Có 18 kết quả:

剸 tuán ㄊㄨㄢˊ团 tuán ㄊㄨㄢˊ団 tuán ㄊㄨㄢˊ圌 tuán ㄊㄨㄢˊ團 tuán ㄊㄨㄢˊ慱 tuán ㄊㄨㄢˊ抟 tuán ㄊㄨㄢˊ揣 tuán ㄊㄨㄢˊ搏 tuán ㄊㄨㄢˊ摶 tuán ㄊㄨㄢˊ敦 tuán ㄊㄨㄢˊ漙 tuán ㄊㄨㄢˊ砖 tuán ㄊㄨㄢˊ磚 tuán ㄊㄨㄢˊ糐 tuán ㄊㄨㄢˊ糰 tuán ㄊㄨㄢˊ鶉 tuán ㄊㄨㄢˊ鹑 tuán ㄊㄨㄢˊ

1/18

tuán ㄊㄨㄢˊ [zhuān ㄓㄨㄢ, zhuǎn ㄓㄨㄢˇ]

U+5278, tổng 13 nét, bộ dāo 刀 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đẵn, chặt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đẵn, chặt. ◇Lễ Kí : “Kì hình tội tắc tiêm chuyển” (Văn Vương thế tử ) Tội hình ấy thì bị chặt đâm.
2. Một âm là “chuyên”. (Phó) Độc đoán. § Thông “chuyên” . ◎Như: “chuyên hành” làm không cần biết phải trái, một mình một ý mà làm.

Từ điển Trung-Anh

slash

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tuán ㄊㄨㄢˊ

U+56E2, tổng 6 nét, bộ wéi 囗 (+3 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. tập hợp lại
2. hình tròn
3. nắm, cuộn, cục (lượng từ)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Bánh bột.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hình tròn: Tròn; Tròn như mặt trăng;
② Nắm thành hình tròn: Cơm nắm; Một nắm;
③ Tập hợp lại, tụ tập: Đoàn tụ, đoàn viên;
④ Nhóm, đoàn, đoàn thể, tập đoàn: Đoàn thanh niên Cộng sản; Đoàn đại biểu; Đoàn văn công;
⑤ Trung đoàn: Trung đoàn trưởng; Một trung đoàn.

Từ điển Trung-Anh

(1) round
(2) lump
(3) ball
(4) to roll into a ball
(5) to gather
(6) regiment
(7) group
(8) society
(9) classifier for a lump or a soft mass: wad (of paper), ball (of wool), cloud (of smoke)

Từ điển Trung-Anh

dumpling

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 165

Bình luận 0

tuán ㄊㄨㄢˊ

U+56E3, tổng 6 nét, bộ wéi 囗 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ “đoàn” .

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of |

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

tuán ㄊㄨㄢˊ [chuán ㄔㄨㄢˊ, chuí ㄔㄨㄟˊ]

U+570C, tổng 12 nét, bộ wéi 囗 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Tên núi ở tỉnh Giang-tô bên Tầu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Núi Chùy (ở tỉnh Giang Tô, phía đông huyện Trấn Giang, Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hình tròn;
② Vật có hình tròn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bồ đựng thóc lúa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tròn. Hình tròn — Cái bồ hình tròn đựng lúa.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

tuán ㄊㄨㄢˊ

U+5718, tổng 14 nét, bộ wéi 囗 (+11 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. tập hợp lại
2. hình tròn
3. nắm, cuộn, cục (lượng từ)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tròn, cầu (hình thể). ◇Ban Tiệp Dư : “Tài vi hợp hoan phiến, Đoàn đoàn tự minh nguyệt” , (Oán ca hành ) Đem làm quạt hợp hoan, Tròn trịa như vầng trăng sáng.
2. (Danh) Vật hình tròn. ◎Như: “chỉ đoàn” cuộn giấy.
3. (Danh) Đơn vị hành chánh địa phương ngày xưa.
4. (Danh) Tổ chức, tập thể (gồm nhiều người). ◎Như: “đoàn thể” nhóm người có tổ chức, “đoàn luyện” nhóm quân bảo vệ xóm làng (ngày xưa).
5. (Danh) Lượng từ: nắm, cuộn, cục. ◎Như: “nhất đoàn mao tuyến” một cuộn len, “lưỡng đoàn nê ba” hai cục bùn khô. ◇Tây du kí 西: “Tu du, thế hạ phát lai, oa tác nhất đoàn, tắc tại na quỹ cước hột lạc lí” , , (Đệ tứ thập lục hồi) Giây lát, cạo tóc xong, cuốn thành một nắm, nhét vào một xó trong hòm.
6. (Động) Kết hợp, tụ tập. ◎Như: “đoàn viên” thân thuộc sum vầy.
7. (Động) Ngưng đọng, ngưng kết. ◇Bào Chiếu : “Lộ đoàn thu cận” 槿 (Thương thệ phú ) Móc đọng ở cây dâm bụt mùa thu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hình tròn: Tròn; Tròn như mặt trăng;
② Nắm thành hình tròn: Cơm nắm; Một nắm;
③ Tập hợp lại, tụ tập: Đoàn tụ, đoàn viên;
④ Nhóm, đoàn, đoàn thể, tập đoàn: Đoàn thanh niên Cộng sản; Đoàn đại biểu; Đoàn văn công;
⑤ Trung đoàn: Trung đoàn trưởng; Một trung đoàn.

Từ điển Trung-Anh

(1) round
(2) lump
(3) ball
(4) to roll into a ball
(5) to gather
(6) regiment
(7) group
(8) society
(9) classifier for a lump or a soft mass: wad (of paper), ball (of wool), cloud (of smoke)

Tự hình 3

Dị thể 6

Từ ghép 162

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tuán ㄊㄨㄢˊ

U+6171, tổng 14 nét, bộ xīn 心 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Buồn lo, ưu sầu. ◇Thi Kinh : “Thứ kiến tố quan hề, Cức nhân loan loan hề, Lao tâm đoàn đoàn hề” , , (Cối phong , Tố quan ) Mong được thấy cái mũ trắng (của người mãn tang đội), Người có tang gầy yếu hề, Lòng ta lao khổ ưu sầu.

Từ điển Trung-Anh

sad

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tuán ㄊㄨㄢˊ [zhuān ㄓㄨㄢ]

U+629F, tổng 7 nét, bộ shǒu 手 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vo tròn bằng tay

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nắm cổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nắm lại thành hình tròn, vo tròn, chét: Nắm cơm; Nắm đất;
② (văn) Nương theo: Nương gió cả mà bay lên (Trang tử).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to roll up into a ball with one's hands
(2) spiral
(3) circle
(4) variant of |[tuan2]

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đo lường. ◇Tả truyện : “Sủy cao ti, độ hậu bạc” , Đo cao thấp, lường dày mỏng.
2. (Động) Cân nhắc, suy đoán. ◎Như: “sủy trắc” liệu đoán, “sủy ma” suy đoán. ◇Nhạc Phi : “Thần sủy địch tình” (Khất xuất sư tráp ) Thần suy đoán tình hình quân địch.
3. (Động) Thăm dò. ◇Hán Thư : “Sủy tri kì chỉ, bất cảm phát ngôn” , (Trạch Phương Tiến truyện ) Thăm dò biết được ý ấy, không dám nói.
4. (Động) Cất, giấu, nhét. ◇Thủy hử truyện : “Hoài trung sủy liễu thư trình, kính đầu Đoan Vương cung trung lai” , (Đệ nhị hồi) Cất giữ trong người bức thư trình, đi sang bên cung Đoan Vương.
5. (Động) Cầm, nắm, quắp lấy. ◇Hải thượng hoa liệt truyện : “Tố Lan sủy trứ Lại công tử lưỡng thủ” (Đệ ngũ thập hồi) Tố Lan nắm lấy hai tay Lại công tử.
6. (Danh) Họ “Sủy”.
7. Một âm là “tuy”. (Động) Bẻ, vò cho nát ra.
8. Một âm nữa là “đoàn”. (Động) Đọng lại, tụ lại. ◇Mã Dung : “Đông tuyết đoàn phong hồ kì chi” (Trường địch phú ) Tuyết mùa đông đọng kín cành cây.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tuán ㄊㄨㄢˊ [zhuān ㄓㄨㄢ]

U+6476, tổng 14 nét, bộ shǒu 手 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vo tròn bằng tay

Từ điển trích dẫn

1. (Đông) Vo tròn. ◎Như: “đoàn thổ” vo đất, “đoàn miến” nặn bột.
2. (Động) Nương cậy. ◇Trang Tử : “Đoàn phù dao nhi thướng giả cửu vạn lí” (Tiêu dao du ) Nương theo gió lốc mà lên chín vạn dặm.
3. (Động) Tụ tập, kết hợp. ◇Thương quân thư : “Đoàn dân lực dĩ đãi ngoại sự” (Nông chiến ) Kết hợp sức dân để phòng bị ngoại xâm.
4. Một âm là “chuyên”. (Động) Chuyên nhất. § Thông “chuyên” . ◇Sử Kí : “Chuyên tâm ấp chí” (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Chuyên lòng ôm chí.

Từ điển Trung-Anh

(1) to roll up into a ball with one's hands
(2) spiral
(3) circle
(4) variant of |[tuan2]

Tự hình 2

Dị thể 10

Chữ gần giống 4

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Coi sóc, đốc thúc.
2. (Động) Hòa thuận, cư xử hòa mục. ◎Như: “đôn thân mục lân” thuận hảo với người thân, hòa hợp với láng giềng.
3. (Tính) Chất phác, hồn hậu. ◎Như: “đôn hậu” thật thà, trung hậu.
4. (Phó) Thành khẩn. ◎Như: “đôn thỉnh” thành khẩn xin.
5. (Danh) Họ “Đôn”.
6. Một âm là “độn”. (Tính) Không rõ ràng, không sáng sủa. ◎Như: “hỗn độn” u mê, mù mịt.
7. Một âm là “đôi”. (Động) Thúc giục, bức bách. ◇Thi Kinh : “Vương sự đôi ngã, Chánh sự nhất bì di ngã” , (Bội phong , Bắc môn ) Việc vua thúc giục bức bách ta, Việc chính trị cứ thêm dồn dập vào ta.
8. (Tính) Cô độc, lẻ loi. ◇Thi Kinh : “Đôi bỉ độc túc, Diệc tại xa hạ” 宿, (Bân phong , Đông san ) Người kia cô độc ngủ một mình, Lại ở dưới gầm xe.
9. Một âm là “đối”. (Danh) Đồ để đựng thóc lúa.
10. § Ghi chú: Cũng có nghĩa như chữ , chữ .

Tự hình 4

Dị thể 12

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tuán ㄊㄨㄢˊ

U+6F19, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

móc sa mù mịt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sương móc mù mịt.

Từ điển Thiều Chửu

① Móc sa mù mịt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sương nhiều.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sương xuống nhiều. Sương mù — Sương rơi nhiều.

Từ điển Trung-Anh

heavy dew

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tuán ㄊㄨㄢˊ [tuó ㄊㄨㄛˊ, zhuān ㄓㄨㄢ]

U+7816, tổng 9 nét, bộ shí 石 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của .

Tự hình 2

Dị thể 5

Bình luận 0

tuán ㄊㄨㄢˊ [ㄈㄨ]

U+7CD0, tổng 16 nét, bộ mǐ 米 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bánh làm bằng bột

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

tuán ㄊㄨㄢˊ

U+7CF0, tổng 20 nét, bộ mǐ 米 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

bánh làm bằng bột

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thức ăn dùng cơm hay bột nắm thành hình tròn. ◎Như: “phạn đoàn” cơm nắm, “nhu mễ đoàn” bánh gạo nếp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bánh bột.

Từ điển Trung-Anh

dumpling

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 3

Bình luận 0

tuán ㄊㄨㄢˊ [chún ㄔㄨㄣˊ]

U+9D89, tổng 19 nét, bộ niǎo 鳥 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

tuán ㄊㄨㄢˊ [chún ㄔㄨㄣˊ]

U+9E51, tổng 13 nét, bộ niǎo 鳥 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 6

Bình luận 0