Có 15 kết quả:

䴘 tī ㄊㄧ体 tī ㄊㄧ剔 tī ㄊㄧ擿 tī ㄊㄧ梯 tī ㄊㄧ睇 tī ㄊㄧ踢 tī ㄊㄧ銻 tī ㄊㄧ锑 tī ㄊㄧ體 tī ㄊㄧ鵜 tī ㄊㄧ鷈 tī ㄊㄧ鷉 tī ㄊㄧ鷿 tī ㄊㄧ鸊 tī ㄊㄧ

1/15

ㄊㄧ

U+4D18, tổng 15 nét, bộ niǎo 鳥 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giản thể của chữ 鷉

Từ điển Trung-Anh

see 鷿鷈|䴙䴘[pi4 ti1]

Từ điển Trung-Anh

variant of 鷈|䴘[ti1]

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 6

ㄊㄧ [bèn ㄅㄣˋ, ㄊㄧˇ]

U+4F53, tổng 7 nét, bộ rén 人 (+5 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ 體.
2. Giản thể của chữ 體.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thân thể: 身體 Thân thể;
② Thể, hình thể, chất: 物體 Vật thể; 全體 Toàn thể; 液體 Chất lỏng; 個體 Cá thể;
③ Thể, lối: 字體 Thể chữ, lối chữ; 文 體 Thể văn;
④ Lĩnh hội, thể hội, thể nghiệm, đặt mình vào đấy: 體驗 Thể nghiệm, nghiệm thấy; 體察 Đặt mình vào đấy để xét; 體恤 Đặt mình vào đấy mà thương xót;
⑤ Thể (bản chất bao hàm bên trong, trái với dụng 用), bản thể, bản chất;
⑥ Lí thuyết (trái với thực hành) Xem 體 [ti].

Từ điển Trần Văn Chánh

【體己】thể kỉ [tiji] ① Của riêng. Cg. 梯己 [tiji];
② Thân cận: 體己人 Người thân cận. Xem 體 [tê].

Tự hình 2

Dị thể 8

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

ㄊㄧ [ㄊㄧˋ]

U+5254, tổng 10 nét, bộ dāo 刀 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. gỡ, xé
2. chọn và nhặt ra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắt xé xương thịt. ◇Thư Kinh 書經: “Phần chích trung lương, khô dịch dựng phụ” 焚炙忠良, 刳剔孕婦 (Thái thệ thượng 泰誓上).
2. (Động) Gỡ, xé, lóc, róc. ◎Như: “dịch nhục” 剔肉 lóc thịt, “bả cốt đầu dịch đắc can can tịnh tịnh” 把骨頭剔得乾乾淨淨 róc xương sạch sẽ.
3. (Động) Xỉa, cạy, khêu. ◎Như: “dịch nha” 剔牙 xỉa răng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chí bình hậu, trùng dịch liễu đăng, phương tài thụy hạ” 至屏後, 重剔了燈, 方才睡下 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Đến sau bình phong, khêu lại đèn, rồi mới đi ngủ.
4. (Động) Loại bỏ, trừ khử. ◎Như: “dịch trừ ác tập” 剔除惡習 trừ bỏ thói xấu. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Sấn kim nhật thanh tịnh, đại gia thương nghị lưỡng kiện hưng lợi dịch tệ đích sự tình, dã bất uổng thái thái ủy thác nhất tràng” 趁今日清淨, 大家商議兩件興利剔弊的事情, 也不枉太太委託一場 (Đệ ngũ thập lục hồi) Nhân hôm nay vắng vẻ, mọi người cùng bàn đôi việc, làm thế nào tăng thêm lợi ích trừ bỏ tệ hại, để khỏi phụ lòng ủy thác của bà.
5. (Động) Khơi thông. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Dịch hà nhi đạo cửu kì” 剔河而道九岐 (Yếu lược 要略).
6. (Động) Chạm, khắc. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Bổn thân tính Kim, song danh Đại Kiên, khai đắc hảo thạch bi văn, dịch đắc hảo đồ thư, ngọc thạch, ấn kí” 本身姓金, 雙名大堅, 開得好石碑文, 剔得好圖書, 玉石, 印記 (Đệ tam thập bát hồi) Người này họ Kim, tên kép là Đại Kiên, mở ngôi hàng khắc bia, chạm trổ các con dấu ngọc ngà rất giỏi.
7. (Động) Chọn, nhặt.
8. (Động) Dựng lên, dựng đứng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thuyết ngôn vị liễu, chỉ kiến Lâm Xung song mi dịch khởi, lưỡng nhãn viên tĩnh” 說言未了, 只見林沖雙眉剔起, 兩眼圓睜 (Đệ thập cửu hồi) Lời nói chưa dứt thì thấy Lâm Xung đôi mày dựng ngược, hai mắt trợn tròn.
9. (Động) Quấy động.
10. (Động) Nhìn giận dữ, tật thị. § Thông “dịch” 惕.
11. Một âm là “thế”. (Động) Cạo, cắt. § Thông “thế” 剃. ◇Bắc sử 北史: “Phụ mẫu huynh đệ tử, tắc thế phát tố phục” 父母兄弟死, 則剔髮素服 (Xích Thổ truyện 赤土傳).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lóc: 剔肉 Lóc thịt;
② Xỉa, cạy, khêu: 剔牙 Xỉa răng; 剔燈 Khêu đèn; 從門縫剔出來 Cạy ở khe cửa ra;
③ Chọn lấy (cái tốt), loại bỏ: 剔除 Chọn cái tốt bỏ cái hỏng; 把壞的果子剔出去 Loại bỏ những quả hỏng; 剔壓貨 (cũ) Hàng xấu bán hạ giá, hàng hạ giá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lóc thịt ra khỏi xương — Lột ra, bóc ra — Gạn lọc cái tốt, bỏ cái xấu — Một âm là Thế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Thế 剃 — Xem Dịch.

Từ điển Trung-Anh

(1) to scrape the meat from bones
(2) to pick (teeth etc)
(3) to weed out

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 3

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

ㄊㄧ [ㄊㄧˋ, zhí ㄓˊ, zhì ㄓˋ]

U+64FF, tổng 17 nét, bộ shǒu 手 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trung-Anh

(1) to select
(2) to nitpick
(3) to expose

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 19

Một số bài thơ có sử dụng

ㄊㄧ [ㄊㄧˊ]

U+68AF, tổng 11 nét, bộ mù 木 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái thang

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái thang. ◎Như: “lâu thê” 樓梯 thang lầu, “trúc thê” 竹梯 thang tre, “điện thê” 電梯 thang máy.
2. (Tính) Có dạng như cái thang. ◎Như: “ thê điền” 梯田 ruộng bậc thang.
3. (Động) Trèo, leo. ◎Như: “thê sơn hàng hải” 梯山航海 trèo non vượt bể, ý nói đi đường xa xôi khó khăn cực khổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thang: 樓梯 Cầu thang, thang gác; 軟梯 Thang dây;
② Vật hình thang: 梯形 Hình thang; 梯田 Ruộng bậc thang;
③ (văn) Nhờ cậy người để làm nên: 梯榮 Nhờ người khác mà được vẻ vang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thang.

Từ điển Trung-Anh

(1) ladder
(2) stairs

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 68

Một số bài thơ có sử dụng

ㄊㄧ [ㄉㄧˋ, ㄊㄧˊ]

U+7747, tổng 12 nét, bộ mù 目 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhìn. § Cũng đọc là “đệ”. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Hàm tình ngưng đệ tạ quân vương” 含情凝睇謝君王 (Trường hận ca 長恨歌) Chứa chan tình cảm, nàng nhìn đăm đăm, cảm tạ quân vương.
2. (Động) Nhìn trộm, liếc nhìn.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

ㄊㄧ [dié ㄉㄧㄝˊ]

U+8E22, tổng 15 nét, bộ zú 足 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đá
2. đá bóng, đá cầu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đá (dùng chân). ◎Như: “quyền đả cước thích” 拳打腳踢 tay đấm chân đá. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhĩ nguyên lai hội thích khí cầu?” 你原來會踢氣毬? (Đệ nhị hồi) Thế ra ngươi biết đá cầu?
2. (Động) Loại trừ, bài trừ.
3. (Danh) Một nét chữ Hán: nét hất từ bên trái ở dưới hướng lên bên phải ở trên. § Thường gọi là “thiêu” 挑.

Từ điển Thiều Chửu

① Đá. Như quyền đả cước thích 拳打腳踢 tay đấm chân đá.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đá: 踢球 Đá bóng; 踢一腳 Đá một cái; 拳打腳踢 Tay đấm chân đá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy chân mà đá. Cũng đọc Tích.

Từ điển Trung-Anh

(1) to kick
(2) to play (e.g. soccer)

Tự hình 2

Chữ gần giống 8

Từ ghép 16

Một số bài thơ có sử dụng

ㄊㄧ [ㄊㄧˊ, ㄊㄧˋ]

U+92BB, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

antimon, nguyên tố stibi, Sb

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nguyên tố loài kim (stibium, Sb), sắc trắng có ánh sáng, chất mềm chóng tan, pha với chì với thiếc để đúc chữ được.

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Antimon, stibi (Stibium, kí hiệu Sb).

Từ điển Trung-Anh

antimony (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

ㄊㄧ [ㄊㄧˋ]

U+9511, tổng 12 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

antimon, nguyên tố stibi, Sb

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 銻.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 銻

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Antimon, stibi (Stibium, kí hiệu Sb).

Từ điển Trung-Anh

antimony (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

ㄊㄧ [ㄊㄧˇ]

U+9AD4, tổng 22 nét, bộ gǔ 骨 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Toàn thân. ◎Như: “thân thể” 身體 thân mình, “nhục thể” 肉體 thân xác, “nhân thể” 人體 thân người.
2. (Danh) Bộ phận của thân mình. ◎Như: “chi thể” 肢體 tay chân mình mẩy, “tứ thể” 四體 hai tay hai chân. ◇Sử Kí 史記: “Nãi tự vẫn nhi tử. Vương Ế thủ kì đầu, (...) Tối kì hậu, lang trung kị Dương Hỉ, kị tư mã Lữ Mã Đồng, lang trung Lữ Thắng, Dương Vũ các đắc kì nhất thể” 乃自刎而死. 王翳取其頭, (...) 最其後, 郎中騎楊喜, 騎司馬呂馬童, 郎中呂勝, 楊武各得其一體 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) (Hạng Vương) bèn tự đâm cổ chết. Vương Ế lấy cái đầu, (...) Cuối cùng, lang trung kị Dương Hỉ, kị tư mã Lữ Mã Đồng, lang trung Lữ Thắng và Dương Vũ mỗi người chiếm được một phần thân thể (của Hạng Vương).
3. (Danh) Hình trạng, bản chất của sự vật. ◎Như: “cố thể” 固體 chất dắn, “dịch thể” 液體 chất lỏng, “chủ thể” 主體 bộ phận chủ yếu, “vật thể” 物體 cái do vật chất cấu thành.
4. (Danh) Lối, loại, cách thức, quy chế. ◎Như: “biền thể” 駢體 lối văn biền ngẫu, “phú thể” 賦體 thể phú, “quốc thể” 國體 hình thức cơ cấu của một nước (thí dụ: “quân chủ quốc” 君主國 nước theo chế độ quân chủ, “cộng hòa quốc” 共和國 nước cộng hòa).
5. (Danh) Kiểu chữ viết (hình thức văn tự). ◎Như: “thảo thể” 草體 chữ thảo, “khải thể” 楷體 chữ chân.
6. (Danh) Hình trạng vật khối (trong hình học). ◎Như: “chánh phương thể” 正方體 hình khối vuông.
7. (Danh) Triết học gọi bổn chất của sự vật là “thể” 體. § Đối lại với công năng của sự vật, gọi là “dụng” 用. ◎Như: nói về lễ, thì sự kính là “thể”, mà sự hòa là “dụng” vậy.
8. (Động) Làm, thực hành. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Cố thánh nhân dĩ thân thể chi” 故聖人以身體之 (Phiếm luận 氾論) Cho nên thánh nhân đem thân mà làm.
9. (Động) Đặt mình vào đấy. ◎Như: “thể lượng” 體諒 đem thân mình để xét mà tha thứ, “thể tuất dân tình” 體恤民情 đặt mình vào hoàn cảnh mà xót thương dân.
10. (Tính) Riêng. ◎Như: “thể kỉ” 體己 riêng cho mình.
11. (Phó) Chính bản thân. ◎Như: “thể nghiệm” 體驗 tự thân mình kiểm nghiệm, “thể hội” 體會 thân mình tận hiểu, “thể nhận” 體認 chính mình chân nhận.

Từ điển Trần Văn Chánh

【體己】thể kỉ [tiji] ① Của riêng. Cg. 梯己 [tiji];
② Thân cận: 體己人 Người thân cận. Xem 體 [tê].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thân thể: 身體 Thân thể;
② Thể, hình thể, chất: 物體 Vật thể; 全體 Toàn thể; 液體 Chất lỏng; 個體 Cá thể;
③ Thể, lối: 字體 Thể chữ, lối chữ; 文 體 Thể văn;
④ Lĩnh hội, thể hội, thể nghiệm, đặt mình vào đấy: 體驗 Thể nghiệm, nghiệm thấy; 體察 Đặt mình vào đấy để xét; 體恤 Đặt mình vào đấy mà thương xót;
⑤ Thể (bản chất bao hàm bên trong, trái với dụng 用), bản thể, bản chất;
⑥ Lí thuyết (trái với thực hành) Xem 體 [ti].

Tự hình 4

Dị thể 7

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

ㄊㄧ [ㄊㄧˊ]

U+9D5C, tổng 18 nét, bộ niǎo 鳥 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Đề hồ” 鵜鶘 con bồ nông, một thứ chim ở nước, đầu nhỏ, mỏ dài, dưới hàm có cái túi đựng cá bắt được. § Tục gọi là “đào hà” 淘河. Cũng viết là “đào nga” 淘鵝. Còn có tên là “già lam điểu” 伽藍鳥.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

ㄊㄧ

U+9DC8, tổng 21 nét, bộ niǎo 鳥 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tịch đề 鸊鷈: giống vịt trời nhưng nhỏ hơn

Từ điển Trung-Anh

see 鷿鷈|䴙䴘[pi4 ti1]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

ㄊㄧ

U+9DC9, tổng 21 nét, bộ niǎo 鳥 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

như chữ 鷈

Từ điển Trung-Anh

variant of 鷈|䴘[ti1]

Tự hình 1

Dị thể 7

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

ㄊㄧ [ㄆㄧˋ]

U+9E0A, tổng 24 nét, bộ niǎo 鳥 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một loại chim thường bơi thành bầy trên mặt nước, nhỏ hơn vịt

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng