Có 23 kết quả:

兊 duì ㄉㄨㄟˋ兌 duì ㄉㄨㄟˋ兑 duì ㄉㄨㄟˋ对 duì ㄉㄨㄟˋ対 duì ㄉㄨㄟˋ對 duì ㄉㄨㄟˋ怼 duì ㄉㄨㄟˋ憝 duì ㄉㄨㄟˋ懟 duì ㄉㄨㄟˋ敦 duì ㄉㄨㄟˋ碓 duì ㄉㄨㄟˋ祋 duì ㄉㄨㄟˋ脫 duì ㄉㄨㄟˋ薱 duì ㄉㄨㄟˋ譈 duì ㄉㄨㄟˋ銳 duì ㄉㄨㄟˋ鋭 duì ㄉㄨㄟˋ錞 duì ㄉㄨㄟˋ鐓 duì ㄉㄨㄟˋ锐 duì ㄉㄨㄟˋ镦 duì ㄉㄨㄟˋ队 duì ㄉㄨㄟˋ隊 duì ㄉㄨㄟˋ

1/23

duì ㄉㄨㄟˋ

U+514A, tổng 6 nét, bộ rén 儿 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. đổi
2. chi, trả

Từ điển phổ thông

quẻ Đoài (thượng khuyết) trong Kinh Dịch (chỉ có vạch trên đứt, tượng Trạch (đầm), tượng trưng cho con gái út, hành Kim và Thuỷ, tuổi Dậu, hướng Tây)

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 兌.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

duì ㄉㄨㄟˋ [yuè ㄩㄝˋ]

U+514C, tổng 7 nét, bộ rén 儿 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

quẻ Đoài (thượng khuyết) trong Kinh Dịch (chỉ có vạch trên đứt, tượng Trạch (đầm), tượng trưng cho con gái út, hành Kim và Thuỷ, tuổi Dậu, hướng Tây)

Từ điển phổ thông

1. đổi
2. chi, trả

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đổi, trao đổi, giao hoán. ◎Như: “đoái hoán” 兌換 đổi tiền.
2. (Động) Nhận tiền, lĩnh tiền (căn cứ theo ngân phiếu, ...). ◎Như: “đoái hiện” 兌現 lĩnh tiền mặt, “hối đoái” 匯兌 gửi và nhận tiền qua trung gian bưu điện, điện báo, ngân hàng, v.v.
3. (Động) Pha, hỗn hợp. ◎Như: “giá thủy thái nãng liễu, đoái điểm lãnh thủy tiến khứ” 這水太燙了, 兌點冷水進去 nước này nóng quá, pha thêm chút nước lạnh vào.
4. (Động) Cân vàng bạc.
5. (Danh) Quẻ “Đoái”, một quẻ trong “bát quái” 八卦.
6. (Danh) Một quẻ trong 64 quẻ.
7. (Danh) Hướng tây. ◎Như: “đoái ngung” 兌隅.
8. (Danh) Huyệt khiếu. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Vương nhược dục cửu trì chi, tắc tắc dân ư đoài” 王若欲久持之, 則塞民於兌 (Đạo ứng 道應) Nếu như quân vương muốn giữ thiên hạ lâu dài, thì hãy bịt kín huyệt khiếu (tai, mắt, mũi, miệng) của dân.
9. (Tính) Thẳng. ◎Như: “tùng bách tư đoái” 松柏斯兌 cây tùng cây bách ấy thẳng.
10. (Tính) Qua lại được, thông đạt. ◇Thi Kinh 詩經: “Hành đạo đoái hĩ” 行道兌矣 (Đại nhã 大雅, Miên 綿) Đường đi qua lại được.
11. § Thông “duyệt” 說.
12. § Thông “duyệt” 悅.
13. § Thông “duệ” 銳.

Từ điển Trung-Anh

(1) to cash
(2) to exchange
(3) to add (liquid)
(4) to blend
(5) one of the Eight Trigrams 八卦[ba1 gua4], symbolizing swamp
(6) ☱

Tự hình 5

Dị thể 5

Từ ghép 15

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

duì ㄉㄨㄟˋ [ruì ㄖㄨㄟˋ, yuè ㄩㄝˋ]

U+5151, tổng 7 nét, bộ rén 儿 (+5 nét), bā 八 (+5 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

quẻ Đoài (thượng khuyết) trong Kinh Dịch (chỉ có vạch trên đứt, tượng Trạch (đầm), tượng trưng cho con gái út, hành Kim và Thuỷ, tuổi Dậu, hướng Tây)

Từ điển phổ thông

1. đổi
2. chi, trả

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 兌.

Từ điển Trung-Anh

(1) to cash
(2) to exchange
(3) to add (liquid)
(4) to blend
(5) one of the Eight Trigrams 八卦[ba1 gua4], symbolizing swamp
(6) ☱

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 15

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

duì ㄉㄨㄟˋ

U+5BF9, tổng 5 nét, bộ cùn 寸 (+2 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. cặp
2. đúng
3. quay về phía
4. trả lời

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 對.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 對.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thưa, đáp, trả lời: 無言以對 Không trả lời được;
② Đối đãi, đối phó, chọi: 對事不對人 Đối việc chứ không đối người; 對症下葯 Tùy bệnh cắt thuốc; 一個對一個 Một chọi một; 刀對刀槍對槍 Dao chọi với dao, súng chọi với súng;
③ Hướng về, đứng trước, trước, đối diện, đối mặt, nhắm vào: 對着鏡子理理發 Soi gương vuốt lại mái tóc; 對衆宣言 Nói rõ trước mọi người; 相對無言 Đối mặt nhau không nói gì;
④ Lẫn nhau, qua lại: 對調 Chuyển đổi lẫn nhau;
⑤ Bên kia, đối địch: 對岸 Bờ bên kia; 作對 Gây chống đối, làm khó dễ;
⑥ Sóng đôi (khiến hai vật phối hợp hoặc tiếp xúc với nhau): 對對子 Đối câu đối; 把門對上 Lắp cửa vào; 對個火兒 Cho tôi xin tí lửa;
⑦ Phù hợp, thích hợp: 對勁兒 Ăn ý; 對心眼兒 Hoàn toàn thích hợp; 越說越對脾氣 Đôi bên càng nói càng vừa lòng nhau; 不對 Không hợp lẽ;
⑧ Đối chiếu lại: 校對 Hiệu đính; 對相片 Đối chiếu ảnh; 對筆跡 Đối chiếu nét chữ; 對號碼 Đối chiếu số;
⑨ Điều chỉnh: 對好望遠鏡的距離 Điều chỉnh cự li ống dòm;
⑩ Đúng: 你的話很對 Anh nói rất đúng; 對,就這麼辦 Đúng, cứ thế mà làm; 數目不對 Con số không đúng;
⑪ Pha: 茶壼裡對點兒開水 Pha tí nước sôi vào ấm trà;
⑫ Chia đôi: 對半兒 Một nửa; 對開紙 Một phần hai tờ giấy; 對股劈 Bửa (bổ, chẻ) đôi;
⑬ Câu đối: 喜對 Câu đối mừng; 五言對兒 Câu đối ngũ ngôn;
⑭ (loại) Đôi, cặp: 一對兒喜鵲 Đôi chim khách; 一對兒花瓶 Một cặp lọ hoa; 一對模范夫妻 Đôi vợ chồng gương mẫu;
⑮ (gt) Đối với, cho, về, trước: 決不對困難屈服 Quyết không khuất phục trước khó khăn; 你的每句話對我都有啟發 Mỗi lời anh nói đều có gợi ý cho tôi; 大家對他這件事很不滿意 Mọi người rất không hài lòng về việc ấy của hắn. 【對于】đối vu [duìyú] Đối với, về...: 大家對于這個問題 的意見是一致的 Đối với (về) vấn đề đó mọi người đều nhất trí; 我對于數學特別愛好 Tôi rất thích học môn toán; 對于學習古漢語,必須十分重視 Về việc học tập cổ Hán ngữ, phải hết sức coi trọng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết tắt của chữ Đối 對.

Từ điển Trung-Anh

(1) right
(2) correct
(3) couple
(4) pair
(5) towards
(6) at
(7) for
(8) to face
(9) opposite
(10) to treat (sb a certain way)
(11) to match together
(12) to adjust
(13) to fit
(14) to suit
(15) to answer
(16) to reply
(17) classifier: couple

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 305

Bình luận 0

duì ㄉㄨㄟˋ

U+5BFE, tổng 7 nét, bộ cùn 寸 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “đối” 對.

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 對|对[dui4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

duì ㄉㄨㄟˋ

U+5C0D, tổng 14 nét, bộ cùn 寸 (+11 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. cặp
2. đúng
3. quay về phía
4. trả lời

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thưa, đáp. ◎Như: “đối sách” 對策 trả lời câu hỏi.
2. (Động) Ứng đáp. ◎Như: “vô ngôn dĩ đối” 無言以對 không trả lời được.
3. (Động) Cư xử, đối đãi. ◎Như: “đối nhân thành khẩn” 對人誠懇 cư xử với người một cách tận tình.
4. (Động) Hướng về, chĩa vào. ◎Như: “đối chúng tuyên ngôn” 對眾宣言 nói rõ trước mọi người, “tương đối vô ngôn” 相對無言 (hướng mặt) nhìn nhau không nói. ◇Tào Tháo 曹操: “Đối tửu đương ca, Nhân sanh ki hà?” 對酒當歌, 人生幾何 (Đoản ca hành 短歌行) Hướng về chén rượu hãy hát, Đời người có là bao?
5. (Động) Thích ứng, tương hợp, tùy theo. ◎Như: “đối chứng hạ dược” 對症下藥 tùy theo bệnh mà cho thuốc.
6. (Động) So sánh, kiểm nghiệm. ◎Như: “hiệu đối” 校對 so sánh, đối chiếu, “đối chỉ văn” 對指紋 kiểm tra dấu tay.
7. (Động) Điều chỉnh. ◎Như: “đối hảo vọng viễn kính đích cự li” 對好望遠鏡的距離 điều chỉnh cự li ống nhòm.
8. (Động) Pha thêm, chế thêm. ◎Như: “trà hồ lí đối điểm nhi khai thủy” 茶壺裡對點兒開水 pha chút nước sôi vào ấm trà.
9. (Động) Lắp, tra, khớp vào nhau. ◎Như: “bả môn đối thượng” 把門對上 lắp cửa vào.
10. (Động) Chống, chọi. ◎Như: “nhất cá đối nhất cá” 一個對一個 một chọi một.
11. (Danh) Người hay vật sóng với nhau thành một đôi. ◎Như: “tha môn chánh hảo phối thành đối” 他們正好配成對 họ thật là xứng đôi.
12. (Danh) Nói tắt của “đối liên” 對聯 câu đối. ◎Như: “đối tử” 對子 câu đối, “hỉ đối” 喜對 câu đối mừng.
13. (Danh) Lượng từ: cặp, đôi. ◎Như: “tam đối phu thê” 三對夫妻 ba cặp vợ chồng.
14. (Tính) Bên kia, trước mặt. ◎Như: “đối ngạn” 對岸 bờ bên kia, “đối phương” 對方 phe bên kia, phe nghịch.
15. (Tính) Đúng, phải, bình thường. ◎Như: “số mục bất đối” 數目不對 con số không đúng, “thần sắc bất đối” 神色不對 sắc mặt không bình thường.
16. (Giới) Với, về, trước. ◎Như: “đại gia đối tha giá kiện sự ngận bất mãn ý” 大家對他這件事很不滿意 mọi người rất không hài lòng về việc ấy của hắn, “tha đối nhĩ thuyết thập ma?” 他對你說什麼 nó nói gì với anh vậy?

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thưa, đáp, trả lời: 無言以對 Không trả lời được;
② Đối đãi, đối phó, chọi: 對事不對人 Đối việc chứ không đối người; 對症下葯 Tùy bệnh cắt thuốc; 一個對一個 Một chọi một; 刀對刀槍對槍 Dao chọi với dao, súng chọi với súng;
③ Hướng về, đứng trước, trước, đối diện, đối mặt, nhắm vào: 對着鏡子理理發 Soi gương vuốt lại mái tóc; 對衆宣言 Nói rõ trước mọi người; 相對無言 Đối mặt nhau không nói gì;
④ Lẫn nhau, qua lại: 對調 Chuyển đổi lẫn nhau;
⑤ Bên kia, đối địch: 對岸 Bờ bên kia; 作對 Gây chống đối, làm khó dễ;
⑥ Sóng đôi (khiến hai vật phối hợp hoặc tiếp xúc với nhau): 對對子 Đối câu đối; 把門對上 Lắp cửa vào; 對個火兒 Cho tôi xin tí lửa;
⑦ Phù hợp, thích hợp: 對勁兒 Ăn ý; 對心眼兒 Hoàn toàn thích hợp; 越說越對脾氣 Đôi bên càng nói càng vừa lòng nhau; 不對 Không hợp lẽ;
⑧ Đối chiếu lại: 校對 Hiệu đính; 對相片 Đối chiếu ảnh; 對筆跡 Đối chiếu nét chữ; 對號碼 Đối chiếu số;
⑨ Điều chỉnh: 對好望遠鏡的距離 Điều chỉnh cự li ống dòm;
⑩ Đúng: 你的話很對 Anh nói rất đúng; 對,就這麼辦 Đúng, cứ thế mà làm; 數目不對 Con số không đúng;
⑪ Pha: 茶壼裡對點兒開水 Pha tí nước sôi vào ấm trà;
⑫ Chia đôi: 對半兒 Một nửa; 對開紙 Một phần hai tờ giấy; 對股劈 Bửa (bổ, chẻ) đôi;
⑬ Câu đối: 喜對 Câu đối mừng; 五言對兒 Câu đối ngũ ngôn;
⑭ (loại) Đôi, cặp: 一對兒喜鵲 Đôi chim khách; 一對兒花瓶 Một cặp lọ hoa; 一對模范夫妻 Đôi vợ chồng gương mẫu;
⑮ (gt) Đối với, cho, về, trước: 決不對困難屈服 Quyết không khuất phục trước khó khăn; 你的每句話對我都有啟發 Mỗi lời anh nói đều có gợi ý cho tôi; 大家對他這件事很不滿意 Mọi người rất không hài lòng về việc ấy của hắn. 【對于】đối vu [duìyú] Đối với, về...: 大家對于這個問題 的意見是一致的 Đối với (về) vấn đề đó mọi người đều nhất trí; 我對于數學特別愛好 Tôi rất thích học môn toán; 對于學習古漢語,必須十分重視 Về việc học tập cổ Hán ngữ, phải hết sức coi trọng.

Từ điển Trung-Anh

(1) right
(2) correct
(3) couple
(4) pair
(5) towards
(6) at
(7) for
(8) to face
(9) opposite
(10) to treat (sb a certain way)
(11) to match together
(12) to adjust
(13) to fit
(14) to suit
(15) to answer
(16) to reply
(17) classifier: couple

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 303

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

duì ㄉㄨㄟˋ

U+603C, tổng 9 nét, bộ xīn 心 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

oán giận

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 懟

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 懟

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Oán hận, oán giận: 怨懟 Oán ghét.

Từ điển Trung-Anh

(1) dislike
(2) hate

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

duì ㄉㄨㄟˋ

U+619D, tổng 16 nét, bộ xīn 心 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. oan khuất
2. ghét

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Oán hận, oán ghét.
2. (Tính) Ác, hung ác, gian ác. ◇Thư Kinh 書經: “Nguyên ác đại đỗi thẩn duy bất hiếu bất hữu” 元惡大憝, 矧惟不孝不友 (Khang cáo 康誥) Tội đầu ác lớn, cũng chỉ là bất hiếu bất hữu.

Từ điển Thiều Chửu

① Oan.
② Ác. Như nguyên ác đại đỗi 元惡大憝 đầu tội ác lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Oan;
② Kẻ độc ác: 他是元惡大憝 Ông ta là kẻ vô đạo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Oán ghét.

Từ điển Trung-Anh

(1) dislike
(2) hate

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

duì ㄉㄨㄟˋ

U+61DF, tổng 18 nét, bộ xīn 心 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

oán giận

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Oán giận. ◎Như: “phẫn đỗi” 忿懟 tức giận.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Oán hận, oán giận: 怨懟 Oán ghét.

Từ điển Trung-Anh

(1) dislike
(2) hate

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Coi sóc, đốc thúc.
2. (Động) Hòa thuận, cư xử hòa mục. ◎Như: “đôn thân mục lân” 敦親睦鄰 thuận hảo với người thân, hòa hợp với láng giềng.
3. (Tính) Chất phác, hồn hậu. ◎Như: “đôn hậu” 敦厚 thật thà, trung hậu.
4. (Phó) Thành khẩn. ◎Như: “đôn thỉnh” 敦請 thành khẩn xin.
5. (Danh) Họ “Đôn”.
6. Một âm là “độn”. (Tính) Không rõ ràng, không sáng sủa. ◎Như: “hỗn độn” 渾敦 u mê, mù mịt.
7. Một âm là “đôi”. (Động) Thúc giục, bức bách. ◇Thi Kinh 詩經: “Vương sự đôi ngã, Chánh sự nhất bì di ngã” 王事敦我, 政事一埤遺我 (Bội phong 邶風, Bắc môn 北門) Việc vua thúc giục bức bách ta, Việc chính trị cứ thêm dồn dập vào ta.
8. (Tính) Cô độc, lẻ loi. ◇Thi Kinh 詩經: “Đôi bỉ độc túc, Diệc tại xa hạ” 敦彼獨宿, 亦在車下 (Bân phong 豳風, Đông san 東山) Người kia cô độc ngủ một mình, Lại ở dưới gầm xe.
9. Một âm là “đối”. (Danh) Đồ để đựng thóc lúa.
10. § Ghi chú: Cũng có nghĩa như chữ 沌, chữ 頓.

Tự hình 4

Dị thể 12

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

duì ㄉㄨㄟˋ [duī ㄉㄨㄟ]

U+7893, tổng 13 nét, bộ shí 石 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái cối giã gạo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cối giã gạo.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cối giã gạo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái chày giã gạo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chày để giã.

Từ điển Trung-Anh

(1) pestle
(2) pound with a pestle

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

duì ㄉㄨㄟˋ

U+794B, tổng 8 nét, bộ qí 示 (+4 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại binh khí ngày xưa, như cái “thù” 殳.
2. (Danh) Cái sào trên treo miếng da cừu. § Đặt trước cổng vào, để ngăn dọa bò ngựa vào thành.
3. (Danh) Họ “Đoái”.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

duì ㄉㄨㄟˋ [tuì ㄊㄨㄟˋ, tuō ㄊㄨㄛ]

U+812B, tổng 11 nét, bộ ròu 肉 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Róc, lóc, bóc tuột. Thịt đã lạng xương đi rồi gọi là thoát. Vật gì rời ra đều gọi là thoát. Như thoát li quan hệ 脫離關係 đã lìa hẳn mối quan hệ, thoát quan 脫冠 cất mũ.
② Sơ lược. Người nào không câu chấp lễ tục gọi là sái thoát 灑脫 hay siêu thoát 超脫.
③ Rơi mất. Như thoát lạc 脫落 lọt rơi đi mất.
④ Khỏi, thoát khỏi.
⑤ Hoặc giả thế chăng.
⑥ Một âm là đoái. Ðoái đoái 脫脫 thư thái, thong thả.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rời, tuột, lìa, thoát, thoát khỏi, róc ra: 脫皮 Tróc da; 逃脫 Chạy trốn; 走脫 Chạy thoát. (Ngb) Thiếu, sót: 這一行脫了一個字 Dòng này sót một chữ;
② Bỏ, cởi: 脫衣 Cởi áo; 脫帽 Bỏ mũ, ngả mũ;
③ (văn) Thoát ra, bốc ra;
④ (văn) Ra, phát ra, nói ra: 言脫于口 Lời nói nói ra ở cửa miệng (Quản tử);
⑤ (văn) Giản lược: 凡禮始乎脫 Nói chung lễ khởi đầu từ chỗ giản lược (Sử kí: Lễ thư);
⑥ (văn) Tha tội, miễn trừ;
⑦ (văn) Trượt xuống;
⑧ (văn) Thịt đã róc hết xương;
⑨ (văn) Nếu, trong trường hợp, có lẽ, hoặc giả: 脫使可行 Nếu như có thể làm được; 事既未然,脫可免禍 Việc (mưu phản) đã không thực hiện, có lẽ tránh được hoạ (Hậu Hán thư); 脫獲回耗,雖死必謝 Nếu có được hồi âm, thì (tôi) dù có thác cũng cảm ơn (anh) (Lí Triều Uy: Liễu Nghị truyện).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thư thái, thong thả (dùng như 兌, bộ 兒).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ chậm rãi, chậm chạp. Cũng nói là Đoái đoái — Một âm khác là Thoát. Xem Thoát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lóc thịt ở xương ra — Cởi bỏ ra. Lột ra. Td: Giải thoát — Tránh khỏi được. Đoạn trường tân thanh : » Sao chưa thoát khỏi nữ nhi thường tình « — Qua loa, sơ sót.

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

duì ㄉㄨㄟˋ

U+85B1, tổng 17 nét, bộ cǎo 艸 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cặp
2. đúng
3. quay về phía
4. trả lời

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

duì ㄉㄨㄟˋ

U+8B48, tổng 19 nét, bộ yán 言 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

oán ghét, trách

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Oán hận, oán ghét.

Từ điển Thiều Chửu

① Oán trách, ghét.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Oán giận, oán ghét;
② Gian ác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giận — Ghét.

Từ điển Trung-Anh

(1) dislike
(2) hate

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

duì ㄉㄨㄟˋ [ruì ㄖㄨㄟˋ, yuè ㄩㄝˋ]

U+92B3, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sắc, bén.
2. (Tính) Nhọn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Duệ đầu tướng quân lai hà trì, Lệnh ngã tâm trung khổ bất túc” 銳頭將軍來何遲, 令我心中苦不足 (Cửu vũ kì vương tướng quân bất chí 久雨期王將軍不至) Tướng quân đầu nhọn đến sao mà chậm trễ, Khiến cho lòng ta khổ sở biết bao.
3. (Tính) Mạnh mẽ, tinh nhuệ. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Sử khinh xa duệ kị xung Ung Môn” 使輕車銳騎衝雍門 (Tề sách nhất 齊策一) Cho xe nhẹ quân kị hùng mạnh xông thẳng tới Ung Môn.
4. (Tính) Nhạy, thính. ◎Như: “cảm giác mẫn duệ” 感覺敏銳 cảm giác bén nhạy.
5. (Phó) Nhanh chóng, rõ rệt. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Phụ phẫn khuể đắc tật, thực duệ giảm” 父忿恚得疾, 食銳減 (Vân La công chúa 雲蘿公主) Cha tức giận quá phát bệnh, ăn uống rõ ràng kém đi.
6. (Danh) Vũ khí sắc, nhọn. ◇Hán Thư 漢書: “Bị kiên chấp duệ, tự suất sĩ tốt” 被堅執銳, 自帥士卒 (Cao Đế kỉ hạ 高帝紀下) Mặc áo giáp cầm gươm, tự mình thống suất binh lính.
7. (Danh) Lực lượng hùng mạnh. ◎Như: “dưỡng tinh súc duệ” 養精蓄銳 nuôi dưỡng lực lượng giỏi mạnh.
8. (Danh) Họ “Duệ”.
9. § Ta quen đọc là “nhuệ”.
10. § Cũng viết là 鋭.

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

duì ㄉㄨㄟˋ [ruì ㄖㄨㄟˋ]

U+92ED, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như 銳.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “nhuệ”.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

duì ㄉㄨㄟˋ [chún ㄔㄨㄣˊ, duò ㄉㄨㄛˋ, qún ㄑㄩㄣˊ]

U+931E, tổng 16 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhạc khí thời xưa, làm bằng đồng, thường dùng trong quân đánh nhịp với với trống để điều khiển binh sĩ. § Cũng gọi là “thuần vu” 錞于.
2. Một âm là “đối”. (Danh) Đầu cán giáo, cán mác bịt kim loại. § Xem “đối” 鐓.

Từ điển Thiều Chửu

① Thuần vu 錞于 một thứ âm nhạc để đánh nhịp với trống.
② Một âm là đối. Xem chữ đối 鐓.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Một nhạc cụ thời cổ (để đánh nhịp với trống). Cg. 錞於 [chúnyú].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lớp bọc bằng đồng ở phần cuối chuôi các thứ võ khí như giáo, kích. Xem 鐓.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần bịt kim loại ở đuôi của cán dao mác.

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

duì ㄉㄨㄟˋ [duī ㄉㄨㄟ, dūn ㄉㄨㄣ]

U+9413, tổng 20 nét, bộ jīn 金 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dưới đầu cán giáo, cán mác bịt đầu cho phẳng nhẵn gọi là “đối”.
2. (Danh) Mượn chỉ vũ khí như giáo, mác.
3. Một âm là “đồi”. (Danh) Cái chùy nặng ngàn cân.
4. Một âm là “đôn”. (Động) Thiến. ◇Hác Ý Hành 郝懿行: “Phàm mẫu nhi khứ thế giả viết tịnh miêu, thiện cẩu, đôn kê, yêm trư, yết dương, hoạn ngưu, thiến mã” 凡牡而去勢者曰淨貓, 善狗, 鐓雞, 閹豬, 羯羊, 宦牛, 騸馬 (Chứng tục văn 證俗文) Phàm con đực bị thiến (tùy theo loại thú) gọi là mèo "tịnh", chó "thiện", gà "đôn", heo "yêm", cừu "yết", bò "hoạn", ngựa "thiến".
5. (Danh) “Công đôn” 公鐓: lượng từ, đơn vị trọng lượng bằng một trăm “công cân” 公斤, tức là một tạ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 錞 (2).

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

duì ㄉㄨㄟˋ [ruì ㄖㄨㄟˋ, yuè ㄩㄝˋ]

U+9510, tổng 12 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鋭.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

duì ㄉㄨㄟˋ [dūn ㄉㄨㄣ]

U+9566, tổng 17 nét, bộ jīn 金 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鐓

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鐓

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 錞 (2).

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

duì ㄉㄨㄟˋ [suì ㄙㄨㄟˋ, zhuì ㄓㄨㄟˋ]

U+961F, tổng 4 nét, bộ fù 阜 (+2 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. đội quân
2. dàn thành hàng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 隊.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 隊

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hàng: 站隊 Đứng vào hàng; 排隊上車 Xếp hàng lên xe;
② Đội (một số người có tổ chức): 球隊 Đội bóng; 艦隊 Hạm đội; 擔¬[隊 Đội cáng thương; 消防隊 Đội chữa cháy;
③ Đội thiếu niên tiền phong: 隊旗 Cờ đội (thiếu niên tiền phong);
④ Đoàn, toán: 一隊人馬 Một đoàn người.

Từ điển Trung-Anh

(1) squadron
(2) team
(3) group
(4) CL:個|个[ge4]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 125

Bình luận 0

duì ㄉㄨㄟˋ [suì ㄙㄨㄟˋ, zhuì ㄓㄨㄟˋ]

U+968A, tổng 11 nét, bộ fù 阜 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đội quân
2. dàn thành hàng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hàng. ◎Như: “xa đội” 車隊 hàng xe, “trạm đội” 站隊 đứng vào hàng, “bài đội” 排隊 xếp hàng.
2. (Danh) Nhóm người tập hợp có tổ chức. ◎Như: “thám hiểm đội” 探險隊 đội thám hiểm, “bài cầu đội” 排球隊 đội bóng chuyền.
3. (Danh) Quân lính, quân lữ. ◎Như: “quân đội” 軍隊, “bộ đội” 部隊.
4. (Danh) Lượng từ: đoàn, toán. ◎Như: “nhất đội nhân mã” 一隊人馬 một đoàn người ngựa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hàng: 站隊 Đứng vào hàng; 排隊上車 Xếp hàng lên xe;
② Đội (một số người có tổ chức): 球隊 Đội bóng; 艦隊 Hạm đội; 擔¬[隊 Đội cáng thương; 消防隊 Đội chữa cháy;
③ Đội thiếu niên tiền phong: 隊旗 Cờ đội (thiếu niên tiền phong);
④ Đoàn, toán: 一隊人馬 Một đoàn người.

Từ điển Trung-Anh

(1) squadron
(2) team
(3) group
(4) CL:個|个[ge4]

Tự hình 5

Dị thể 3

Chữ gần giống 35

Từ ghép 125

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0