Có 33 kết quả:

㝵 ài ㄚㄧˋ㤅 ài ㄚㄧˋ乂 ài ㄚㄧˋ僾 ài ㄚㄧˋ叆 ài ㄚㄧˋ唉 ài ㄚㄧˋ嗌 ài ㄚㄧˋ嗳 ài ㄚㄧˋ噫 ài ㄚㄧˋ噯 ài ㄚㄧˋ壒 ài ㄚㄧˋ嫒 ài ㄚㄧˋ嬡 ài ㄚㄧˋ愛 ài ㄚㄧˋ戹 ài ㄚㄧˋ暧 ài ㄚㄧˋ曖 ài ㄚㄧˋ爱 ài ㄚㄧˋ瑷 ài ㄚㄧˋ璦 ài ㄚㄧˋ瞹 ài ㄚㄧˋ砹 ài ㄚㄧˋ碍 ài ㄚㄧˋ礙 ài ㄚㄧˋ艾 ài ㄚㄧˋ薆 ài ㄚㄧˋ鑀 ài ㄚㄧˋ閡 ài ㄚㄧˋ阨 ài ㄚㄧˋ阸 ài ㄚㄧˋ隘 ài ㄚㄧˋ靉 ài ㄚㄧˋ餲 ài ㄚㄧˋ

1/33

ài ㄚㄧˋ [ㄉㄜˊ]

U+3775, tổng 8 nét, bộ cùn 寸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trung-Anh

variant of |[ai4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

ài ㄚㄧˋ

U+3905, tổng 8 nét, bộ xīn 心 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

archaic variant of |[ai4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

ài ㄚㄧˋ

U+50FE, tổng 15 nét, bộ rén 人 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phảng phất, lờ mờ

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Phảng phất, không rõ rệt, ẩn ước. ◎Như: “ái nhiên” phảng phất, lờ mờ.
2. (Tính) “Ấp ái” : xem “ấp” .

Từ điển Thiều Chửu

① Ái nhiên phảng phất, lờ mờ

Từ điển Trần Văn Chánh

ái nhiên [àirán] (văn) Phảng phất, lờ mờ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giống như. Phảng phất như.

Từ điển Trung-Anh

(1) indistinct
(2) hazy
(3) misty
(4) to seem
(5) to appear

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

ài ㄚㄧˋ

U+53C6, tổng 14 nét, bộ sī 厶 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ái đãi ,)

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

ái đãi [àidài] ① Mây mù mịt;
② (Một loại) kính (đeo mắt);
③ Tối tăm, mù mịt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) misty
(2) cloudy sky
(3) dark
(4) obscure

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 2

Bình luận 0

ài ㄚㄧˋ [āi ㄚㄧ]

U+5509, tổng 10 nét, bộ kǒu 口 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Thán) Biểu thị thương cảm hoặc luyến tiếc: ôi, chao ôi, v.v. ◇Sử Kí : “Á Phụ thụ ngọc đẩu, trí chi địa, bạt kiếm tràng nhi phá chi viết: Ai! Thụ tử bất túc dữ mưu” , , : ! (Hạng Vũ bổn kỉ ) Á Phụ nhận chén ngọc, quăng xuống đất, tuốt gươm đập chén vỡ tan, nói: Chao ôi! Cái thằng con nít này không thể mưu việc với nó được.
2. (Thán) Biểu thị đáp ứng: vâng, dạ, ừ, v.v.
3. (Động) Cáo giới, răn dạy. § Thông “kị” .

Từ điển Trung-Anh

(1) alas
(2) oh dear

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

ài ㄚㄧˋ [ㄧˋ]

U+55CC, tổng 13 nét, bộ kǒu 口 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cổ họng, yết hầu.
2. Một âm là “ải”. (Động) Nghẹn, tắc (yết hầu).

Từ điển Thiều Chửu

① Cổ họng. Cổ họng sưng đau gọi là ách thống .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cổ họng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nghẹt cổ họng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cười.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cổ họng. Yết hầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cổ họng. Yết hầu. Cũng đọc Ách — Một âm là Ác.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

ài ㄚㄧˋ [āi ㄚㄧ, ǎi ㄚㄧˇ]

U+55F3, tổng 13 nét, bộ kǒu 口 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(interj. of regret)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 8

Bình luận 0

ài ㄚㄧˋ [, ㄧˋ]

U+566B, tổng 16 nét, bộ kǒu 口 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Ôi! Lời thương xót than thở.
② Một âm là ức. Dùng làm lời chuyển câu như chữ ức .
③ Một âm là ái. Ái khí ợ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ợ hơi ra: Ợ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hay là (dùng như , bộ , để chuyển ý).

Từ điển Trần Văn Chánh

(thán) Chao ôi: ! Dân cực khổ hề! Ôi! (Lương Hồng: Ngũ y ca).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng dùng để chuyển tiếp lời nói — Dùng như chữ Ức — Xem Ý, Y.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng than thở — Tiếng thở dài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng than thở, đau đớn.

Tự hình 2

Dị thể 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ài ㄚㄧˋ [āi ㄚㄧ, ǎi ㄚㄧˇ]

U+566F, tổng 16 nét, bộ kǒu 口 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Thán) Ô, ô hay, ô kìa, ồ. ◇Hồng Lâu Mộng : “Ai yêu, khả thị ngã chẩm ma tựu hồ đồ đáo giá bộ điền địa liễu!” , (Đệ lục thập thất hồi) Ô hay, ta sao lại lẩn thẩn đến thế!

Từ điển Trung-Anh

(interj. of regret)

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ài ㄚㄧˋ

U+58D2, tổng 16 nét, bộ tǔ 土 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) dust
(2) mud

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

ài ㄚㄧˋ

U+5AD2, tổng 13 nét, bộ nǚ 女 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng gọi con gái người khác

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Con gái (người khác): Lệnh ái (từ dùng để gọi lịch sự con gái của người khác).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

your daughter (honorific)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

ài ㄚㄧˋ

U+5B21, tổng 16 nét, bộ nǚ 女 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng gọi con gái người khác

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tiếng mĩ xưng chỉ con gái người khác là “lệnh ái” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Con gái (người khác): Lệnh ái (từ dùng để gọi lịch sự con gái của người khác).

Từ điển Trung-Anh

your daughter (honorific)

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

ài ㄚㄧˋ

U+611B, tổng 13 nét, bộ xīn 心 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. yêu, thích, quý
2. hay, thường xuyên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cảm tình thân mật, lòng quý mến, tình yêu thương. ◎Như: “đồng bào ái” tình thương đồng bào, “tổ quốc ái” tình yêu tổ quốc. ◇Lễ Kí : “Hà vị nhân tình? Hỉ, nộ, ai, cụ, ái, ố, dục thất giả, phất học nhi năng” ? , , , , , ,, (Lễ vận ) Sao gọi là tình người? Mừng, giận, buồn, sợ, yêu, ghét, muốn, gọi là thất tình, không học cũng biết.
2. (Danh) Ân huệ. ◎Như: “di ái nhân gian” để lại cái ơn cho người.
3. (Danh) Người hay vật mà mình yêu thích. ◎Như: “ngô ái” người yêu của ta.
4. (Danh) Tiếng kính xưng đối với con gái người khác. § Thông “ái” . ◎Như: “lệnh ái” con gái của ngài.
5. (Danh) Họ “Ái”.
6. (Động) Yêu, thích, mến. ◎Như: “ái mộ” yêu mến, “ái xướng ca” thích ca hát. ◇Hồng Lâu Mộng : “Tối ái trai tăng kính đạo, xả mễ xả tiền đích” , (Đệ lục hồi) Rất là mến mộ trai tăng kính đạo, bố thí gạo tiền.
7. (Động) Chăm lo che chở, quan tâm. ◇Nhan thị gia huấn : “Khuông duy chủ tướng, trấn phủ cương dịch, trữ tích khí dụng, ái hoạt lê dân” , , , (Mộ hiền ).
8. (Động) Tiếc rẻ, lận tích. ◇Mạnh Tử : “Tề quốc tuy biển tiểu, ngô hà ái nhất ngưu?” , (Lương Huệ Vương thượng ) Nước Tề tuy nhỏ hẹp, ta có tiếc rẻ gì một con bò?
9. (Động) Che, lấp. § Thông “ái” .
10. (Phó) Hay, thường, dễ sinh ra. ◎Như: “giá hài tử ái khốc” đứa bé này hay khóc.
11. (Tính) Được yêu quý, được sủng ái. ◎Như: “ái thê” , “ái thiếp” , “ái nữ” .
12. (Tính) Mờ mịt, hôn ám. § Thông “ái” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Yêu, thương, mến, yêu đương: Yêu tổ quốc; Yêu mến nhân dân; Yêu thương người thân của mình; Yêu cả mọi người;
② Ưa, thích: Thích chơi bóng; Điều mà nó ưa thích;
③ Quý trọng: Quý của công;
④ Dễ, hay: Sắt dễ gỉ (sét); Cô ta dễ nổi giận;
⑤ Nói về con gái của người khác: Cô nhà (ông).

Từ điển Trung-Anh

(1) to love
(2) to be fond of
(3) to like
(4) affection
(5) to be inclined (to do sth)
(6) to tend to (happen)

Tự hình 9

Dị thể 9

Từ ghép 157

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ài ㄚㄧˋ [è ]

U+6239, tổng 5 nét, bộ hù 戶 (+1 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Ngày xưa dùng như “ách” .

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

ài ㄚㄧˋ

U+66A7, tổng 14 nét, bộ rì 日 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. u ám, mờ mịt
2. việc gì không rõ ràng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tối mờ mờ;
② Mơ hồ, mập mờ. ái muội [àimèi] a. Mờ ám, lập lờ, mập mờ: Thái độ lập lờ (mập mờ); b. Khả nghi, ám muội, không chính đáng: Quan hệ ám muội (không chính đáng).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) (of daylight) dim
(2) obscure
(3) clandestine
(4) dubious

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 2

Bình luận 0

ài ㄚㄧˋ

U+66D6, tổng 17 nét, bộ rì 日 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. u ám, mờ mịt
2. việc gì không rõ ràng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đen tối, hôn ám, không rõ ràng. ◎Như: “yểm ái” mờ mịt.
2. (Tính) “Ái muội” : (1) Hàm hồ, không sáng sủa. (2) Không quang minh chính đại.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tối mờ mờ;
② Mơ hồ, mập mờ. ái muội [àimèi] a. Mờ ám, lập lờ, mập mờ: Thái độ lập lờ (mập mờ); b. Khả nghi, ám muội, không chính đáng: Quan hệ ám muội (không chính đáng).

Từ điển Trung-Anh

(1) (of daylight) dim
(2) obscure
(3) clandestine
(4) dubious

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ài ㄚㄧˋ

U+7231, tổng 10 nét, bộ zhǎo 爪 (+6 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. yêu, thích, quý
2. hay, thường xuyên

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Yêu, thương, mến, yêu đương: Yêu tổ quốc; Yêu mến nhân dân; Yêu thương người thân của mình; Yêu cả mọi người;
② Ưa, thích: Thích chơi bóng; Điều mà nó ưa thích;
③ Quý trọng: Quý của công;
④ Dễ, hay: Sắt dễ gỉ (sét); Cô ta dễ nổi giận;
⑤ Nói về con gái của người khác: Cô nhà (ông).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to love
(2) to be fond of
(3) to like
(4) affection
(5) to be inclined (to do sth)
(6) to tend to (happen)

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 157

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ài ㄚㄧˋ

U+7477, tổng 14 nét, bộ yù 玉 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngọc bích tốt

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Ngọc bích tốt;
Ái Huy [Àihui] Huyện Ái Huy (ở tỉnh Hắc Long Giang, Trung Quốc). Cv. .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

fine quality jade

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

ài ㄚㄧˋ

U+74A6, tổng 17 nét, bộ yù 玉 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngọc bích tốt

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Ngọc bích tốt;
Ái Huy [Àihui] Huyện Ái Huy (ở tỉnh Hắc Long Giang, Trung Quốc). Cv. .

Từ điển Trung-Anh

fine quality jade

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

Bình luận 0

ài ㄚㄧˋ

U+77B9, tổng 18 nét, bộ mù 目 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of |[ai4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

ài ㄚㄧˋ

U+7839, tổng 10 nét, bộ shí 石 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

astatine (chemistry)

Tự hình 2

Bình luận 0

ài ㄚㄧˋ

U+788D, tổng 13 nét, bộ shí 石 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trở ngại

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “ngại” .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ ngại .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Trần Văn Chánh

Cản trở, trở ngại, vướng vít, vướng: Vướng chân vướng tay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Ngại .

Từ điển Trung-Anh

(1) to hinder
(2) to obstruct
(3) to block

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 6

Từ ghép 30

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ài ㄚㄧˋ

U+7919, tổng 19 nét, bộ shí 石 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trở ngại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngăn trở. ◎Như: “quan ngại” ngăn trở.
2. (Động) Hạn chế. ◇Dương Hùng : “Thánh nhân chi trị thiên hạ dã, ngại chư dĩ lễ nhạc” , (Pháp ngôn , Vấn đạo ) Thánh nhân cai trị thiên hạ, hạn chế ở chỗ dùng lễ nhạc.
3. (Động) Làm hại, phương hại. ◎Như: “hữu ngại quan chiêm” vướng mắt, không đẹp mắt.
4. (Động) Che lấp. ◇Phương Can : “Lâm la ngại nhật hạ đa hàn” (Đề Báo Ân tự thượng phương ) Dây leo rừng che lấp mặt trời, mùa hè lạnh nhiều.
5. (Động) Vướng mắc. ◎Như: “ ngại thủ ngại cước” vướng chân vướng tay. ◇Nhi nữ anh hùng truyện : “Na thì ngã thân nhập không môn, nhất thân vô ngại, vạn duyên câu tịch” , , (Đệ nhị thập nhị hồi) Khi đó ta đã vào cửa không, một thân không vướng mắc, muôn cơ duyên đều tĩnh lặng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cản trở, trở ngại, vướng vít, vướng: Vướng chân vướng tay.

Từ điển Trung-Anh

(1) to hinder
(2) to obstruct
(3) to block

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Từ ghép 30

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ài ㄚㄧˋ [ㄧˋ]

U+827E, tổng 5 nét, bộ cǎo 艸 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây ngải

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây ngải cứu, lá khô dùng chữa bệnh được.
2. (Danh) Chỉ người già, người cao tuổi. ◇Văn tâm điêu long : “Phàm đồng thiếu giám thiển nhi chí thịnh, trưởng ngải thức kiên nhi khí suy” , (Dưỡng khí ) Phàm trai trẻ xem xét nông cạn mà ý chí mạnh mẽ, người già cả hiểu biết vững vàng nhưng khí lực suy yếu.
3. (Danh) Người xinh đẹp, tươi tắn. ◇Mạnh Tử : “Tri hiếu sắc tắc mộ thiếu ngải” (Vạn Chương thượng ) Biết hiếu sắc thì thích gái tơ.
4. (Danh) Họ “Ngải”.
5. (Động) Hết, dứt. ◇Thi Kinh : “Dạ như hà ki? Dạ vị ngải” ? (Tiểu nhã , Đình liệu ) Đêm đã thế nào? Đêm chưa dứt.
6. (Động) Nuôi, dưỡng dục. ◇Thi Kinh : “Lạc chỉ quân tử, Bảo ngải nhĩ hậu” , (Tiểu nhã , Nam san hữu đài ) Vui thay những bậc quân tử, Con cháu được dưỡng nuôi yên ổn.
7. Một âm là “nghệ”. § Thông “nghệ” .

Từ điển Trung-Anh

(1) Chinese mugwort or wormwood
(2) moxa
(3) to stop or cut short
(4) phonetic "ai" or "i"
(5) abbr. for [ai4 zi1 bing4], AIDS

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 71

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ài ㄚㄧˋ

U+8586, tổng 16 nét, bộ cǎo 艸 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giấu giếm, che đậy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Che, lấp, ẩn tế.
2. (Tính) Xum xuê, mậu thịnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ẩn giấu, ẩn nấp;
② Cây cỏ tốt tươi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ tươi tốt của cây cối.

Từ điển Trung-Anh

(1) to cover
(2) to hide
(3) to conceal

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ài ㄚㄧˋ

U+9440, tổng 21 nét, bộ jīn 金 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) einsteinium (chemistry) (Tw)
(2) ionium (former name of thorium)

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

ài ㄚㄧˋ [gāi ㄍㄞ, hài ㄏㄞˋ, ㄏㄜˊ, kǎi ㄎㄞˇ]

U+95A1, tổng 14 nét, bộ mén 門 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trở ngại, ngăn cách. ◎Như: “cách ngại” tình ý không thông hiểu nhau.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ài ㄚㄧˋ [è ]

U+9628, tổng 6 nét, bộ fù 阜 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nơi hiểm yếu.
2. (Tính) Cùng khốn. § Thông “ách” . ◎Như: “khốn ách” khốn khổ, gian nan. ◇Mạnh Tử : “Di dật nhi bất oán, ách cùng nhi bất mẫn” , (Công Tôn Sửu thượng ) Mất mà không oán trách, cùng khốn mà không lo buồn.
3. (Động) Cứ thủ.
4. Một âm là “ải”. (Tính) Chật, hẹp. § Thông “ải” .

Tự hình 1

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ài ㄚㄧˋ [è ]

U+9638, tổng 7 nét, bộ fù 阜 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cách trở, ngăn trở.
2. (Động) Bức bách, khốn bách.
3. (Danh) Gian nguy, tai nạn.
4. (Danh) Giới hạn, chướng ngại.

Tự hình 1

Dị thể 7

Bình luận 0

ài ㄚㄧˋ [è ]

U+9698, tổng 12 nét, bộ fù 阜 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chật hẹp
2. nơi hiểm trở

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nơi hiểm trở, chỗ địa thế hiểm hóc. ◎Như: “hiểm ải” chỗ hiểm trở. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Mỗ bổn dục phiền túc hạ bả nhất cá tối khẩn yếu đích ải khẩu, chẩm nại hữu ta vi ngại xứ” , (Đệ tứ thập cửu hồi) Tôi có ý phiền tướng quân giữ một chỗ hết sức hiểm yếu, nhưng còn hơi ngại một chút.
2. (Tính) Hẹp hòi. ◇Mạnh Tử : “Bá Di ải” (Công Tôn Sửu thượng ) Bá Di khí lượng hẹp hòi.
3. Một âm là “ách”. (Động) Ngăn cách, cách tuyệt. ◇Chiến quốc sách : “Tam quốc ải Tần” (Đông Chu sách ) Ba nước cách tuyệt nước Tần.
4. (Động) Ngăn trở, cản trở. ◇Chiến quốc sách : “Hoài Vương hoăng, thái tử từ ư Tề Vương nhi quy, Tề Vương ách chi” , , (Sở sách nhị ) Hoài Vương băng, thái tử cáo biệt Tề Vương mà về, Tề Vương cản lại.

Từ điển Thiều Chửu

① Nơi hiểm trở, chỗ địa thế hiểm hóc, giữ thì dễ mà đánh vào thì khó gọi là hiểm ải .
② Hẹp hòi. Như ông Mạnh Tử nói Bá Di ải ông Bá di hẹp hòi.
③ Cùng nghĩa với chữ ách .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hiểm, hiểm hóc, hiểm trở, xung yếu: Nơi xung yếu; Cửa ải hiểm trở;
② Nhỏ, hẹp, hẹp hòi: Bụng dạ hẹp hòi; Ông Bá Di hẹp hòi (MaÅnh tử);
③ (văn) Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn trở, chẹn lại — Xa xôi cách trở — Một âm là Ách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Ách . Một âm khác là Ải.

Từ điển Trung-Anh

(1) pass
(2) defile
(3) narrow
(4) confined
(5) in distress

Tự hình 2

Dị thể 9

Chữ gần giống 6

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ài ㄚㄧˋ

U+9749, tổng 25 nét, bộ yǔ 雨 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ái đãi ,)

Từ điển trích dẫn

1. § Xem “ái đãi” .

Từ điển Trần Văn Chánh

ái đãi [àidài] ① Mây mù mịt;
② (Một loại) kính (đeo mắt);
③ Tối tăm, mù mịt.

Từ điển Trung-Anh

(1) misty
(2) cloudy sky
(3) dark
(4) obscure

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ài ㄚㄧˋ [ㄏㄜˊ]

U+9932, tổng 17 nét, bộ shí 食 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

biến mùi, thiu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thức ăn hẩm, thiu, đã biến mùi. ◇Luận Ngữ : “Thực ý nhi ế, ngư nỗi nhi nhục bại, bất thực” (Hương đảng ) Thức ăn hẩm và thiu, cá ươn mà thịt đã nhão thì không ăn. § Cũng đọc là “ái”, “át”.

Từ điển Thiều Chửu

① Biến mùi. Như sách Luận Ngữ nói: Tự ý nhi ế bất thực (Hương đảng ) cơm nát mà thiu chẳng ăn. Cũng đọc là chữ ái, chữ át.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thức ăn biến mùi, thức ăn ôi thiu (vì để lâu): Cơm nát mà thiu thì không ăn (Luận ngữ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ ăn để lâu, đã đổi mùi. Có mùi. Một âm khác là Hạt. Xem vần Hạt.

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0