Có 9 kết quả:
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Từ chín giờ đến mười một đêm gọi là giờ “Hợi”.
3. (Danh) Chữ dùng để xếp thứ tự, thứ mười hai gọi là “Hợi”.
4. (Danh) Họ “Hợi”.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Giờ Hợi (từ 9 đến 11 giờ đêm).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) ancient Chinese compass point: 330°
Tự hình 4
Dị thể 6
Từ ghép 12
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Thán) Biểu thị thương cảm, tiếc nuối, bực dọc, v.v.: ôi dào, chao ôi, hứ, v.v. § Thông “hải” 嗨.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. hại, có hại
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỗ hỏng, khuyết điểm.
3. (Danh) Nơi trọng yếu. ◎Như: “yếu hại” 要害 đất hiểm yếu.
4. (Động) Làm hỏng, gây họa. ◎Như: “hại quần chi mã” 害群之馬 con ngựa làm hại bầy, con sâu làm rầu nồi canh. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bất dĩ từ hại ý” 不以詞害意 (Đệ tứ thập bát hồi) Không lấy lời làm hại ý.
5. (Động) Ghen ghét, đố kị. ◎Như: “tâm hại kì năng” 心害其能 lòng ghen ghét tài năng.
6. (Động) Giết, tổn thương. ◎Như: “sát hại” 殺害 giết chết. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Toại mục thị tả hữu, hữu tương hại chi ý” 遂目視左右, 有相害之意 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Liền liếc mắt cho tả hữu, có ý muốn giết chết (Quan Vân Trường).
7. (Động) Mắc phải, bị. ◎Như: “hại bệnh” 害病 mắc bệnh.
8. (Động) Cảm thấy, sinh ra. ◎Như: “hại tu” 害羞 xấu hổ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tha tuy hại táo, ngã tế tế đích cáo tố liễu tha, tha tự nhiên bất ngôn ngữ, tựu thỏa liễu” 他雖害臊, 我細細的告訴了他, 他自然不言語, 就妥了 (Đệ tứ thập lục hồi) Dù nó xấu hổ, ta sẽ rạch ròi bảo cho nó biết, nó tự nhiên không nói gì tức là yên chuyện.
9. (Tính) Có hại. ◎Như: “hại trùng” 害蟲 sâu bọ có hại.
10. Một âm là “hạt”. (Đại) Nào, sao. ◎Như: “hạt cán hạt phủ” 害澣害否 cái nào giặt cái nào không.
Từ điển Trung-Anh
(2) to cause trouble to
(3) harm
(4) evil
(5) calamity
Tự hình 5
Dị thể 3
Từ ghép 176
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 10
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chấn động, náo loạn. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Quốc nhân đại hãi” 國人大駭 (Tống sách nhất 宋策一) Dân chúng chấn động, náo loạn.
3. (Động) Quấy nhiễu, kinh động. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Hoa nhiên nhi hãi giả” 譁然而駭者 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Làm ồn ào kinh động mọi người.
4. (Động) Lấy làm lạ lùng. ◎Như: “hãi dị” 駭異.
5. (Động) Tản đi. ◇Tào Thực 曹植: “Ư thị tinh di thần hãi, hốt yên tứ tán” 於是精移神駭, 忽焉思散 (Lạc thần phú 洛神賦) Do đó tinh thần tản lạc, bỗng chốc ý tứ tiêu tan.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ngạc nhiên, kinh ngạc, lấy làm lạ;
③ (văn) Quấy nhiễu;
④ (văn) Tản đi.
Từ điển Trung-Anh
(2) to startle
(3) to hack (computing, loanword)
Tự hình 3
Dị thể 2
Từ ghép 12
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
② Như 駭.
Tự hình 1
Dị thể 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ngạc nhiên, kinh ngạc, lấy làm lạ;
③ (văn) Quấy nhiễu;
④ (văn) Tản đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) to startle
(3) to hack (computing, loanword)
Tự hình 2
Dị thể 1
Từ ghép 12
Bình luận 0