Có 11 kết quả:

淝 féi ㄈㄟˊ疿 féi ㄈㄟˊ痱 féi ㄈㄟˊ肥 féi ㄈㄟˊ腓 féi ㄈㄟˊ萉 féi ㄈㄟˊ蜰 féi ㄈㄟˊ裴 féi ㄈㄟˊ賁 féi ㄈㄟˊ贲 féi ㄈㄟˊ郿 féi ㄈㄟˊ

1/11

féi ㄈㄟˊ

U+6DDD, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Phì

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Phì”, tức “Phì thủy” 淝水, phát nguyên ở tỉnh An Huy.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Phì.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sông Phì (ở tỉnh An Huy, Trung Quốc). Cg. 淝水 [Féi shuê].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức là Phì thuỷ, thuộc hai tỉnh An Huy và Hà Nam. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Non Kì quạnh quẽ trăng treo, bến phì gió thổi đìu hiu mấy gò «.

Từ điển Trung-Anh

name of a river

Tự hình 2

féi ㄈㄟˊ [fèi ㄈㄟˋ]

U+75BF, tổng 10 nét, bộ nǐ 疒 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “phi” 痱.

Tự hình 1

féi ㄈㄟˊ [fěi ㄈㄟˇ, fèi ㄈㄟˋ]

U+75F1, tổng 13 nét, bộ nǐ 疒 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ bệnh trúng gió chân tay tê dại.
2. (Danh) Nhọt nóng (mùa hè nóng nực mụt mọc trên da rất ngứa ngáy).
3. § Cũng đọc là “phỉ”.

Tự hình 2

Dị thể 3

féi ㄈㄟˊ [ㄅㄧˇ]

U+80A5, tổng 8 nét, bộ ròu 肉 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

béo

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Béo, mập. ◎Như: “phì bàn” 肥胖 mập mạp, “phì trư” 肥豬 lợn béo. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Khê thâm nhi ngư phì” 溪深而魚肥 (Túy Ông đình kí 醉翁亭記) Ngòi sâu mà cá mập.
2. (Tính) Có nhiều chất béo, nhiều dầu mỡ. ◎Như: “vật dụng phì thực vật” 勿用肥食物 đừng dùng thức ăn nhiều dầu mỡ.
3. (Tính) Đầy đủ, sung túc. ◇Lễ Kí 禮記: “Gia chi phì dã” 家之肥也 (Lễ vận 禮運) Nhà giàu có.
4. (Tính) Màu mỡ. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Bàn cốc chi gian, tuyền cam nhi thổ phì” 盤谷之間, 泉甘而土肥 (Tống Lí Nguyện quy Bàn Cốc tự 送李愿歸盤谷序) Trong khoảng Bàn Cốc, suối ngon ngọt mà đất màu mỡ.
5. (Tính) Rộng, to. ◎Như: “tụ tử thái phì liễu” 袖子太肥了 tay áo rộng quá. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trí Thâm đạo: Tiện nhĩ bất thuyết, bỉ Quan Vương đao, dã đả bát thập nhất cân đích. Đãi chiếu đạo: Sư phụ, phì liễu, bất hảo khán, hựu bất trúng sử” 智深道: 便你不說, 比關王刀, 也打八十一斤的. 待詔道: 師父, 肥了, 不好看,又不中使 (Đệ tứ hồi) Lõ Trí thâm nói: Thế thì ta theo lời anh, giống như thanh đao của Đức Quan Thánh, đánh cho ta một cái nặng tám mươi mốt cân. Người thợ nói: Thưa sư phụ, thế thì to quá, trông không đẹp, mà không vừa tay.
6. (Động) Bón phân. ◎Như: “phì điền” 肥田 bón ruộng.

Từ điển Thiều Chửu

① Béo, phàm các giống động vật thực vật mà có nhiều chất béo gọi là phì, như phì mĩ 肥美 béo ngậy, ngậy ngon.
② Ðầy đủ, thừa thãi, như phân phì 分肥 chia của.
③ Bón ruộng, các thứ dùng để bón ruộng đều gọi là phì, như phì liệu 肥料 đồ bón tốt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Béo, mập: 肥豬 Lợn béo; 馬不得夜草不肥 Ngựa không ăn cỏ đêm không béo;
② Màu mỡ: 土地肥沃 Ruộng đất màu mỡ;
③ Bón ruộng: 肥田粉 Phân bón ruộng;
④ Phân bón: 施底肥 Bón phân lót; 綠肥 Phân xanh; 化肥 Phân hoá học; 施肥 Bón phân;
⑤ To, rộng: 這件棉袄袖子太肥了 Cái áo bông này tay rộng quá;
⑥ (văn) Đầy đủ, thừa thãi: 分肥 Chia của.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mập mạp, nhiều thịt — Béo tốt — Mầu mỡ, nói về đất tốt — Phân bón ruộng cho đất ruộng tốt.

Từ điển Trung-Anh

(1) fat
(2) fertile
(3) loose-fitting or large
(4) to fertilize
(5) to become rich by illegal means
(6) fertilizer
(7) manure

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 96

féi ㄈㄟˊ

U+8153, tổng 12 nét, bộ ròu 肉 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bắp chân
2. đau ốm
3. lành

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bắp chân. § Tục gọi là “thối đỗ” 腿肚.
2. (Danh) Hình phạt chặt chân (thời xưa). ◎Như: “phì tích” 腓辟 hình phạt chặt chân.
3. (Động) Bệnh hoạn. ◇Thi Kinh 詩經: “Thu nhật thê thê, Bách hủy cụ phì” 秋日淒淒, 百卉具腓 (Tiểu nhã 小雅, Tứ nguyệt 四月) Ngày thu lạnh lẽo, Trăm loài cây cỏ đều tiêu điều.
4. (Động) Lánh, tránh né.

Từ điển Thiều Chửu

① Bọng chân, bắp chân.
② Ðau, ốm.
③ Lành.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bắp chân, bắp chuối (chân).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắp chân — Tránh đi — bệnh tật.

Từ điển Trung-Anh

(1) calf of leg
(2) decay
(3) protect

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 4

féi ㄈㄟˊ

U+8409, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hạt vừng, hạt mè.
2. (Danh) Cây gai.
3. Một âm là “phì”. (Động) Né, tránh.

Tự hình 2

féi ㄈㄟˊ

U+8730, tổng 14 nét, bộ chóng 虫 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con rệp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Phì trùng” 蜰蟲 con rệp, hay ẩn ở ván giường, chiếu cỏ, hút máu người, truyền nhiễm bệnh tật. § Còn gọi là: “bích sắt” 壁蝨, “xú trùng” 臭蟲, “sàng sắt” 床蝨.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục gọi con rệp là phì.

Từ điển Trần Văn Chánh

Con rệp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con rệp.

Tự hình 2

Dị thể 2

féi ㄈㄟˊ [péi ㄆㄟˊ]

U+88F4, tổng 14 nét, bộ yī 衣 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Họ “Bùi”.
2. § Có khi dùng như chữ “bồi” 徘, trong “bồi hồi” 徘徊.

Tự hình 2

Dị thể 2

féi ㄈㄟˊ [bēn ㄅㄣ, ㄅㄧˋ, fén ㄈㄣˊ, fèn ㄈㄣˋ]

U+8CC1, tổng 12 nét, bộ bèi 貝 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trang sức. ◇Dịch Kinh 易經: “Bạch bí, vô cữu” 白賁, 無咎 (Bí quái 賁卦) Trang sức đơn sơ, không có lỗi. § Ghi chú: “Bạch” 白 trắng, chỉ sự tố phác, không màu mè.
2. (Tính) Hoa lệ, rực rỡ, sáng sủa. ◇Dịch Kinh 易經: “Bí như nhu như, vĩnh trinh cát” 賁如濡如, 永貞吉 (Bí quái 賁卦) Rực rỡ đằm thắm, hễ giữ vững chính đạo thì tốt.
3. (Phó) Hình dung khách quý hạ cố đến thăm. ◎Như: “bí lâm” 賁臨 hân hạnh được khách quý hạ cố tới thăm viếng, mà tự thấy được rạng rỡ thêm (thường dùng trong thư từ). ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Thỉnh đại sư bí lâm thư trai tiện phạn” 請大師賁臨書齋便飯 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Kính mời Đại sư rời gót sang thư trai dùng cơm.
4. Một âm là “phần”. (Tính) To lớn. ◎Như: “dụng hoành tư phần” 用宏茲賁 dùng càng rộng lớn.
5. Lại một âm là “bôn”. (Tính) Mạnh bạo. ◎Như: “bôn sĩ” 賁士 dũng sĩ.
6. (Danh) Họ “Bôn”.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

féi ㄈㄟˊ [bēn ㄅㄣ, ㄅㄧˋ, fén ㄈㄣˊ, fèn ㄈㄣˋ]

U+8D32, tổng 9 nét, bộ bèi 貝 (+5 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 賁.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

féi ㄈㄟˊ [méi ㄇㄟˊ]

U+90FF, tổng 11 nét, bộ yì 邑 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên đất: (1) Ấp nhà Chu, nay thuộc tỉnh Thiểm Tây. (2) Ấp nước Lỗ thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Sơn Đông.

Tự hình 1

Dị thể 1