Có 8 kết quả:

垖 duī ㄉㄨㄟ堆 duī ㄉㄨㄟ塠 duī ㄉㄨㄟ敦 duī ㄉㄨㄟ槌 duī ㄉㄨㄟ碓 duī ㄉㄨㄟ追 duī ㄉㄨㄟ鐓 duī ㄉㄨㄟ

1/8

duī ㄉㄨㄟ

U+5796, tổng 9 nét, bộ tǔ 土 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 堆[dui1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

duī ㄉㄨㄟ

U+5806, tổng 11 nét, bộ tǔ 土 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đắp, đống

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đống. ◎Như: “thổ đôi” 土堆 đống đất, “ngõa lịch đôi” 瓦礫堆 đống ngói vụn, “sài hỏa đôi” 柴火堆 đống củi. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Không sơn diệp tố đôi” 崆山葉做堆 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Núi Không lá chất thành đống.
2. (Danh) Lượng từ: chồng, đống, đám. ◎Như: “nhất đôi thổ” 一堆土 một đống đất, “lưỡng đôi nhân” 兩堆人 hai đám người.
3. (Danh) Chữ dùng để đặt tên đất, đồi nhỏ. ◎Như: “Diễm Dự đôi” 灩澦堆 đồi Diễm Dự (ở Tứ Xuyên).
4. (Động) Chất đống, chồng, xếp. ◎Như: “bả thư đôi tại trác tử thượng” 把書堆在桌子上 chồng sách lên bàn.
5. (Động) Tích tụ, dồn. ◎Như: “đôi hận thành cừu” 堆恨成仇 tích chứa oán giận thành thù địch.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðắp.
② Ðống.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chất đầy, chồng chất: 糧食堆滿倉,果子堆成山 Lương thực đầy kho, trái cây chất cao như núi;
② Chất, xếp, đánh đống: 禾場上的人在堆麥秸 Người ta đang đánh đống rơm trên sân đập lúa; 把書堆在桌子上 Chất sách lên bàn;
③ Đống: 柴火堆 Đống củi; 土堆 Đống đất;
④ Đồi nhỏ (thường dùng về tên địa phương): 灩澦堆 Đồi Điễm Dự (ở Tứ Xuyên);
⑤ (loại) Đống, chồng: 一堆土 Một đống đất; 一堆衣服 Một đống quần áo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đống đất. Gò đất nhỏ — Chất đống. Cũng nói là Đôi tích.

Từ điển Trung-Anh

(1) to pile up
(2) to heap up
(3) a mass
(4) pile
(5) heap
(6) stack
(7) large amount

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 84

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

duī ㄉㄨㄟ

U+5860, tổng 12 nét, bộ tǔ 土 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xưa dùng như chữ 堆

Từ điển Trung-Anh

old variant of 堆[dui1]

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Coi sóc, đốc thúc.
2. (Động) Hòa thuận, cư xử hòa mục. ◎Như: “đôn thân mục lân” 敦親睦鄰 thuận hảo với người thân, hòa hợp với láng giềng.
3. (Tính) Chất phác, hồn hậu. ◎Như: “đôn hậu” 敦厚 thật thà, trung hậu.
4. (Phó) Thành khẩn. ◎Như: “đôn thỉnh” 敦請 thành khẩn xin.
5. (Danh) Họ “Đôn”.
6. Một âm là “độn”. (Tính) Không rõ ràng, không sáng sủa. ◎Như: “hỗn độn” 渾敦 u mê, mù mịt.
7. Một âm là “đôi”. (Động) Thúc giục, bức bách. ◇Thi Kinh 詩經: “Vương sự đôi ngã, Chánh sự nhất bì di ngã” 王事敦我, 政事一埤遺我 (Bội phong 邶風, Bắc môn 北門) Việc vua thúc giục bức bách ta, Việc chính trị cứ thêm dồn dập vào ta.
8. (Tính) Cô độc, lẻ loi. ◇Thi Kinh 詩經: “Đôi bỉ độc túc, Diệc tại xa hạ” 敦彼獨宿, 亦在車下 (Bân phong 豳風, Đông san 東山) Người kia cô độc ngủ một mình, Lại ở dưới gầm xe.
9. Một âm là “đối”. (Danh) Đồ để đựng thóc lúa.
10. § Ghi chú: Cũng có nghĩa như chữ 沌, chữ 頓.

Tự hình 4

Dị thể 12

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

duī ㄉㄨㄟ [tuī ㄊㄨㄟ, zhuī ㄓㄨㄟ]

U+8FFD, tổng 9 nét, bộ chuò 辵 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đuổi theo. ◎Như: “truy tung” 追蹤 đuổi theo dấu vết.
2. (Động) Kịp. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Ngộ dĩ vãng chi bất gián, tri lai giả chi khả truy” 悟以往之不諫, 知來者之可追 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Hiểu rằng chuyện qua rồi không sửa đổi được nữa, biết rằng chuyện sắp đến còn theo kịp.
3. (Động) Tìm tòi, đòi lại. ◎Như: “truy tang” 追贓 tìm lại tang chứng, tang vật, “truy trái” 追債 đòi nợ.
4. (Phó) Nhớ lại sự đã qua. ◎Như: “truy niệm” 追念 nhớ lại sự trước, “truy điệu” 追悼 nhớ lại và thương tiếc. ◇Văn tuyển 文選: “Cái truy tiên đế chi thù ngộ, dục báo chi vu bệ hạ dã” 蓋追先帝之殊遇, 欲報之于陛下也 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Vì nhớ ơn tri ngộ đặc biệt của tiên đế mà muốn đền đáp với bệ hạ đấy.
5. Một âm là “đôi”. (Danh) Cái núm chuông (chung nữu 鐘紐).
6. (Động) Chạm, khắc.

Từ điển Trung-Anh

(1) to sculpt
(2) to carve
(3) musical instrument (old)

Tự hình 5

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

duī ㄉㄨㄟ [duì ㄉㄨㄟˋ, dūn ㄉㄨㄣ]

U+9413, tổng 20 nét, bộ jīn 金 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dưới đầu cán giáo, cán mác bịt đầu cho phẳng nhẵn gọi là “đối”.
2. (Danh) Mượn chỉ vũ khí như giáo, mác.
3. Một âm là “đồi”. (Danh) Cái chùy nặng ngàn cân.
4. Một âm là “đôn”. (Động) Thiến. ◇Hác Ý Hành 郝懿行: “Phàm mẫu nhi khứ thế giả viết tịnh miêu, thiện cẩu, đôn kê, yêm trư, yết dương, hoạn ngưu, thiến mã” 凡牡而去勢者曰淨貓, 善狗, 鐓雞, 閹豬, 羯羊, 宦牛, 騸馬 (Chứng tục văn 證俗文) Phàm con đực bị thiến (tùy theo loại thú) gọi là mèo "tịnh", chó "thiện", gà "đôn", heo "yêm", cừu "yết", bò "hoạn", ngựa "thiến".
5. (Danh) “Công đôn” 公鐓: lượng từ, đơn vị trọng lượng bằng một trăm “công cân” 公斤, tức là một tạ.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 4

Bình luận 0