Có 13 kết quả:
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Trợ) § Dùng như “nhạ” 喏.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) such
(3) to such a degree
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 5
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
(2) obedient
(3) ancient mythical tree
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Tự hình 2
Chữ gần giống 3
Từ ghép 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. trẻ
3. gần, suýt soát
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Yếu kém, không đủ cứng dắn, thiếu kiên cường. ◎Như: “nhu nhược” 柔弱 yếu hèn.
3. (Tính) Ngót, non (số lượng chưa đủ). ◎Như: “nhất thốn ngũ phân nhược” 一寸五分弱 ngót một tấc năm phân.
4. (Tính) Tuổi còn nhỏ. ◎Như: “nhược quán” 弱冠 hai mươi tuổi (đến tuổi làm lễ đội mũ, thời xưa), tuổi trẻ.
5. (Động) Mất, chết, tổn thất. ◇Tả truyện 左傳: “Hựu nhược nhất cá yên” 又弱一個焉 (Chiêu Công tam niên 昭公三年) Lại chết mất một người.
6. (Động) Suy bại. ◇Tả truyện 左傳: “Khương tộc nhược hĩ, nhi Quy tương thủy xương” 姜族弱矣, 而媯將始昌 (Chiêu Công tam niên 昭公三年) Tộc Khương suy bại rồi, mà tộc Quy sắp bắt đầu hưng thịnh.
7. (Động) Xâm hại, phá hoại. ◇Giả Nghị 賈誼: “Chư hầu khủng cụ, hội minh nhi mưu nhược Tần” 諸侯恐懼, 會盟而謀弱秦 (Quá Tần luận 過秦論) Chư hầu hoảng sợ, họp làm đồng minh tìm cách phá hoại nước Tần.
Từ điển Thiều Chửu
② Tuổi còn nhỏ gọi là nhược. Hai mươi tuổi gọi là nhược quán 弱冠, nay thường gọi các người tuổi trẻ là nhược quán.
③ Mất, như hựu nhược nhất cá 又弱一个 lại mất một cái.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ngót, non: 二十斤弱 Ngót 20 cân;
③ Trẻ, nhỏ: 老弱 Già trẻ;
④ (văn) Mất, chết: 又弱一個 Lại mất một người;
⑤ (văn) 【弱冠】nhược quán [ruòguàn] (cũ) Nhược quán (xưa chỉ thanh niên khoảng 20 tuổi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) feeble
(3) young
(4) inferior
(5) (following a decimal or fraction) slightly less than
Tự hình 5
Dị thể 1
Từ ghép 97
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Tự hình 1
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trung-Anh
(2) heat
Tự hình 3
Dị thể 6
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cật tre.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) skin of bamboo
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) “Nhược trúc” 篛竹 cây nhược trúc, thân dùng làm quản bút, ống điếu, lá để làm nón.
3. § Cũng viết là “nhược” 箬.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Dây buộc sau cái khiên.
3. (Danh) Bờ sông.
4. (Danh) Họ “Nhuế”.
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. nếu
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Thần “Nhược”, thần bể. ◇Trang Tử 莊子: “Bắc hải Nhược viết: Tỉnh oa bất khả dĩ ngữ ư hải giả” 北海若曰: 井鼃不可以語於海者 (Thu thủy 秋水) Thần Nhược ở biển Bắc nói: Ếch giếng, không thể nói chuyện (với nó) về biển được.
3. (Danh) Họ “Nhược”.
4. (Động) Thuận theo. ◎Như: “vũ dương thời nhược” 雨暘時若 mưa nắng thuận thời tiết.
5. (Động) Đến, đạt đến. ◎Như: “bệnh vị nhược tử” 病未若死 bệnh chưa đến chết. ◇Luận Ngữ 論語: “Khả dã! Vị nhược bần nhi lạc, phú nhi hiếu lễ giả dã” 可也, 未若貧而樂, 富而好禮者也 (Học nhi 學而) Khá đấy! (Nhưng) chưa bằng nghèo mà vui, giàu mà vẫn hiếu lễ.
6. (Động) Như là, giống như. ◎Như: “tương nhược” 相若 cùng giống, “bất nhược” 不若 chẳng bằng. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Lưu Cảnh Thăng chi tử nhược đồn khuyển nhĩ” 劉景升之子若豚犬耳 Con của Lưu Cảnh Thăng giống như chó lợn vậy.
7. (Đại) Mày, ngươi. ◎Như: “nhược thuộc” 若屬 lũ mày. ◇Trang Tử 莊子: “Nhiên tắc ngã dữ nhược dữ nhân câu bất năng tương tri dã” 然則我與若與人俱不能相知也 (Tề vật luận 齊物論) Vậy thì, ta cùng ngươi, cùng người đó, không thể biết được nhau.
8. (Đại) Như thế, ấy, đó. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử tai nhược nhân” 君子哉若人 (Công Dã Tràng 公冶長) Quân tử thay, con người đó! ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Vọng hương tâm nhược khổ, Bất dụng sổ đăng lâu” 望鄉心若苦, 不用數登樓 (Kiến Mẫn Quân 見敏君) Trông về quê nhà mà khổ tâm như thế, Thì mấy lần lên lầu cao có ích gì.
9. (Phó) Dường như, giống như. ◎Như: “hân hỉ nhược cuồng” 欣喜若狂 vui mừng dường như phát điên.
10. (Phó) Bao nhiêu, đến đâu. ◎Như: “thí nhược đại tiểu” 試若大小 thử xem lớn nhỏ bao nhiêu.
11. (Trợ) Đặt sau tính từ hoặc phó từ: tự nhiên. ◎Như: “thần sắc tự nhược” 神色自若 thần sắc vẫn tự nhiên.
12. (Liên) Nếu, giả sử. ◎Như: “nhược sử như thử” 若使如此 nếu khiến như thế.
13. (Liên) Hoặc, hoặc là. ◇Sử Kí 史記: “Nguyện thủ Ngô vương nhược tướng quân đầu, dĩ báo phụ chi cừu” 願取吳王若將軍頭, 以報父之仇 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Xin lấy đầu Ngô vương hoặc (đầu) một tướng quân (Ngô), để báo thù cha.
14. Lại một âm là “nhã”. ◎Như: “Bát-nhã” 般若 dịch âm chữ Phạn "prajñā", nghĩa là trí tuệ, trí tuệ thanh tịnh.
Từ điển Thiều Chửu
② Mày, ngươi. Như nhược thuộc 若屬 lũ mày. Trang Tử 莊子: Nhiên tắc ngã dữ nhược dữ nhân câu bất năng tương tri dã 然則我與若與人俱不能相知也 (Tề vật luận 齊物論) Vậy thì, ta cùng ngươi, cùng người đó, không thể biết được nhau.
③ Như, tự nhiên, giống. Như thần sắc tự nhược 神色自若 thần sắc vẫn y như (tự nhiên), tương nhược 相若 cùng giống, bất nhược 不若 chẳng bằng.
④ Bằng, dùng làm ngữ từ, nói sự chưa quyết định. Như nhược sử như thử 若使如此 bằng khiến như thế. Số đếm chưa nhất định là nhược can 若干 ngần ấy.
⑤ Kịp, hoặc.
⑥ Thuận.
⑦ Thần Nhược, thần bể.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) like
(3) as
(4) if
Tự hình 5
Dị thể 15
Chữ gần giống 2
Từ ghép 116
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) “Củ nhược” 蒟蒻: xem “củ” 蒟.
Từ điển Thiều Chửu
② Củ nhược 蒟蒻. Xem chữ củ 蒟.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chiếu cỏ bồ;
③ Ngó sen.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. kinh đô của nước Sở cuối thời Xuân Thu (nay thuộc phía đông nam thành phố Nghi Thành, tỉnh Hồ Bắc của Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tên nước, ở biên giới Tần Sở ngày xưa, nay thuộc tỉnh Hà Nam 河南.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thủ đô của nước Sở cuối thời Xuân thu (thuộc phía đông nam thành phố Nghi Thành, tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc ngày nay).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Bình luận 0