từ điển Trung-Anh

variant of 體|体[ti3]

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄊㄧˇ

U+8EC6, tổng 20 nét, bộ shēn 身 (+13 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. thân, mình
2. hình thể
3. dạng

Từ điển Trung-Anh

old variant of 體|体[ti3]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

ㄊㄧˇ [ㄊㄧˊ]

U+918D, tổng 16 nét, bộ yǒu 酉 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rượu trong màu hồng, rượu đỏ.
2. Một âm là “đề”. (Danh) § Xem “đề hồ” 醍醐.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

ㄊㄧˇ [ㄊㄧ]

U+9AD4, tổng 22 nét, bộ gǔ 骨 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thân, mình
2. hình thể
3. dạng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Toàn thân. ◎Như: “thân thể” 身體 thân mình, “nhục thể” 肉體 thân xác, “nhân thể” 人體 thân người.
2. (Danh) Bộ phận của thân mình. ◎Như: “chi thể” 肢體 tay chân mình mẩy, “tứ thể” 四體 hai tay hai chân. ◇Sử Kí 史記: “Nãi tự vẫn nhi tử. Vương Ế thủ kì đầu, (...) Tối kì hậu, lang trung kị Dương Hỉ, kị tư mã Lữ Mã Đồng, lang trung Lữ Thắng, Dương Vũ các đắc kì nhất thể” 乃自刎而死. 王翳取其頭, (...) 最其後, 郎中騎楊喜, 騎司馬呂馬童, 郎中呂勝, 楊武各得其一體 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) (Hạng Vương) bèn tự đâm cổ chết. Vương Ế lấy cái đầu, (...) Cuối cùng, lang trung kị Dương Hỉ, kị tư mã Lữ Mã Đồng, lang trung Lữ Thắng và Dương Vũ mỗi người chiếm được một phần thân thể (của Hạng Vương).
3. (Danh) Hình trạng, bản chất của sự vật. ◎Như: “cố thể” 固體 chất dắn, “dịch thể” 液體 chất lỏng, “chủ thể” 主體 bộ phận chủ yếu, “vật thể” 物體 cái do vật chất cấu thành.
4. (Danh) Lối, loại, cách thức, quy chế. ◎Như: “biền thể” 駢體 lối văn biền ngẫu, “phú thể” 賦體 thể phú, “quốc thể” 國體 hình thức cơ cấu của một nước (thí dụ: “quân chủ quốc” 君主國 nước theo chế độ quân chủ, “cộng hòa quốc” 共和國 nước cộng hòa).
5. (Danh) Kiểu chữ viết (hình thức văn tự). ◎Như: “thảo thể” 草體 chữ thảo, “khải thể” 楷體 chữ chân.
6. (Danh) Hình trạng vật khối (trong hình học). ◎Như: “chánh phương thể” 正方體 hình khối vuông.
7. (Danh) Triết học gọi bổn chất của sự vật là “thể” 體. § Đối lại với công năng của sự vật, gọi là “dụng” 用. ◎Như: nói về lễ, thì sự kính là “thể”, mà sự hòa là “dụng” vậy.
8. (Động) Làm, thực hành. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Cố thánh nhân dĩ thân thể chi” 故聖人以身體之 (Phiếm luận 氾論) Cho nên thánh nhân đem thân mà làm.
9. (Động) Đặt mình vào đấy. ◎Như: “thể lượng” 體諒 đem thân mình để xét mà tha thứ, “thể tuất dân tình” 體恤民情 đặt mình vào hoàn cảnh mà xót thương dân.
10. (Tính) Riêng. ◎Như: “thể kỉ” 體己 riêng cho mình.
11. (Phó) Chính bản thân. ◎Như: “thể nghiệm” 體驗 tự thân mình kiểm nghiệm, “thể hội” 體會 thân mình tận hiểu, “thể nhận” 體認 chính mình chân nhận.

Từ điển Trung-Anh

(1) body
(2) form
(3) style
(4) system
(5) substance
(6) to experience
(7) aspect (linguistics)

Tự hình 4

Dị thể 7

Từ ghép 561