Có 7 kết quả:

㧱 ná ㄋㄚˊ拏 ná ㄋㄚˊ拿 ná ㄋㄚˊ挐 ná ㄋㄚˊ秅 ná ㄋㄚˊ鎿 ná ㄋㄚˊ镎 ná ㄋㄚˊ

1/7

ㄋㄚˊ

U+39F1, tổng 10 nét, bộ shǒu 手 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 拿[na2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

ㄋㄚˊ [ㄋㄨˊ]

U+62CF, tổng 9 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bắt lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cầm, nắm. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Noa liễu chúc đài, dẫn trước đại vương chuyển nhập bình phong bối hậu” 拏了燭臺, 引著大王轉入屏風背後 (Đệ ngũ hồi) Cầm đèn nến, dẫn đại vương đi vào phía sau bình phong.
2. (Động) Bắt (kẻ có tội). ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Trung thường thị Kiển Thạc chi thúc, đề đao dạ hành, Tháo tuần dạ noa trụ, tựu bổng trách chi” 中常侍蹇碩之叔, 提刀夜行, 操巡夜拏住, 就棒責之 (Đệ nhất hồi 第一回) Chú quan trung thường thị Kiển Thạc, vác dao đi đêm, (Tào) Tháo đi tuần bắt được, cũng đem nọc đánh ngay. § Ghi chú: Tục dùng như chữ “nã” 拿.

Từ điển Trung-Anh

variant of 拿[na2]

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

ㄋㄚˊ

U+62FF, tổng 10 nét, bộ shǒu 手 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

bắt lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cầm, nắm, đưa. ◎Như: “nã bút” 拿筆 cầm bút.
2. (Động) Bắt, lùng bắt. ◎Như: “tróc nã nhân phạm” 捉拿人犯 lùng bắt kẻ phạm tội.
3. (Động) Chèn ép, bắt chẹt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhân phạ Kim Quế nã tha, sở dĩ bất cảm thấu lậu” 因怕金桂拿她, 所以不敢透漏 (Đệ cửu thập nhất hồi) Vì sợ Kim Quế bắt chẹt, nên không dám để lộ.
4. (Động) Nắm giữ, chủ trì. ◎Như: “nã quyền” 拿權 nắm quyền, “nã chủ ý” 拿主意 có chủ định, quyết định.
5. (Động) Ra vẻ, làm bộ. ◎Như: “nã kiều” 拿翹 làm ra vẻ, làm bộ làm tịch, “nã giá tử” 拿架子 lên mặt, “nã khang tác thế” 拿腔作勢 ra vẻ ta đây.
6. (Giới) Coi như, coi là, đối xử như. ◎Như: “ngã nã tha môn đương huynh đệ khán đãi” 我拿他們當兄弟看待 tôi coi họ như anh em.
7. (Giới) Bằng, lấy. ◎Như: “nã xích lượng” 拿尺量 lấy thước đo.
8. § Thông “noa” 拏.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng dùng như chữ noa 拏.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cầm, lấy, cầm lấy, nhặt lấy, xách, đem, đưa: 拿筆 Cầm bút; 拿張紙來 Lấy cho (tôi) một tờ giấy; 到銀行去拿錢 Đi ngân hàng lấy tiền; 從地上拿起來 Nhặt lên; 太重了,我拿不動 Nặng quá, tôi xách không nổi; 把杯子拿過來 Đem cái cốc sang đây; 請你拿本書給我 Anh đưa hộ tôi cuốn sách;
② Nắm chắc, chắn chắn, trong tầm tay: 這事兒你拿得穩嗎? Việc đó có chắc chắn không anh? 十拿九穩 Nắm chắc trong tay, đã ở tầm tay;
③ Bắt bí, bắt chẹt: 這樣的事拿不住人 Việc như thế chẳng bắt chẹt được ai;
④ Ăn, ăn mòn: 這塊木頭讓藥水拿白了 Khúc gỗ này bị nước thuốc ăn trắng cả ra;
⑤ Bắt, nã, hạ: 貓拿老鼠 Mèo bắt chuột; 拿下敵人的碉堡 Hạ đồn địch;
⑥ Coi... là, coi... như, đối đãi... như, đối xử... như: 我拿他們當兄弟看待 Tôi coi họ như anh em;
⑦ Lấy, bằng: 拿尺量 Lấy thước đo; 拿事實證明 Chứng minh bằng sự thật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

một lối viết thông dụng của chữ Ná 拿.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 拿[na2]

Từ điển Trung-Anh

variant of 拿[na2]

Từ điển Trung-Anh

(1) to hold
(2) to seize
(3) to catch
(4) to apprehend
(5) to take
(6) (used in the same way as 把[ba3]: to mark the following noun as a direct object)

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 6

Từ ghép 112

ㄋㄚˊ [ㄋㄨˊ, ráo ㄖㄠˊ, ㄖㄨˊ]

U+6310, tổng 10 nét, bộ shǒu 手 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dắt, dẫn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dắt dẫn, khiên dẫn. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Tự Nam Hải noa chu nhi” 自南海挐舟而來 (Tống khu sách tự 送區冊序) Từ Nam Hải đưa thuyền lại.
2. (Động) Liên tục.
3. (Động) Trộn lẫn.
4. (Tính) Tạp loạn.
5. Một âm là “nư”. (Động) Cầm, nắm giữ. § Cũng như 拏

Từ điển Thiều Chửu

① Dắt dẫn.
② Một âm là nư. Cầm.
③ Dắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bắt giữ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mái chèo (dùng như 橈, bộ 木).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Dắt dẫn;
② Rối rắm, lộn xộn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cầm nắm. Nắm giữ ( có người quen đọc Như ).

Từ điển Trung-Anh

(1) to apprehend
(2) to take

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

ㄋㄚˊ [chá ㄔㄚˊ]

U+79C5, tổng 8 nét, bộ hé 禾 (+3 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đơn vị thời xưa tính số lượng lúa đã gặt. Bốn trăm “bả” 把 (bó) là một “trà” 秅.
2. Một âm là “nà”. (Danh) Chữ dùng đặt tên đất. ◎Như: “Ô Nà” 烏秅 tên một nước thời cổ.

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄋㄚˊ

U+93BF, tổng 18 nét, bộ jīn 金 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố neptuni, Np

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Neptuni (Neptunium, kí hiệu Np).

Từ điển Trung-Anh

neptunium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

ㄋㄚˊ

U+954E, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố neptuni, Np

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Neptuni (Neptunium, kí hiệu Np).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鎿

Từ điển Trung-Anh

neptunium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1