Có 11 kết quả:

参 cān ㄘㄢ參 cān ㄘㄢ叄 cān ㄘㄢ叅 cān ㄘㄢ歺 cān ㄘㄢ湌 cān ㄘㄢ虷 cān ㄘㄢ飡 cān ㄘㄢ餐 cān ㄘㄢ驂 cān ㄘㄢ骖 cān ㄘㄢ

1/11

cān ㄘㄢ [cēn ㄘㄣ, dēn ㄉㄣ, sān ㄙㄢ, sǎn ㄙㄢˇ, shān ㄕㄢ, shēn ㄕㄣ]

U+53C2, tổng 8 nét, bộ sī 厶 (+6 nét)
giản thể, tượng hình & hình thanh

Từ điển phổ thông

can dự, tham gia

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 參.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sao Sâm: 參商 Sao Sâm và sao Thương (hễ sao này mọc thì sao kia lặn, không bao giờ thấy nhau). (Ngr) Xa cách không bao giờ gặp nhau;
② Nhân sâm (nói tắt). Xem 參 [can], [cen].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 叁.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 參.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tham gia, gia nhập, xen vào, dự: 參加工會 Gia nhập công đoàn; 參加會議 Dự hội nghị;
② Yết kiến, vào hầu: 參見 Yết kiến;
③ Tham khảo, xem: 參看 Tham khảo, xem thêm... Xem 參 [cen], [shen].

Từ điển Trần Văn Chánh

【參差】 sam si [cenci] Không đều, so le: 參差不齊 Cao thấp (lớn nhỏ, ngắn dài) không đều; 參差荇菜 Rau hạnh cọng dài cọng vắn (Thi Kinh). Xem 參 [can], [shen].

Từ điển Trung-Anh

(1) to take part in
(2) to participate
(3) to join
(4) to attend
(5) to counsel
(6) unequal
(7) varied
(8) irregular
(9) uneven
(10) not uniform
(11) abbr. for 參議院|参议院 Senate, Upper House

Từ điển Trung-Anh

old variant of 參|参[can1]

Tự hình 2

Dị thể 12

Từ ghép 71

cān ㄘㄢ [cēn ㄘㄣ, dēn ㄉㄣ, sān ㄙㄢ, shēn ㄕㄣ]

U+53C3, tổng 11 nét, bộ sī 厶 (+9 nét)
phồn thể, tượng hình & hình thanh

Từ điển phổ thông

can dự, tham gia

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xen vào, can dự vào, gia nhập. ◎Như: “tham mưu” 參謀 tham gia hoạch định mưu lược, “tham chính” 參政 dự làm việc nước.
2. (Động) Vào hầu, gặp mặt bậc trên. ◎Như: “tham yết” 參謁 bái kiến, “tham kiến” 參見 yết kiến.
3. (Động) Nghiên cứu. ◎Như: “tham thiền” 參禪 tu thiền, “tham khảo” 參考 xem xét nghiên cứu (tài liệu).
4. (Động) Đàn hặc, hặc tội. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bất thượng lưỡng niên, tiện bị thượng ti tầm liễu nhất cá không khích, tác thành nhất bổn, tham tha sanh tính giảo hoạt, thiện toản lễ nghi, thả cô thanh chánh chi danh, nhi ám kết hổ lang chi thuộc, trí sử địa phương đa sự, dân mệnh bất kham” 不上兩年, 便被上司尋了一個空隙, 作成一本, 參他生性狡滑, 擅纂禮儀, 且沽清正之名, 而暗結虎狼之屬, 致使地方多事, 民命不堪 (Đệ nhị hồi) Chưa đầy hai năm, (Vũ Thôn) bị quan trên vin vào chỗ hớ, làm thành một bổn sớ, hặc tội hắn vốn tính gian giảo, giả dạng lễ nghi, mượn tiếng liêm chính, ngấm ngầm giao kết với lũ hồ lang, gây ra nhiều chuyện ở địa phương, làm cho nhân dân không sao chịu nổi.
5. (Động) Trong nhà Phật đi tới các vị đạo cao đức trọng mà hỏi đạo gọi là “tham” 參.
6. § Ghi chú: Chính âm đọc là “xam” trong những nghĩa ở trên.
7. Một âm là “sâm”. (Danh) Thứ cỏ quý, dùng để làm thuốc. ◎Như: “nhân sâm” 人參, “đảng sâm” 党參.
8. (Danh) Sao “Sâm”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
9. (Danh) Ba, tục dùng làm chữ “tam” 三 viết kép, cũng như “tam” 叁.
10. (Tính) § Xem “sâm si” 參差.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 叁.

Từ điển Trần Văn Chánh

【參差】 sam si [cenci] Không đều, so le: 參差不齊 Cao thấp (lớn nhỏ, ngắn dài) không đều; 參差荇菜 Rau hạnh cọng dài cọng vắn (Thi Kinh). Xem 參 [can], [shen].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tham gia, gia nhập, xen vào, dự: 參加工會 Gia nhập công đoàn; 參加會議 Dự hội nghị;
② Yết kiến, vào hầu: 參見 Yết kiến;
③ Tham khảo, xem: 參看 Tham khảo, xem thêm... Xem 參 [cen], [shen].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sao Sâm: 參商 Sao Sâm và sao Thương (hễ sao này mọc thì sao kia lặn, không bao giờ thấy nhau). (Ngr) Xa cách không bao giờ gặp nhau;
② Nhân sâm (nói tắt). Xem 參 [can], [cen].

Từ điển Trung-Anh

(1) to take part in
(2) to participate
(3) to join
(4) to attend
(5) to counsel
(6) unequal
(7) varied
(8) irregular
(9) uneven
(10) not uniform
(11) abbr. for 參議院|参议院 Senate, Upper House

Tự hình 4

Dị thể 18

Chữ gần giống 54

Từ ghép 69

cān ㄘㄢ [càn ㄘㄢˋ, cēn ㄘㄣ, sān ㄙㄢ, sǎn ㄙㄢˇ, shēn ㄕㄣ]

U+53C4, tổng 11 nét, bộ sī 厶 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

can dự, tham gia

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng viết của chữ 參.

Tự hình 1

Dị thể 2

cān ㄘㄢ [càn ㄘㄢˋ, cēn ㄘㄣ]

U+53C5, tổng 12 nét, bộ sī 厶 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

can dự, tham gia

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ 參.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ 參.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 參.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 參|参[can1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 27

cān ㄘㄢ [dǎi ㄉㄞˇ]

U+6B7A, tổng 5 nét, bộ dǎi 歹 (+1 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trung-Anh

second-round simplified character for 餐[can1]

Tự hình 1

Dị thể 1

cān ㄘㄢ

U+6E4C, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. ăn
2. bữa cơm

Từ điển trích dẫn

1. § Tục dùng như chữ “xan” 餐.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 餐 (bộ 食).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Xan 餐.

Từ điển Trung-Anh

variant of 餐[can1]

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

cān ㄘㄢ [gān ㄍㄢ, hàn ㄏㄢˋ]

U+8677, tổng 9 nét, bộ chóng 虫 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ấu trùng ở trong giếng. Có thuyết cho là con “kiết cùng” 孑孓, tức là lăng quăng (ấu trùng của con muỗi).
2. Một âm là “can”. (Động) Xâm, lấn. ◇Hán Thư 漢書: “Bạch hồng can nhật, liên âm bất vũ” 白虹虷日, 連陰不雨 (Bào Tuyên truyện 鮑宣傳).

Tự hình 1

cān ㄘㄢ

U+98E1, tổng 11 nét, bộ shí 食 (+2 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. ăn
2. bữa cơm

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “xan” 餐.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ 餐.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bữa ăn;
② Ăn (cơm). Như 餐.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ ăn nóng — Một âm là Xan. Xem Xan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Xan 餐 — Một âm khác là Tôn. Xem Tôn.

Từ điển Trung-Anh

variant of 餐[can1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

cān ㄘㄢ [sùn ㄙㄨㄣˋ]

U+9910, tổng 16 nét, bộ shí 食 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ăn
2. bữa cơm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ăn. ◎Như: “tố xan” 素餐 không có công mà ăn lộc. ◇Tây du kí 西遊記: “Triêu xan dạ túc” 朝餐夜宿 (Đệ nhất hồi) Sáng ăn tối nghỉ.
2. (Danh) Cơm, thức ăn, đồ ăn. ◎Như: “tảo xan” 早餐 bữa ăn sáng, “tây xan” 西餐 món ăn theo lối tây phương.
3. (Danh) Lượng từ: bữa, chuyến. ◎Như: “nhất thiên tam xan phạn” 一天三餐飯 một ngày ba bữa cơm. ◇Trần Quốc Tuấn 陳國峻: “Dư thường lâm xan vong thực, trung dạ phủ chẩm” 余常臨餐忘食, 中夜撫枕 (Dụ chư bì tướng hịch văn 諭諸裨將檄文) Ta thường tới bữa quên ăn, nửa đêm vỗ gối.

Từ điển Thiều Chửu

① Ăn, không có công mà ăn lộc gọi là tố xan 素餐.
② Bận, chuyến. Ăn một bữa cơm gọi là nhất xan 一餐.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ăn: 飽餐一頓 Ăn một bữa no nê; 素餐 Ngồi không ăn lộc;
② Bữa, bữa cơm: 一日三餐 Một ngày ba bữa;
③ Cơm, đồ ăn, thức ăn: 中餐 Cơm Trung Quốc; 西餐 Cơm tây.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn cơm — Bữa cơm.

Từ điển Trung-Anh

(1) meal
(2) to eat
(3) classifier for meals

Tự hình 3

Dị thể 8

Chữ gần giống 3

Từ ghép 97

cān ㄘㄢ

U+9A42, tổng 21 nét, bộ mǎ 馬 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xe 3 ngựa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con ngựa đóng kèm bên xe.
2. (Danh) Kẻ ngồi bên xe. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Trí Bá xuất, Ngụy Tuyên Tử ngự, Hàn Khang Tử vi tham thừa” 知伯出, 魏宣子御, 韓康子為驂乘 (Nan tam 難三) Trí Bá ra ngoài, Ngụy Tuyên Tử đánh xe, Hàn Khang Tử làm tham thừa ngồi bên xe.
3. (Động) Cưỡi. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Giá thanh cầu hề tham bạch li, ngô dữ Trùng Hoa du hề Dao chi Phố” 駕青虯兮驂白螭, 吾與重華遊兮瑤之圃 (Cửu chương 九章, Thiệp giang 涉江) Ngự con rồng xanh hề cưỡi con li trắng, ta cùng ông Trùng Hoa dạo chơi miền Dao Phố.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngựa đóng kèm hai bên (trong cỗ xe ba ngựa), ngựa tham;
② Đóng xe ba ngựa;
③ 【驂乘】tham thừa [canshèng] Người thứ ba ngồi bên cỗ xe. Cg. 陪乘 [péishéng].

Từ điển Trung-Anh

outside horses of a team of 4

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 47

cān ㄘㄢ

U+9A96, tổng 11 nét, bộ mǎ 馬 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xe 3 ngựa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 驂.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 驂

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngựa đóng kèm hai bên (trong cỗ xe ba ngựa), ngựa tham;
② Đóng xe ba ngựa;
③ 【驂乘】tham thừa [canshèng] Người thứ ba ngồi bên cỗ xe. Cg. 陪乘 [péishéng].

Từ điển Trung-Anh

outside horses of a team of 4

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4