Có 33 kết quả:

㝵 ài ㄚㄧˋ㤅 ài ㄚㄧˋ乂 ài ㄚㄧˋ僾 ài ㄚㄧˋ叆 ài ㄚㄧˋ唉 ài ㄚㄧˋ嗌 ài ㄚㄧˋ嗳 ài ㄚㄧˋ噫 ài ㄚㄧˋ噯 ài ㄚㄧˋ壒 ài ㄚㄧˋ嫒 ài ㄚㄧˋ嬡 ài ㄚㄧˋ愛 ài ㄚㄧˋ戹 ài ㄚㄧˋ暧 ài ㄚㄧˋ曖 ài ㄚㄧˋ爱 ài ㄚㄧˋ瑷 ài ㄚㄧˋ璦 ài ㄚㄧˋ瞹 ài ㄚㄧˋ砹 ài ㄚㄧˋ碍 ài ㄚㄧˋ礙 ài ㄚㄧˋ艾 ài ㄚㄧˋ薆 ài ㄚㄧˋ鑀 ài ㄚㄧˋ閡 ài ㄚㄧˋ阨 ài ㄚㄧˋ阸 ài ㄚㄧˋ隘 ài ㄚㄧˋ靉 ài ㄚㄧˋ餲 ài ㄚㄧˋ

1/33

ài ㄚㄧˋ [ㄉㄜˊ]

U+3775, tổng 8 nét, bộ cùn 寸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trung-Anh

variant of 礙|碍[ai4]

Tự hình 1

Dị thể 2

ài ㄚㄧˋ

U+3905, tổng 8 nét, bộ xīn 心 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

archaic variant of 愛|爱[ai4]

Tự hình 1

Dị thể 2

ài ㄚㄧˋ

U+50FE, tổng 15 nét, bộ rén 人 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phảng phất, lờ mờ

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Phảng phất, không rõ rệt, ẩn ước. ◎Như: “ái nhiên” 僾然 phảng phất, lờ mờ.
2. (Tính) “Ấp ái” 唈僾: xem “ấp” 唈.

Từ điển Thiều Chửu

① Ái nhiên 僾然 phảng phất, lờ mờ

Từ điển Trần Văn Chánh

【僾然】ái nhiên [àirán] (văn) Phảng phất, lờ mờ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giống như. Phảng phất như.

Từ điển Trung-Anh

(1) indistinct
(2) hazy
(3) misty
(4) to seem
(5) to appear

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

ài ㄚㄧˋ

U+53C6, tổng 14 nét, bộ sī 厶 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ái đãi 靉靆,叆叇)

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ 靉.

Từ điển Trần Văn Chánh

【靉靆】ái đãi [àidài] ① Mây mù mịt;
② (Một loại) kính (đeo mắt);
③ Tối tăm, mù mịt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 靉

Từ điển Trung-Anh

(1) misty
(2) cloudy sky
(3) dark
(4) obscure

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 2

ài ㄚㄧˋ [āi ㄚㄧ]

U+5509, tổng 10 nét, bộ kǒu 口 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Thán) Biểu thị thương cảm hoặc luyến tiếc: ôi, chao ôi, v.v. ◇Sử Kí 史記: “Á Phụ thụ ngọc đẩu, trí chi địa, bạt kiếm tràng nhi phá chi viết: Ai! Thụ tử bất túc dữ mưu” 亞父受玉斗, 置之地, 拔劍撞而破之曰: 唉! 豎子不足與謀 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Á Phụ nhận chén ngọc, quăng xuống đất, tuốt gươm đập chén vỡ tan, nói: Chao ôi! Cái thằng con nít này không thể mưu việc với nó được.
2. (Thán) Biểu thị đáp ứng: vâng, dạ, ừ, v.v.
3. (Động) Cáo giới, răn dạy. § Thông “kị” 誋.

Từ điển Trung-Anh

(1) alas
(2) oh dear

Tự hình 2

Dị thể 3

ài ㄚㄧˋ [ㄧˋ]

U+55CC, tổng 13 nét, bộ kǒu 口 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cổ họng, yết hầu.
2. Một âm là “ải”. (Động) Nghẹn, tắc (yết hầu).

Từ điển Thiều Chửu

① Cổ họng. Cổ họng sưng đau gọi là ách thống 嗌痛.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cổ họng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nghẹt cổ họng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cười.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cổ họng. Yết hầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cổ họng. Yết hầu. Cũng đọc Ách — Một âm là Ác.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

ài ㄚㄧˋ [āi ㄚㄧ, ǎi ㄚㄧˇ]

U+55F3, tổng 13 nét, bộ kǒu 口 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 噯.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 噯

Từ điển Trung-Anh

(interj. of regret)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 8

ài ㄚㄧˋ [, ㄧˋ]

U+566B, tổng 16 nét, bộ kǒu 口 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Ôi! Lời thương xót than thở.
② Một âm là ức. Dùng làm lời chuyển câu như chữ ức 抑.
③ Một âm là ái. Ái khí 噫氣 ợ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ợ hơi ra: 噫氣 Ợ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hay là (dùng như 抑, bộ 扌, để chuyển ý).

Từ điển Trần Văn Chánh

(thán) Chao ôi: 民之劬勞兮!噫! Dân cực khổ hề! Ôi! (Lương Hồng: Ngũ y ca).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng dùng để chuyển tiếp lời nói — Dùng như chữ Ức 抑 — Xem Ý, Y.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng than thở — Tiếng thở dài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng than thở, đau đớn.

Tự hình 2

Dị thể 10

Một số bài thơ có sử dụng

ài ㄚㄧˋ [āi ㄚㄧ, ǎi ㄚㄧˇ]

U+566F, tổng 16 nét, bộ kǒu 口 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Thán) Ô, ô hay, ô kìa, ồ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Ai yêu, khả thị ngã chẩm ma tựu hồ đồ đáo giá bộ điền địa liễu!” 噯喲, 可是我怎麼就糊塗到這步田地了 (Đệ lục thập thất hồi) Ô hay, ta sao lại lẩn thẩn đến thế!

Từ điển Trung-Anh

(interj. of regret)

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

ài ㄚㄧˋ

U+58D2, tổng 16 nét, bộ tǔ 土 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) dust
(2) mud

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

ài ㄚㄧˋ

U+5AD2, tổng 13 nét, bộ nǚ 女 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng gọi con gái người khác

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 嬡.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Con gái (người khác): 令嬡 Lệnh ái (từ dùng để gọi lịch sự con gái của người khác).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 嬡

Từ điển Trung-Anh

your daughter (honorific)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

ài ㄚㄧˋ

U+5B21, tổng 16 nét, bộ nǚ 女 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng gọi con gái người khác

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tiếng mĩ xưng chỉ con gái người khác là “lệnh ái” 令嬡.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Con gái (người khác): 令嬡 Lệnh ái (từ dùng để gọi lịch sự con gái của người khác).

Từ điển Trung-Anh

your daughter (honorific)

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

ài ㄚㄧˋ

U+611B, tổng 13 nét, bộ xīn 心 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. yêu, thích, quý
2. hay, thường xuyên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cảm tình thân mật, lòng quý mến, tình yêu thương. ◎Như: “đồng bào ái” 同胞愛 tình thương đồng bào, “tổ quốc ái” 祖國愛 tình yêu tổ quốc. ◇Lễ Kí 禮記: “Hà vị nhân tình? Hỉ, nộ, ai, cụ, ái, ố, dục thất giả, phất học nhi năng” 何謂人情? 喜, 怒, 哀, 懼, 愛, 惡,欲七者, 弗學而能 (Lễ vận 禮運) Sao gọi là tình người? Mừng, giận, buồn, sợ, yêu, ghét, muốn, gọi là thất tình, không học cũng biết.
2. (Danh) Ân huệ. ◎Như: “di ái nhân gian” 遺愛人間 để lại cái ơn cho người.
3. (Danh) Người hay vật mà mình yêu thích. ◎Như: “ngô ái” 吾愛 người yêu của ta.
4. (Danh) Tiếng kính xưng đối với con gái người khác. § Thông “ái” 嬡. ◎Như: “lệnh ái” 令愛 con gái của ngài.
5. (Danh) Họ “Ái”.
6. (Động) Yêu, thích, mến. ◎Như: “ái mộ” 愛慕 yêu mến, “ái xướng ca” 愛唱歌 thích ca hát. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tối ái trai tăng kính đạo, xả mễ xả tiền đích” 最愛齋僧敬道, 捨米捨錢的 (Đệ lục hồi) Rất là mến mộ trai tăng kính đạo, bố thí gạo tiền.
7. (Động) Chăm lo che chở, quan tâm. ◇Nhan thị gia huấn 顏氏家訓: “Khuông duy chủ tướng, trấn phủ cương dịch, trữ tích khí dụng, ái hoạt lê dân” 匡維主將, 鎮撫疆埸, 儲積器用, 愛活黎民 (Mộ hiền 慕賢).
8. (Động) Tiếc rẻ, lận tích. ◇Mạnh Tử 孟子: “Tề quốc tuy biển tiểu, ngô hà ái nhất ngưu?” 齊國雖褊小, 吾何愛一牛 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Nước Tề tuy nhỏ hẹp, ta có tiếc rẻ gì một con bò?
9. (Động) Che, lấp. § Thông “ái” 薆.
10. (Phó) Hay, thường, dễ sinh ra. ◎Như: “giá hài tử ái khốc” 這孩子愛哭 đứa bé này hay khóc.
11. (Tính) Được yêu quý, được sủng ái. ◎Như: “ái thê” 愛妻, “ái thiếp” 愛妾, “ái nữ” 愛女.
12. (Tính) Mờ mịt, hôn ám. § Thông “ái” 曖.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Yêu, thương, mến, yêu đương: 愛祖國 Yêu tổ quốc; 愛民 Yêu mến nhân dân; 愛其親 Yêu thương người thân của mình; 兼愛 Yêu cả mọi người;
② Ưa, thích: 愛打球 Thích chơi bóng; 他的所愛 Điều mà nó ưa thích;
③ Quý trọng: 愛公物 Quý của công;
④ Dễ, hay: 鐵愛生銹 Sắt dễ gỉ (sét); 她愛發脾氣 Cô ta dễ nổi giận;
⑤ Nói về con gái của người khác: 令愛 Cô nhà (ông).

Từ điển Trung-Anh

(1) to love
(2) to be fond of
(3) to like
(4) affection
(5) to be inclined (to do sth)
(6) to tend to (happen)

Tự hình 9

Dị thể 9

Từ ghép 157

Một số bài thơ có sử dụng

ài ㄚㄧˋ [è ]

U+6239, tổng 5 nét, bộ hù 戶 (+1 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Ngày xưa dùng như “ách” 厄.

Tự hình 1

Dị thể 2

ài ㄚㄧˋ

U+66A7, tổng 14 nét, bộ rì 日 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. u ám, mờ mịt
2. việc gì không rõ ràng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 曖.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tối mờ mờ;
② Mơ hồ, mập mờ. 【曖昧】ái muội [àimèi] a. Mờ ám, lập lờ, mập mờ: 態度曖昧 Thái độ lập lờ (mập mờ); b. Khả nghi, ám muội, không chính đáng: 曖昧關系 Quan hệ ám muội (không chính đáng).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 曖

Từ điển Trung-Anh

(1) (of daylight) dim
(2) obscure
(3) clandestine
(4) dubious

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 2

ài ㄚㄧˋ

U+66D6, tổng 17 nét, bộ rì 日 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. u ám, mờ mịt
2. việc gì không rõ ràng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đen tối, hôn ám, không rõ ràng. ◎Như: “yểm ái” 晻曖 mờ mịt.
2. (Tính) “Ái muội” 曖昧: (1) Hàm hồ, không sáng sủa. (2) Không quang minh chính đại.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tối mờ mờ;
② Mơ hồ, mập mờ. 【曖昧】ái muội [àimèi] a. Mờ ám, lập lờ, mập mờ: 態度曖昧 Thái độ lập lờ (mập mờ); b. Khả nghi, ám muội, không chính đáng: 曖昧關系 Quan hệ ám muội (không chính đáng).

Từ điển Trung-Anh

(1) (of daylight) dim
(2) obscure
(3) clandestine
(4) dubious

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

ài ㄚㄧˋ

U+7231, tổng 10 nét, bộ zhǎo 爪 (+6 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. yêu, thích, quý
2. hay, thường xuyên

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 愛.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Yêu, thương, mến, yêu đương: 愛祖國 Yêu tổ quốc; 愛民 Yêu mến nhân dân; 愛其親 Yêu thương người thân của mình; 兼愛 Yêu cả mọi người;
② Ưa, thích: 愛打球 Thích chơi bóng; 他的所愛 Điều mà nó ưa thích;
③ Quý trọng: 愛公物 Quý của công;
④ Dễ, hay: 鐵愛生銹 Sắt dễ gỉ (sét); 她愛發脾氣 Cô ta dễ nổi giận;
⑤ Nói về con gái của người khác: 令愛 Cô nhà (ông).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 愛

Từ điển Trung-Anh

(1) to love
(2) to be fond of
(3) to like
(4) affection
(5) to be inclined (to do sth)
(6) to tend to (happen)

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 157

ài ㄚㄧˋ

U+7477, tổng 14 nét, bộ yù 玉 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngọc bích tốt

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Ngọc bích tốt;
② 【璦琿】Ái Huy [Àihui] Huyện Ái Huy (ở tỉnh Hắc Long Giang, Trung Quốc). Cv. 愛輝.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 璦

Từ điển Trung-Anh

fine quality jade

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

ài ㄚㄧˋ

U+74A6, tổng 17 nét, bộ yù 玉 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngọc bích tốt

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Ngọc bích tốt;
② 【璦琿】Ái Huy [Àihui] Huyện Ái Huy (ở tỉnh Hắc Long Giang, Trung Quốc). Cv. 愛輝.

Từ điển Trung-Anh

fine quality jade

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

ài ㄚㄧˋ

U+77B9, tổng 18 nét, bộ mù 目 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 曖|暧[ai4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

ài ㄚㄧˋ

U+7839, tổng 10 nét, bộ shí 石 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

astatine (chemistry)

Tự hình 2

ài ㄚㄧˋ

U+788D, tổng 13 nét, bộ shí 石 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trở ngại

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “ngại” 礙.
2. Giản thể của chữ 礙.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ ngại 礙.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 礙.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cản trở, trở ngại, vướng vít, vướng: 礙手礙腳 Vướng chân vướng tay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Ngại 礙.

Từ điển Trung-Anh

(1) to hinder
(2) to obstruct
(3) to block

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 6

Từ ghép 30

Một số bài thơ có sử dụng

ài ㄚㄧˋ

U+7919, tổng 19 nét, bộ shí 石 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trở ngại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngăn trở. ◎Như: “quan ngại” 關礙 ngăn trở.
2. (Động) Hạn chế. ◇Dương Hùng 揚雄: “Thánh nhân chi trị thiên hạ dã, ngại chư dĩ lễ nhạc” 聖人之治天下也, 礙諸以禮樂 (Pháp ngôn 法言, Vấn đạo 問道) Thánh nhân cai trị thiên hạ, hạn chế ở chỗ dùng lễ nhạc.
3. (Động) Làm hại, phương hại. ◎Như: “hữu ngại quan chiêm” 有礙觀瞻 vướng mắt, không đẹp mắt.
4. (Động) Che lấp. ◇Phương Can 方干: “Lâm la ngại nhật hạ đa hàn” 林蘿礙日夏多寒 (Đề Báo Ân tự thượng phương 題報恩寺上方) Dây leo rừng che lấp mặt trời, mùa hè lạnh nhiều.
5. (Động) Vướng mắc. ◎Như: “ ngại thủ ngại cước” 礙手礙腳 vướng chân vướng tay. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Na thì ngã thân nhập không môn, nhất thân vô ngại, vạn duyên câu tịch” 那時我身入空門, 一身無礙, 萬緣俱寂 (Đệ nhị thập nhị hồi) Khi đó ta đã vào cửa không, một thân không vướng mắc, muôn cơ duyên đều tĩnh lặng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cản trở, trở ngại, vướng vít, vướng: 礙手礙腳 Vướng chân vướng tay.

Từ điển Trung-Anh

(1) to hinder
(2) to obstruct
(3) to block

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Từ ghép 30

Một số bài thơ có sử dụng

ài ㄚㄧˋ [ㄧˋ]

U+827E, tổng 5 nét, bộ cǎo 艸 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây ngải

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây ngải cứu, lá khô dùng chữa bệnh được.
2. (Danh) Chỉ người già, người cao tuổi. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: “Phàm đồng thiếu giám thiển nhi chí thịnh, trưởng ngải thức kiên nhi khí suy” 凡童少鑒淺而志盛, 長艾識堅而氣衰 (Dưỡng khí 養氣) Phàm trai trẻ xem xét nông cạn mà ý chí mạnh mẽ, người già cả hiểu biết vững vàng nhưng khí lực suy yếu.
3. (Danh) Người xinh đẹp, tươi tắn. ◇Mạnh Tử 孟子: “Tri hiếu sắc tắc mộ thiếu ngải” 知好色則慕少艾 (Vạn Chương thượng 萬章上) Biết hiếu sắc thì thích gái tơ.
4. (Danh) Họ “Ngải”.
5. (Động) Hết, dứt. ◇Thi Kinh 詩經: “Dạ như hà ki? Dạ vị ngải” 夜如何其? 夜未艾 (Tiểu nhã 小雅, Đình liệu 庭燎) Đêm đã thế nào? Đêm chưa dứt.
6. (Động) Nuôi, dưỡng dục. ◇Thi Kinh 詩經: “Lạc chỉ quân tử, Bảo ngải nhĩ hậu” 樂只君子, 保艾爾後 (Tiểu nhã 小雅, Nam san hữu đài 南山有臺) Vui thay những bậc quân tử, Con cháu được dưỡng nuôi yên ổn.
7. Một âm là “nghệ”. § Thông “nghệ” 乂.

Từ điển Trung-Anh

(1) Chinese mugwort or wormwood
(2) moxa
(3) to stop or cut short
(4) phonetic "ai" or "i"
(5) abbr. for 艾滋病[ai4 zi1 bing4], AIDS

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 71

Một số bài thơ có sử dụng

ài ㄚㄧˋ

U+8586, tổng 16 nét, bộ cǎo 艸 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giấu giếm, che đậy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Che, lấp, ẩn tế.
2. (Tính) Xum xuê, mậu thịnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ẩn giấu, ẩn nấp;
② Cây cỏ tốt tươi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ tươi tốt của cây cối.

Từ điển Trung-Anh

(1) to cover
(2) to hide
(3) to conceal

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

ài ㄚㄧˋ

U+9440, tổng 21 nét, bộ jīn 金 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) einsteinium (chemistry) (Tw)
(2) ionium (former name of thorium)

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

ài ㄚㄧˋ [gāi ㄍㄞ, hài ㄏㄞˋ, ㄏㄜˊ, kǎi ㄎㄞˇ]

U+95A1, tổng 14 nét, bộ mén 門 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trở ngại, ngăn cách. ◎Như: “cách ngại” 隔閡 tình ý không thông hiểu nhau.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

ài ㄚㄧˋ [è ]

U+9628, tổng 6 nét, bộ fù 阜 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nơi hiểm yếu.
2. (Tính) Cùng khốn. § Thông “ách” 厄. ◎Như: “khốn ách” 困阨 khốn khổ, gian nan. ◇Mạnh Tử 孟子: “Di dật nhi bất oán, ách cùng nhi bất mẫn” 遺佚而不怨, 阨窮而不憫 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Mất mà không oán trách, cùng khốn mà không lo buồn.
3. (Động) Cứ thủ.
4. Một âm là “ải”. (Tính) Chật, hẹp. § Thông “ải” 隘.

Tự hình 1

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

ài ㄚㄧˋ [è ]

U+9638, tổng 7 nét, bộ fù 阜 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cách trở, ngăn trở.
2. (Động) Bức bách, khốn bách.
3. (Danh) Gian nguy, tai nạn.
4. (Danh) Giới hạn, chướng ngại.

Tự hình 1

Dị thể 7

ài ㄚㄧˋ [è ]

U+9698, tổng 12 nét, bộ fù 阜 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chật hẹp
2. nơi hiểm trở

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nơi hiểm trở, chỗ địa thế hiểm hóc. ◎Như: “hiểm ải” 險隘 chỗ hiểm trở. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Mỗ bổn dục phiền túc hạ bả nhất cá tối khẩn yếu đích ải khẩu, chẩm nại hữu ta vi ngại xứ” 某本欲煩足下把一個最緊要的隘口, 怎奈有些違礙處 (Đệ tứ thập cửu hồi) Tôi có ý phiền tướng quân giữ một chỗ hết sức hiểm yếu, nhưng còn hơi ngại một chút.
2. (Tính) Hẹp hòi. ◇Mạnh Tử 孟子: “Bá Di ải” 伯夷隘 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Bá Di khí lượng hẹp hòi.
3. Một âm là “ách”. (Động) Ngăn cách, cách tuyệt. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tam quốc ải Tần” 三國隘秦 (Đông Chu sách 東周策) Ba nước cách tuyệt nước Tần.
4. (Động) Ngăn trở, cản trở. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Hoài Vương hoăng, thái tử từ ư Tề Vương nhi quy, Tề Vương ách chi” 懷王薨, 太子辭於齊王而歸, 齊王隘之 (Sở sách nhị 楚策二) Hoài Vương băng, thái tử cáo biệt Tề Vương mà về, Tề Vương cản lại.

Từ điển Thiều Chửu

① Nơi hiểm trở, chỗ địa thế hiểm hóc, giữ thì dễ mà đánh vào thì khó gọi là hiểm ải 險隘.
② Hẹp hòi. Như ông Mạnh Tử 孟子 nói Bá Di ải 伯夷隘 ông Bá di hẹp hòi.
③ Cùng nghĩa với chữ ách 阨.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hiểm, hiểm hóc, hiểm trở, xung yếu: 要隘 Nơi xung yếu; 關隘 Cửa ải hiểm trở;
② Nhỏ, hẹp, hẹp hòi: 氣量狹隘 Bụng dạ hẹp hòi; 伯夷隘 Ông Bá Di hẹp hòi (MaÅnh tử);
③ (văn) Như 阨.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn trở, chẹn lại — Xa xôi cách trở — Một âm là Ách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Ách 阨. Một âm khác là Ải.

Từ điển Trung-Anh

(1) pass
(2) defile
(3) narrow
(4) confined
(5) in distress

Tự hình 2

Dị thể 9

Chữ gần giống 6

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

ài ㄚㄧˋ

U+9749, tổng 25 nét, bộ yǔ 雨 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ái đãi 靉靆,叆叇)

Từ điển trích dẫn

1. § Xem “ái đãi” 靉靆.

Từ điển Trần Văn Chánh

【靉靆】ái đãi [àidài] ① Mây mù mịt;
② (Một loại) kính (đeo mắt);
③ Tối tăm, mù mịt.

Từ điển Trung-Anh

(1) misty
(2) cloudy sky
(3) dark
(4) obscure

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

ài ㄚㄧˋ [ㄏㄜˊ]

U+9932, tổng 17 nét, bộ shí 食 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

biến mùi, thiu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thức ăn hẩm, thiu, đã biến mùi. ◇Luận Ngữ 論語: “Thực ý nhi ế, ngư nỗi nhi nhục bại, bất thực” 食饐而餲,魚餒而肉敗,不食 (Hương đảng 鄉黨) Thức ăn hẩm và thiu, cá ươn mà thịt đã nhão thì không ăn. § Cũng đọc là “ái”, “át”.

Từ điển Thiều Chửu

① Biến mùi. Như sách Luận Ngữ 論語 nói: Tự ý nhi ế bất thực 食饐而餲不食 (Hương đảng 鄉黨) cơm nát mà thiu chẳng ăn. Cũng đọc là chữ ái, chữ át.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thức ăn biến mùi, thức ăn ôi thiu (vì để lâu): 食饐而餲不食 Cơm nát mà thiu thì không ăn (Luận ngữ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ ăn để lâu, đã đổi mùi. Có mùi. Một âm khác là Hạt. Xem vần Hạt.

Tự hình 2

Dị thể 3