Có 12 kết quả:

早 zǎo ㄗㄠˇ枣 zǎo ㄗㄠˇ棗 zǎo ㄗㄠˇ澡 zǎo ㄗㄠˇ璪 zǎo ㄗㄠˇ繅 zǎo ㄗㄠˇ繰 zǎo ㄗㄠˇ缫 zǎo ㄗㄠˇ缲 zǎo ㄗㄠˇ薻 zǎo ㄗㄠˇ藻 zǎo ㄗㄠˇ蚤 zǎo ㄗㄠˇ

1/12

zǎo ㄗㄠˇ

U+65E9, tổng 6 nét, bộ rì 日 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. buổi sáng
2. sớm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Buổi sáng. ◎Như: “đại thanh tảo” 大清早 sáng tinh mơ, “tòng tảo đáo vãn” 從早到晚 từ sáng tới tối.
2. (Danh) Họ “Tảo”.
3. (Tính) Thuộc về buổi sáng. ◎Như: “tảo xan” 早餐 bữa ăn sáng.
4. (Tính) Sớm, chưa tối. ◎Như: “thiên sắc hoàn tảo” 天色還早 trời còn sớm.
5. (Tính) Đầu, ban sơ. ◎Như: “tảo kì” 早期 thời kì đầu, “tảo đạo” 早稻 lúa sớm, lúa chiêm.
6. (Phó) Trước, sớm. ◎Như: “tảo vi chi bị” 早為之備 phòng bị từ trước, “tha tảo tẩu liễu” 他早走了 anh ấy đã đi sớm rồi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Ư thị Tương Vân tảo chấp khởi hồ lai, Đại Ngọc đệ liễu nhất cá đại bôi, mãn châm liễu nhất bôi” 於是湘雲早執起壺來, 黛玉遞了一個大杯, 滿斟了一杯 (Đệ ngũ thập hồi) Lúc đó Tương Vân đã cầm sẵn bình rượu rồi, Đại Ngọc đem ra một chén lớn, rót đầy một chén.
7. (Phó) Từ lâu. ◎Như: “thiên sắc khước tảo vãn liễu” 天色卻早晚了 trời đã tối từ lâu.

Từ điển Thiều Chửu

① Sớm ngày, như tảo san 早餐 bữa cơm sớm.
② Trước, như tảo vi chi bị 早為之備 phòng bị sớm trước.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Buổi sáng: 清早 Sáng sớm;
② Sớm: 早晚Chẳng chóng thì chầy, sớm muộn; 吾早從夫子,不及此 Nếu ta sớm nghe theo phu tử thì không đến nỗi thế này (Tả truyện); 將軍復慾何待而不早決之乎? Tướng quân còn muốn đợi gì mà không sớm trừ khử ông ta đi? (Hậu Hán thư).【早晚】tảo vãn [zăowăn] a. Sớm tối: 早晚他都在家 Sớm tối anh ấy đều ở nhà; b. Sớm muộn, chẳng chóng thì chầy: 早晚總有一天我們會見面的 Sớm muộn chúng ta sẽ có ngày gặp nhau;【早已】tảo dĩ [zăoyê] a. Sớm đã, từ lâu: 他早已准備好了 Tôi đã chuẩn bị từ lâu; 這種式樣早已過時 Kiểu này đã lỗi thời từ lâu; b. (đph) Trước đây;【早早兒】tảo tảo nhi [zăozăor] a. Mau, nhanh: 決定辦,就早早兒辦 Đã quyết định thì làm cho nhanh; b. Sớm: 要來,明天早早兒來 Có đến thì mai đến cho sớm;
③ Từ lâu, từ trước: 那是很早的事 Đó là việc từ lâu rồi; 我早就預備好了 Tôi đã chuẩn bị xong từ lâu rồi;
④ Chào (tiếng chào buổi sáng): 老師早 Chào thầy ạ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buổi sáng sớm — Sớm ( trước giờ ).

Từ điển Trung-Anh

(1) early
(2) morning
(3) Good morning!
(4) long ago
(5) prematurely

Tự hình 5

Dị thể 1

Từ ghép 120

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zǎo ㄗㄠˇ

U+67A3, tổng 8 nét, bộ mù 木 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

quả táo, cây táo

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 棗.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 棗

Từ điển Trần Văn Chánh

Táo: 棗樹 Cây táo; 烏棗 Táo đen; 紅棗 Táo đỏ.

Từ điển Trung-Anh

(1) jujube
(2) dates

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 15

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zǎo ㄗㄠˇ

U+68D7, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

quả táo, cây táo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây táo, quả táo. ◎Như: “hồng tảo” 紅棗 táo đỏ.
2. (Danh) Họ “Tảo”.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “táo”.

Từ điển Trần Văn Chánh

Táo: 棗樹 Cây táo; 烏棗 Táo đen; 紅棗 Táo đỏ.

Từ điển Trung-Anh

(1) jujube
(2) dates

Tự hình 2

Dị thể 8

Từ ghép 15

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zǎo ㄗㄠˇ [cāo ㄘㄠ]

U+6FA1, tổng 16 nét, bộ shǔi 水 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tẩy táo 洗澡)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rửa tay. ◇Ngụy thư 魏書: “Nhật tam táo sấu, nhiên hậu ẩm thực” 日三澡漱, 然後飲食 (Tây Vực truyện 西域傳, Duyệt Bàn quốc truyện 悅般國傳) Ngày ba lần rửa tay súc miệng, rồi mới ăn uống.
2. (Động) Tắm rửa. ◇Tây du kí 西遊記: “Nhất quần hầu tử sái liễu nhất hội, khước khứ na san giản trung tẩy táo” 一群猴子耍了一會, 卻去那山澗中洗澡 (Đệ nhất hồi) Một bầy khỉ nô đùa một lát, rồi vào khe núi tắm rửa.
3. (Động) Rửa sạch.
4. § Ghi chú: Còn đọc là “tháo”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tắm, rửa, có chỗ đọc là tháo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tắm: 洗澡 Tắm rửa; 洗澡間 Nhà tắm, buồng tắm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rửa đi — Làm cho đẹp — Cũng đọc Tháo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rửa sạch — Làm cho sạch. Td: Tháo thân ( rửa mình, sửa mình như Tu thân ).

Từ điển Trung-Anh

bath

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 12

Từ ghép 18

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zǎo ㄗㄠˇ

U+74AA, tổng 17 nét, bộ yù 玉 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lấy chỉ xâu ngọc trên mũ miện

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngọc trang sức có vân đẹp như hình rong nước (thủy tảo 水藻).
2. (Danh) Vật trang sức trên mũ ngày xưa, dùng chỉ ngũ sắc xâu chuỗi ngọc mà thành.

Từ điển Thiều Chửu

① Lấy chỉ ngũ sắc xâu ngọc làm đồ trang sức mũ miện gọi là tảo.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chuỗi ngọc trang sức mũ miện xâu bằng chỉ ngũ sắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài ngọc có vân như rong biển.

Từ điển Trung-Anh

pendant of pearls on coronet

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

Bình luận 0

zǎo ㄗㄠˇ [sāo ㄙㄠ]

U+7E45, tổng 17 nét, bộ mì 糸 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ươm tơ, kéo tơ ở cái kén ra.
2. Một âm là “tảo”. (Danh) Màu sặc sỡ lang lổ. § Thông “tảo” 藻 chỉ ngũ sắc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Màu sắc sặc sỡ (dùng như 藻, bộ 艹).

Từ điển Trần Văn Chánh

Ươm (tơ). 【繅絲】tao ti [saosi] Kéo tơ, ươm tơ.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zǎo ㄗㄠˇ [sāo ㄙㄠ]

U+7F2B, tổng 14 nét, bộ mì 糸 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 繅.

Từ điển Trần Văn Chánh

Màu sắc sặc sỡ (dùng như 藻, bộ 艹).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 繅

Từ điển Trần Văn Chánh

Ươm (tơ). 【繅絲】tao ti [saosi] Kéo tơ, ươm tơ.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

zǎo ㄗㄠˇ [qiāo ㄑㄧㄠ, sāo ㄙㄠ]

U+7F32, tổng 16 nét, bộ mì 糸 (+13 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 繰.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 繰

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 繅.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 14

Bình luận 0

zǎo ㄗㄠˇ

U+85BB, tổng 17 nét, bộ cǎo 艸 (+14 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rong, rêu

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “tảo” 藻.

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ tảo 藻.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 藻.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tảo 藻.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 藻[zao3]

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zǎo ㄗㄠˇ

U+85FB, tổng 19 nét, bộ cǎo 艸 (+16 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rong, rêu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rong, chỉ chung các thứ cỏ mọc ở dưới nước. ◎Như: “hải tảo” 海藻 rong biển.
2. (Danh) Vẻ đẹp, hình thức hoa lệ. § Rong có văn vẻ, cổ nhân dùng để trang sức mũ áo, cho nên cái gì dùng làm cho đẹp đều gọi là “tảo”. ◇Tào Thực 曹植: “Hoa tảo phồn nhục” 華藻繁縟 (Thất khải 七啟) Vẻ hoa lệ đầy dẫy sặc sỡ.
3. (Danh) Văn chương, văn từ. ◎Như: “từ tảo” 詞藻 văn chương. Cũng viết là 辭藻. ◇Lục Cơ 陸機: “Gia lệ tảo chi bân bân” 嘉麗藻之彬彬 (Văn phú 文賦) Khen văn chương tươi đẹp, hợp cách (hình thức và nội dung cân đối).
4. (Động) Phẩm bình nhân vật gọi là “phẩm tảo” 品藻 hay “tảo giám” 藻鑑.

Từ điển Thiều Chửu

① Rong, rau bể, tên gọi tất cả các thứ cỏ mọc ở dưới nước.
② Rong là một thứ cỏ mọc dưới nước có văn vẻ đẹp, cổ nhân dùng để trang sức mũ áo cho đẹp, cho nên cái gì dùng làm văn sức đều gọi là tảo. Như từ tảo 詞藻 lời đẹp, cũng viết là 辭藻. Lấy lời tốt đẹp mà khen lao người gọi là tảo sức 藻飾. Bình luận nhân vật gọi là phẩm tảo 品藻 hay tảo giám 藻鑑.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rong: 海藻 Rong biển;
② Văn vẻ, hoa mĩ: 辭藻 Lời văn vẻ; 藻飾 Khen lao bằng lời lẽ hoa mĩ; 品藻 (hay 藻鑑) Bình phẩm (nhân vật).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại rau mọc dưới nước, thời cổ dùng làm món cúng — Loại rong rêu.

Từ điển Trung-Anh

(1) aquatic grasses
(2) elegant

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Từ ghép 28

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zǎo ㄗㄠˇ [zhǎo ㄓㄠˇ]

U+86A4, tổng 9 nét, bộ chóng 虫 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con bọ chét, con rệp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỉ chung côn trùng, đầu nhỏ, mình to, kí sinh, hút máu để sống. Có khoảng một ngàn sáu trăm giống khác nhau, như bọ chét, rệp, v.v. Tục gọi là “khiêu tảo” 跳蚤.
2. (Danh) Buồi sớm. § Thông “tảo” 早. ◇Mạnh Tử 孟子: “Tảo khởi, thi tòng lương nhân chi sở chi” 蚤起, 施從良人之所之 (Li Lâu hạ 離婁下) Buổi sớm dậy, đi quanh theo hút người chồng đi những đâu.
3. (Phó) Sớm, trước. § Thông “tảo” 早. ◇Sử Kí 史記: “Tôn Tử trù sách Bàng Quyên minh hĩ, nhiên bất năng tảo cứu hoạn ư bị hình” 孫子籌策龐涓明矣, 然不能蚤救患於被刑 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Tôn Tử trù tính (đoán ý) Bàng Quyên sáng suốt thế, vậy mà đã chẳng sớm liệu để thoát khỏi khổ hình.

Từ điển Thiều Chửu

① Bọ chét, con rệp.
② Sớm, cùng nghĩa với chữ tảo 早.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rệp, bọ chét.【咷蚤】khiêu tảo [tiàozăo] Bọ chó, bọ chét;
② (văn) Buổi sớm, sớm (như 早, bộ 日).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con bọ chét.

Từ điển Trung-Anh

flea

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0