Có 28 kết quả:丳 chǎn • 产 chǎn • 冁 chǎn • 刬 chǎn • 剗 chǎn • 剷 chǎn • 啴 chǎn • 嘽 chǎn • 囅 chǎn • 嵼 chǎn • 浐 chǎn • 滻 chǎn • 燀 chǎn • 產 chǎn • 産 chǎn • 蒇 chǎn • 蕆 chǎn • 諂 chǎn • 讇 chǎn • 谄 chǎn • 辴 chǎn • 鏟 chǎn • 铲 chǎn • 闡 chǎn • 阐 chǎn • 驏 chǎn • 骣 chǎn • 𠁷 chǎn Từ điển phổ thông thanh sắt xiên thịt để nướng Từ điển Trung-Anh skewer Tự hình 1 Dị thể 1 Từ điển phổ thông sinh đẻ Từ điển trích dẫn 1. Như chữ “sản” 產. Từ điển Trần Văn Chánh ① Sinh đẻ: 早 產 Đẻ non; 魚產卵 Cá đẻ trứng; ② Sản xuất: 沿海盛產魚蝦 Vùng ven biển sản xuất tôm cá; ③ Của cải: 財產 Tài sản; 家產 Gia tài; ④ Sản phẩm: 土產 Thổ sản; 特產 Đặc sản; ⑤ (văn) Một loại âm nhạc. Từ điển Trần Văn Chánh Như 產 Từ điển Trung-Anh (1) to give birth (2) to reproduce (3) to produce (4) product (5) resource (6) estate (7) property Tự hình 2 Dị thể 3 Từ ghép 240 Từ điển phổ thông nhoẻn miệng cười Từ điển trích dẫn 1. Giản thể của chữ 囅. Từ điển Trần Văn Chánh Như 囅 Từ điển Trung-Anh smilingly Tự hình 2 Dị thể 1 Từ điển phổ thông chẻ, vót Từ điển trích dẫn 1. Giản thể của chữ 剗. Từ điển Trần Văn Chánh Như 剗 Từ điển Trần Văn Chánh (văn) ① Chẻ, vót, gọt, nạo; ② Cái nạo (bằng sắt) (như 鏟, bộ 金). Từ điển Trung-Anh variant of 鏟|铲[chan3] Tự hình 1 Dị thể 3 Từ điển phổ thông chẻ, vót Từ điển trích dẫn 1. (Động) Chẻ, vót, tước. 2. (Động) Trừ bỏ, diệt trừ. 3. (Danh) Xẻng, mai, thuổng. § Cũng như “sạn” 鏟. 4. (Phó) Toàn bộ, đều cả. ◎Như: “sản tân” 剗新 hoàn toàn mới. Từ điển Trần Văn Chánh (văn) ① Chẻ, vót, gọt, nạo; ② Cái nạo (bằng sắt) (như 鏟, bộ 金). Từ điển Trung-Anh variant of 鏟|铲[chan3] Tự hình 1 Dị thể 4 Một số bài thơ có sử dụng Từ điển phổ thông lấy liềm phát cỏ Từ điển trích dẫn 1. (Động) Cắt bỏ. ◎Như: “sản trừ yên miêu” 剷除煙苗 phát trừ mầm thuốc. 2. (Động) Trừ khử, diệt trừ. § Thông “sản” 剗. Từ điển Trần Văn Chánh ① Cái xẻng; ② Xúc bằng xẻng: 工人將沙子剷進車裡 Các công nhân dùng xẻng xúc cát vào xe. Cv. 鏟 (bộ 金). Từ điển Trung-Anh (1) to level off (2) to root up Tự hình 1 Dị thể 2 Từ ghép 1 Một số bài thơ có sử dụng Từ điển phổ thông thư thả Từ điển Trần Văn Chánh Như 嘽 Từ điển Trung-Anh (1) see 嘽嘽|啴啴[chan3 chan3] (2) see 嘽緩|啴缓[chan3 huan3] Tự hình 1 Dị thể 1 Từ ghép 2 Từ điển phổ thông thư thả Từ điển Trần Văn Chánh 【嘽嘽】than than [tantan] (văn) ① (Gia súc) thở phì phò, thở hổn hển; ② Nhiều và mạnh. Từ điển Trần Văn Chánh (văn) Thư thả. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Nói chậm — Một âm là Than. Xem Than. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Thở hổn hển, thở mạnh. Từ điển Trung-Anh (1) see 嘽嘽|啴啴[chan3 chan3] (2) see 嘽緩|啴缓[chan3 huan3] Tự hình 2 Dị thể 2 Từ ghép 2 Một số bài thơ có sử dụng Từ điển phổ thông nhoẻn miệng cười Từ điển trích dẫn 1. (Tính) “Xiên nhiên” 囅然 tươi cười, mỉm cười. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hồi cố, tắc thùy thiều nhi, xiên nhiên cánh khứ” 回顧, 則垂髫兒, 囅然竟去 (Họa bích 畫壁) Quay đầu lại, thì ra là cô gái tóc rủ trái đào, mỉm cười rồi bỏ đi. Từ điển Thiều Chửu ① Xiên nhiên 囅然 tả cái dáng cười (nhoẻn cười). Từ điển Trần Văn Chánh 【囅然】 (văn) Vui vẻ, hớn hở: 囅然而笑 Hớn hở mà cười. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Dáng tươi cười. Từ điển Trung-Anh smilingly Tự hình 1 Dị thể 1 Từ điển Trung-Anh winding mountain path Tự hình 1 Dị thể 2 Từ điển phổ thông (tên sông) Từ điển Trung-Anh (1) name of a river in Shaanxi province (2) see 滻河|浐河[Chan3 He2] Tự hình 1 Dị thể 1 Từ điển phổ thông (tên sông) Từ điển Trung-Anh (1) name of a river in Shaanxi province (2) see 滻河|浐河[Chan3 He2] Tự hình 2 Dị thể 2 Một số bài thơ có sử dụng Từ điển Trung-Anh to make a fire Tự hình 2 Một số bài thơ có sử dụng Từ điển phổ thông sinh đẻ Từ điển trích dẫn 1. (Danh) Vật phẩm do người làm ra hoặc từ thiên nhiên sinh ra. ◎Như: “quáng sản” 礦產, “thổ sản” 土產, “hải sản” 海產, “đặc sản” 特產. 2. (Danh) Của cải, nhà đất. ◎Như: “tài sản” 財產 tiền của, “bất động sản” 不動產 nhà cửa, ruộng nương, đất đai. 3. (Danh) Họ “Sản”. 4. (Động) Sinh, đẻ. ◎Như: “sản tử” 產子 sinh con, “sản noãn” 產卵 đẻ trứng. 5. (Động) Tạo ra, làm ra (tự nhiên có hoặc do người trồng trọt). ◎Như: “xuất sản” 出產 chế tạo ra. Từ điển Trần Văn Chánh ① Sinh đẻ: 早 產 Đẻ non; 魚產卵 Cá đẻ trứng; ② Sản xuất: 沿海盛產魚蝦 Vùng ven biển sản xuất tôm cá; ③ Của cải: 財產 Tài sản; 家產 Gia tài; ④ Sản phẩm: 土產 Thổ sản; 特產 Đặc sản; ⑤ (văn) Một loại âm nhạc. Từ điển Trung-Anh (1) to give birth (2) to reproduce (3) to produce (4) product (5) resource (6) estate (7) property Tự hình 4 Dị thể 2 Từ ghép 240 Một số bài thơ có sử dụng Từ điển phổ thông sinh đẻ Từ điển trích dẫn 1. Một dạng của chữ “sản” 產. Từ điển Trung-Anh Japanese variant of 產|产 Tự hình 2 Dị thể 1 Từ ghép 2 Một số bài thơ có sử dụng Từ điển phổ thông đủ, xong rồi Từ điển trích dẫn 1. Giản thể của chữ 蕆. Từ điển Trần Văn Chánh (văn) Hoàn tất, hoàn thành: 蕆事 Hoàn tất công việc. Từ điển Trần Văn Chánh Như 蕆 Từ điển Trung-Anh (1) to complete (2) to prepare Tự hình 2 Dị thể 1 Từ điển phổ thông đủ, xong rồi Từ điển trích dẫn 1. (Động) Làm xong, giải quyết. ◎Như: “siển sự” 蕆事 sự việc đã hoàn thành. Từ điển Trần Văn Chánh (văn) Hoàn tất, hoàn thành: 蕆事 Hoàn tất công việc. Từ điển Trung-Anh (1) to complete (2) to prepare Tự hình 1 Dị thể 1 Từ điển phổ thông nịnh nọt Từ điển trích dẫn 1. (Động) Nịnh nọt, ton hót, bợ đỡ. ◎Như: “siểm nịnh” 諂佞 nịnh hót, tưng bốc. ◇Luận Ngữ 論語: “Bần nhi vô siểm, phú nhi vô kiêu, hà như?” 貧而無諂, 富而無驕, 何如 (Học nhi 學而) Nghèo mà không nịnh, giàu mà không kiêu, hạng người đó ra sao? Từ điển Trần Văn Chánh Nịnh, nịnh nọt, ton hót, bợ đỡ. Từ điển Trung-Anh (1) to flatter (2) to cajole Tự hình 2 Dị thể 2 Từ ghép 3 Một số bài thơ có sử dụng Từ điển Trung-Anh (1) to talk in one's sleep (2) old variant of 諂|谄[chan3] Tự hình 2 Dị thể 1 Từ điển phổ thông nịnh nọt Từ điển trích dẫn 1. Giản thể của chữ 諂. Từ điển Trần Văn Chánh Như 諂 Từ điển Trần Văn Chánh Nịnh, nịnh nọt, ton hót, bợ đỡ. Từ điển Trung-Anh (1) to flatter (2) to cajole Tự hình 2 Dị thể 1 Từ ghép 3 Từ điển phổ thông nhoẻn miệng cười Từ điển Trần Văn Chánh (văn) Nhếch mép cười. Như 囅 (bộ 口). Tự hình 1 Từ điển phổ thông 1. cái nạo bằng sắt, cái xẻng 2. gọt, nạo, xúc, xới Từ điển trích dẫn 1. (Danh) Xẻng, mai, thuổng (khí cụ dùng để xúc, xới, san). ◎Như: “thiết sạn” 鐵鏟 cái xẻng (bằng sắt), “sạn xa” 鏟車 xe xúc đất. 2. (Động) Xúc, xới. ◎Như: “sạn thổ” 鏟土 xúc đất. Từ điển Trần Văn Chánh ① Cái xẻng: 鐵鏟 Cái xẻng; ② Xúc, xới, san: 鏟土 Xúc đất, xới đất; 把地鏟平 San bằng mặt đất. Từ điển Trung-Anh (1) to shovel (2) to remove (3) spade (4) shovel Tự hình 2 Dị thể 7 Từ ghép 13 Một số bài thơ có sử dụng Từ điển phổ thông 1. cái nạo bằng sắt, cái xẻng 2. gọt, nạo, xúc, xới Từ điển phổ thông lấy liềm phát cỏ Từ điển trích dẫn 1. Giản thể của chữ 鏟. Từ điển Trần Văn Chánh ① Cái xẻng; ② Xúc bằng xẻng: 工人將沙子剷進車裡 Các công nhân dùng xẻng xúc cát vào xe. Cv. 鏟 (bộ 金). Từ điển Trần Văn Chánh ① Cái xẻng: 鐵鏟 Cái xẻng; ② Xúc, xới, san: 鏟土 Xúc đất, xới đất; 把地鏟平 San bằng mặt đất. Từ điển Trần Văn Chánh Như 剷 Từ điển Trung-Anh (1) to shovel (2) to remove (3) spade (4) shovel Từ điển Trung-Anh (1) to level off (2) to root up Tự hình 2 Dị thể 7 Từ ghép 14 Từ điển phổ thông mở ra Từ điển trích dẫn 1. (Động) Mở rộng, khoách đại. ◇Sử Kí 史記: “Xiển tịnh thiên hạ” 闡并天下 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Mở rộng bờ cõi. 2. (Động) Làm cho thấy rõ, hiển lộ. ◎Như: “suy xiển” 推闡 suy diễn ra cho tỏ rõ nghĩa lí khó hiểu. 3. (Động) Mở ra. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Khán san ỷ tiền hộ, Đãi nguyệt xiển đông phi” 看山倚前戶, 待月闡東扉 (Nghiêm thập bát lang trung 嚴十八郎中) Ngắm núi, tựa cửa đằng trước, Chờ trăng, mở cánh cửa phía đông. 4. (Danh) Tên ấp xưa của nước “Lỗ” 魯 thời Xuân Thu, nay thuộc Sơn Đông. Từ điển Trần Văn Chánh ① Mở ra, làm rõ, nói rõ: 闡述 Trình bày rõ; ② Rõ rệt. Từ điển Trung-Anh (1) to express (2) to disclose (3) to enlighten (4) to open Tự hình 3 Dị thể 6 Từ ghép 7 Một số bài thơ có sử dụng Từ điển phổ thông mở ra Từ điển trích dẫn 1. Giản thể của chữ 闡. Từ điển Trần Văn Chánh ① Mở ra, làm rõ, nói rõ: 闡述 Trình bày rõ; ② Rõ rệt. Từ điển Trần Văn Chánh Như 闡 Từ điển Trung-Anh (1) to express (2) to disclose (3) to enlighten (4) to open Tự hình 2 Dị thể 4 Từ ghép 7 Từ điển Trung-Anh horse without saddle Tự hình 2 Dị thể 1 Một số bài thơ có sử dụng Từ điển Trung-Anh horse without saddle Tự hình 2 Dị thể 1 |
|