Có 7 kết quả:

卷 juǎn ㄐㄩㄢˇ巻 juǎn ㄐㄩㄢˇ捲 juǎn ㄐㄩㄢˇ臇 juǎn ㄐㄩㄢˇ菤 juǎn ㄐㄩㄢˇ蕊 juǎn ㄐㄩㄢˇ蜷 juǎn ㄐㄩㄢˇ

1/7

juǎn ㄐㄩㄢˇ [juàn ㄐㄩㄢˋ, quán ㄑㄩㄢˊ]

U+5377, tổng 8 nét, bộ jié 卩 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cuộn, cuốn (rèm)

Từ điển Thiều Chửu

① Sách (chữ nho cũ): 書卷 Sách vở; ② Cuốn: 第一卷 Cuốn thứ nhất; ③ Bài thi, bài: 交卷 Nộp bài thi, nộp bài; ④ Sổ lưu công văn: 文卷 Sổ lưu công văn; 卷宗 Cặp giấy (đựng công văn); ⑤ (cũ) Ống đựng sách vở. Xem 卷 [juăn], [quán].

Từ điển Thiều Chửu

① Quyển. Tranh sách đóng thành tập để gấp mở được gọi là quyển. Văn bài thi cũng gọi là quyển. Như làm xong đem nộp gọi là nạp quyển 納卷.
② Các văn án của quan để lại cũng gọi là quyển. Như án quyển 案卷 quyển văn án.
③ Một âm là quyến. Thu xếp lại.
④ Lại một âm là quyền. Cong, cũng có nghĩa như quyền 拳 (nắm tay). Như nhất quyền thạch chi đa 一卷石之多 chỉ còn một nắm đá. Lại cùng nghĩa với chữ cổn 袞.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cong, xoắn, quăn;
② Nắm tay (dùng như 拳, bộ 手);
③ Xinh đẹp (như 婘, bộ 女): 有美人,碩大且卷 Có một người đẹp, cao lớn và đẹp xinh (Thi Kinh).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nắm tay, quả đấm (như 拳, bộ 手);
② 捲捲 Gắng gỏi, hăng hái.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 捲 (bộ 扌);
② (văn) Xốc lên, nhấc lên: 卷我屋上三重茅 Xốc ba lớp tranh trên mái nhà ta (Đỗ Phủ);
③ (văn) Nhận lấy: 有司卷三牲之俎歸于賓館 Quan hữu ti nhận lấy cái trở đựng đồ tam sanh đưa trở về nhà khách (Nghi lễ).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cuộn, cuốn, quấn: 把竹簾子捲起來 Cuốn mành lại; 捲一根紙煙 Quấn một điếu thuốc; 車捲起塵土 Xe hơi cuốn theo bụi; 席捲 Cuốn tất;
② Uốn quăn: 捲髮 Uốn tóc; 頭髮打 捲 Tóc uốn quăn;
③ Xắn: 捲起袖子 Xắn tay áo;
④ (loại) Cuộn, bó, gói: 行李捲兒 Cuộn (gói) hành lí. Xem 卷 [juàn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tập giấy đóng lại — Một xấp, Thơ Trần Tế Xương có câu: » Một ngọn đèn xanh một quyển vàng. Bốn con làm lính bốlàm quan « — Bài thi mà sĩ tử đời xưa nạp cho các vị giám khảo.

Từ điển Trung-Anh

(1) to roll up
(2) roll
(3) classifier for small rolled things (wad of paper money, movie reel etc)

Từ điển Trung-Anh

(1) to roll (up)
(2) to sweep up
(3) to carry on
(4) roll

Tự hình 4

Dị thể 15

Từ ghép 83

Một số bài thơ có sử dụng

juǎn ㄐㄩㄢˇ [juàn ㄐㄩㄢˋ]

U+5DFB, tổng 9 nét, bộ jié 卩 (+6 nét), jǐ 己 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của 卷.

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 卷

Tự hình 1

Dị thể 2

juǎn ㄐㄩㄢˇ [quán ㄑㄩㄢˊ]

U+6372, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cuộn, cuốn (rèm)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cuốn đi, cuốn theo (dùng sức mạnh). ◎Như: “tịch quyển” 席捲 cuốn tất. ◇Tô Thức 蘇軾: “Quyển khởi thiên đôi tuyết” 捲起千堆雪 (Niệm nô kiều 念奴嬌) Cuốn lôi ngàn đống tuyết.
2. (Động) Cuộn lại, cuốn lại. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Khước khan thê tử sầu hà tại, Mạn quyển thi thư hỉ dục cuồng” 卻看妻子愁何在, 漫捲詩書喜欲狂 (Văn quan quân thu Hà Nam, Hà Bắc 聞官軍收河南河北) Sẽ được thấy lại vợ con, buồn bã còn đâu nữa, Vội cuốn sách vở mừng vui muốn điên cuồng. ◇Tình sử 情史: “Trùng liêm bất quyển nhật hôn hoàng” 重簾不捲日昏黃 Đôi tầng rèm rủ (không cuốn lại), bóng dương tà.
3. (Động) Quằn lại, uốn quăn. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Khảm đồng đóa thiết, đao khẩu bất quyển” 砍銅剁鐵, 刀口不捲 (Đệ thập nhị hồi) Chặt đồng chém sắt, lưỡi đao không quằn.
4. (Động) Lấy cắp, cuỗm. ◎Như: “quyển khoản tiềm đào” 捲款潛逃 cuỗm tiền trốn đi.
5. (Danh) Chỉ các thứ có hình cuốn tròn lại. ◎Như: “yên quyển” 菸捲 thuốc lá cuốn, “đản quyển” 蛋捲 trứng tráng cuốn lại.
6. (Danh) Lượng từ: cuộn, gói, bó. § Cũng như chữ “quyển” 卷. ◎Như: “hành lí quyển nhi” 行李捲兒 gói hành lí.
7. Một âm là “quyền”. § Xem “quyền quyền” 捲捲.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nắm tay, quả đấm (như 拳, bộ 手);
② 捲捲 Gắng gỏi, hăng hái.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cuộn, cuốn, quấn: 把竹簾子捲起來 Cuốn mành lại; 捲一根紙煙 Quấn một điếu thuốc; 車捲起塵土 Xe hơi cuốn theo bụi; 席捲 Cuốn tất;
② Uốn quăn: 捲髮 Uốn tóc; 頭髮打 捲 Tóc uốn quăn;
③ Xắn: 捲起袖子 Xắn tay áo;
④ (loại) Cuộn, bó, gói: 行李捲兒 Cuộn (gói) hành lí. Xem 卷 [juàn].

Từ điển Trung-Anh

(1) to roll (up)
(2) to sweep up
(3) to carry on
(4) roll

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 36

Một số bài thơ có sử dụng

juǎn ㄐㄩㄢˇ

U+81C7, tổng 16 nét, bộ ròu 肉 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

béo, mập

Từ điển Trung-Anh

(1) fat, rich
(2) a stew of fish

Tự hình 2

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

juǎn ㄐㄩㄢˇ

U+83E4, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: quyển thi 菤葹)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “quyển nhĩ” 菤耳.
2. (Danh) § Xem “quyển thi” 菤葹.

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

juǎn ㄐㄩㄢˇ [ruǐ ㄖㄨㄟˇ]

U+854A, tổng 15 nét, bộ cǎo 艸 (+12 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhụy hoa. ◎Như: “hùng nhị” 雄蕊 nhụy đực, “thư nhị” 雌蕊 nhụy cái.
2. (Danh) Đài hoa, hoa. ◇Hoàng Sào 黃巢: “Nhị hàn hương lãnh điệp nan lai” 蕊寒香冷蝶難來 (Đề cúc hoa 題菊花) Hoa lạnh hương nhạt bướm khó lại.
3. (Tính) Um tùm (cây cỏ).

Tự hình 2

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

juǎn ㄐㄩㄢˇ [quán ㄑㄩㄢˊ]

U+8737, tổng 14 nét, bộ chóng 虫 (+8 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Oằn oèo, cong queo.
2. (Động) Cuộn tròn, khoanh tròn, co mình. ◎Như: “tiểu miêu cật bão hậu, quyền tại sa phát thượng thụy trứ liễu” 小貓吃飽後, 蜷在沙發上睡著了 mèo con sau khi ăn no, khoanh tròn trên ghế sofa ngủ rồi.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng