Có 8 kết quả:

奔 bēn ㄅㄣ栟 bēn ㄅㄣ犇 bēn ㄅㄣ賁 bēn ㄅㄣ贲 bēn ㄅㄣ逩 bēn ㄅㄣ錛 bēn ㄅㄣ锛 bēn ㄅㄣ

1/8

bēn ㄅㄣ [bèn ㄅㄣˋ]

U+5954, tổng 8 nét, bộ dà 大 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. lồng lên, chạy vội
2. thua chạy, chạy trốn
3. vội vàng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chạy vội, chạy nhanh. ◎Như: “bôn trì” 奔馳 rong ruổi, “bôn xu” 奔趨 làm hăm hở, sợ thua người. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Vĩnh chi nhân tranh bôn tẩu yên” 永之人爭奔走焉 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Người ở Vĩnh Châu tranh nhau đi (bắt rắn).
2. (Động) Trốn chạy, thua chạy. ◎Như: “bôn bắc” 奔北 thua chạy.
3. (Động) (Gái) bỏ theo trai (không đúng lễ giáo). ◎Như: “dâm bôn” 淫奔 trai gái ăn nằm lén lút với nhau. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tái giả, đại bán phong nguyệt cố sự, bất quá thâu hương thiết ngọc, ám ước tư bôn nhi dĩ, tịnh bất tằng tương nhi nữ chi chân tình phát tiết nhất nhị” 再者, 大半風月故事, 不過偷香竊玉, 暗約私奔而已, 並不曾將兒女之真情發泄一二 (Đệ nhất hồi) Hơn nữa, đa số những chuyện gió trăng, chẳng qua (chỉ là) trộm hương cắp ngọc, lén lút hẹn hò mà thôi, chưa hề nói tới chân tình phát tiết của người con gái chi cả.
4. (Tính) Nhanh, vội. ◇Mai Thừa 枚乘: “Trạng như bôn mã” 狀如奔馬 (Thất phát 七發) Dáng như ngựa chạy mau.
5. (Danh) Họ “Bôn”.

Từ điển Thiều Chửu

① Chạy vội.
② Làm việc hăm hở sợ thua người gọi là bôn xu 奔趨.
③ Ðánh trận thua chạy gọi là bôn.
④ Cưới xin không đủ lễ gọi là bôn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chạy về, tiến về, lao đến, cần đâu... có đó: 直奔工地 Tiến thẳng về công trường; 林沖就…直奔廟裡來 Lâm Xung bèn... chạy thẳng về phía ngôi miếu (Thuỷ hử truyện);
② Kiếm, chạy (vạy): 你們還缺什麼材料?我去奔 Các anh còn cần những vật liệu gì? Để tôi chạy cho;
③ Tuổi đã gần..., tuổi đã sắp...: 他是奔六十的人了 Ông ấy tuổi đã gần 60 rồi; 雖是我們年輕,…也奔四十歲的人了 Tụi tôi tuy trẻ, ... cũng gần bốn mươi tuổi rồi (Hồng lâu mộng). Xem 奔 [ben].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đi vội, chạy, chạy trốn: 狂奔 Chạy bán sống bán chết; 飛奔 Chạy nhanh như bay; 東奔西跑 Chạy ngược chạy xuôi, chạy lăng xăng;
② (văn) Ngựa chạy nhanh;
③ (văn) (Con gái) bỏ theo trai (không làm lễ cưới): 文君夜亡奔相如 Trác Văn Quân ban đêm bỏ nhà trốn theo Tương Như (Sử kí);
④ [Ben] (Họ) Bôn. Xem 奔 [bèn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thua bại. Như chữ Phẫn 僨 — Một âm là Bôn. Xem Bôn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chạy — Trốn tránh — Trai gái ăn ở với nhau ngoài lễ nghĩa, luật pháp.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 奔[ben1]
(2) variant of 奔[ben4]

Từ điển Trung-Anh

(1) (used in given names)
(2) variant of 奔[ben1]

Từ điển Trung-Anh

(1) to hurry
(2) to rush
(3) to run quickly
(4) to elope

Tự hình 5

Dị thể 17

Từ ghép 51

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bēn ㄅㄣ [bīng ㄅㄧㄥ]

U+681F, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Kiên lư” 栟櫚 tên khác của cây “tông lư” 棕櫚.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái kèo cầu, cái gỗ bắc ngang trên cột để đỡ mái.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 栟

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tên một loại cây (tương tự cây dừa);
② [Ben] Địa danh tỉnh Giang Tô (Trung Quốc): 栟茶 Bôn Trà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thỏi gỗ ngang ở đầu cột, để đỡ lấy cái sà nhà.

Tự hình 2

Chữ gần giống 10

Bình luận 0

bēn ㄅㄣ

U+7287, tổng 12 nét, bộ níu 牛 (+8 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. lồng lên, chạy vội
2. thua chạy, chạy trốn
3. vội vàng

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “bôn” 奔.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ bôn 奔.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chữ 奔 cổ (bộ 大).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết cổ của chữ Bôn 奔 — Dáng sợ hãi, nhớt nhát của một đàn trâu.

Từ điển Trung-Anh

(1) (used in given names)
(2) variant of 奔[ben1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bēn ㄅㄣ [ㄅㄧˋ, féi ㄈㄟˊ, fén ㄈㄣˊ, fèn ㄈㄣˋ]

U+8CC1, tổng 12 nét, bộ bèi 貝 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

dũng sĩ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trang sức. ◇Dịch Kinh 易經: “Bạch bí, vô cữu” 白賁, 無咎 (Bí quái 賁卦) Trang sức đơn sơ, không có lỗi. § Ghi chú: “Bạch” 白 trắng, chỉ sự tố phác, không màu mè.
2. (Tính) Hoa lệ, rực rỡ, sáng sủa. ◇Dịch Kinh 易經: “Bí như nhu như, vĩnh trinh cát” 賁如濡如, 永貞吉 (Bí quái 賁卦) Rực rỡ đằm thắm, hễ giữ vững chính đạo thì tốt.
3. (Phó) Hình dung khách quý hạ cố đến thăm. ◎Như: “bí lâm” 賁臨 hân hạnh được khách quý hạ cố tới thăm viếng, mà tự thấy được rạng rỡ thêm (thường dùng trong thư từ). ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Thỉnh đại sư bí lâm thư trai tiện phạn” 請大師賁臨書齋便飯 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Kính mời Đại sư rời gót sang thư trai dùng cơm.
4. Một âm là “phần”. (Tính) To lớn. ◎Như: “dụng hoành tư phần” 用宏茲賁 dùng càng rộng lớn.
5. Lại một âm là “bôn”. (Tính) Mạnh bạo. ◎Như: “bôn sĩ” 賁士 dũng sĩ.
6. (Danh) Họ “Bôn”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tô điểm, trang điểm;
② Sáng sủa, rực rỡ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Dẫn đầu;
② Mạnh mẽ, hăm hở;
③ Dũng sĩ: 虎賁 Đạo quân hùng tráng của vua;
④ [Ben] (Họ) Bôn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) To lớn: 用宏茲賁 Dùng càng rộng lớn.

Từ điển Trung-Anh

energetic

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bēn ㄅㄣ [ㄅㄧˋ, féi ㄈㄟˊ, fén ㄈㄣˊ, fèn ㄈㄣˋ]

U+8D32, tổng 9 nét, bộ bèi 貝 (+5 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

dũng sĩ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 賁.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Dẫn đầu;
② Mạnh mẽ, hăm hở;
③ Dũng sĩ: 虎賁 Đạo quân hùng tráng của vua;
④ [Ben] (Họ) Bôn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 賁

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tô điểm, trang điểm;
② Sáng sủa, rực rỡ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) To lớn: 用宏茲賁 Dùng càng rộng lớn.

Từ điển Trung-Anh

energetic

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

bēn ㄅㄣ [bèn ㄅㄣˋ]

U+9029, tổng 11 nét, bộ chuò 辵 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. lồng lên, chạy vội
2. thua chạy, chạy trốn
3. vội vàng

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 奔[ben1]
(2) variant of 奔[ben4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

bēn ㄅㄣ

U+931B, tổng 16 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái rìu
2. đẽo bằng rìu

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái rìu (của thợ mộc);
② Đẽo: 錛木頭 Đẽo gỗ.

Từ điển Trung-Anh

(1) adz
(2) adze

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

bēn ㄅㄣ

U+951B, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái rìu
2. đẽo bằng rìu

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 錛

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái rìu (của thợ mộc);
② Đẽo: 錛木頭 Đẽo gỗ.

Từ điển Trung-Anh

(1) adz
(2) adze

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0